Professional Documents
Culture Documents
Chương 5: DTTC
Chương 5: DTTC
2
TÀI LIỆU HỌC TẬP
3
NỘI DUNG CHƯƠNG
4
5
6
5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
KHÁI NIỆM
7
5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
PHÂN LOẠI
Đầu tư tài chính ngắn hạn: Đầu tư tài chính dài hạn:
(short-term investments) (long-term investments)
- CK nắm giữ mục đích - Khoản đầu tư góp vốn
kinh doanh vào cty con, cty liên kết,
- Các khoản đầu tư nắm liên doanh, đâu tư góp
giữ đến ngày đáo hạn vốn vào đơn vị khác
có kỳ hạn còn lại không - Các khoản đầu tư nắm
quá 12 tháng kể từ thời giữ đến ngày đáo hạn có
điểm báo cáo kỳ hạn còn lại trên 12
tháng
8
5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
ĐO LƯỜNG
Phải ghi sổ ban đầu theo nguyên tắc GIÁ GỐC
Cuối niên độ, nếu có bằng chứng đáng tin cậy
cho biết giá CK bị giảm phải lập DP giảm giá đầu
tư CK
= Giá trị được các bên góp vốn thống nhất định giá
(TH góp vốn bằng Tài sản phi tiền tệ)
9
5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
10
5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
PL
Ngắn hạn TK 121
(Trading securities)
1211: Cổ phiếu
- Là các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (ngoài các
khoản chứng khoán kinh doanh) như: Các khoản tiền gửi
ngân hàng có kỳ hạn (bao gồm cả các loại tín phiếu, kỳ
phiếu), trái phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành bắt buộc
phải mua lại tại một thời điểm nhất định trong tương lai và
các khoản cho vay nắm giữ đến ngày đáo hạn với mục đích
thu lãi hàng kỳ ...
13
5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
15
5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
16
5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
- Khi DN nắm trực tiếp hoặc gián tiếp qua 1 cty con khác
trên 50% quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư
- DN là bên đầu tư gọi là c.ty mẹ, bên nhận đầu tư là c.ty
con
- C.ty mẹ có quyền kiểm soát c.ty con
19
5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
20
5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
XỬ LÝ KẾ TOÁN
21
5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
Giá gốc
22
5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
Giá mua
CP liên quan
23
5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
Giá gốc = Giá trị được các bên góp vốn thống nhất định giá
15* 22*
24
5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
25
5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
Lợi
Cổ phiếu, Cổ tức / LN
Góp vốn ích
được chia
DTTC
Trái phiếu Lợi
Lưu ý: - Các khoản thu nhập trước đầu tư ghi giảm giá
trị khoản đầu tư
- Được chia cổ tức bằng cổ phiếu không thực
hiện bút toán
26
5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
635 / 515
GB < GG GB>GG
635
CP chuyển
nhượng
27
5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
I/ Số dư đầu tháng:
- TK 1211: 120.000.000đ[Chi tiết: 1211 IFS: 30trđ(2.000
CP); 1211 REE :90trđ (3.000 CP)]; TK 331T: 28.000.000đ
II/ Các nghiệp vụ KT phát sinh:
1. Bán toàn bộ cổ phiếu IFS, giá bán 18.000đ/CP, lệ phí NH
0,5%giá bán , đã th/toán toàn bộ bằng TGNH
2. Dùng 1.000 CP REE để trả hết nợ cho Cty T, đã th/toán
xong
28
5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
29
5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
30
5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
31
5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
2291/2292 635
Trích thêm
32
5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
33
5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
CP giảm giá ? CP A và C
Nợ 2291 : 25.000.000
Có 635: 25.000.000
34
Quiz
Click the Quiz button to edit this object
35
5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG
TIN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
36
5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG
TIN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
37
5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG
TIN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
38
5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG
TIN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
MS Số Cuối Số đầu
TÀI SẢN
năm năm
A – TS NGẮN HẠN
I. Tiền và tương đương tiền
1.Tiền
2.Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Chứng khoán kinh doanh
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh
doanh
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
39
5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG
TIN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
MS Số Cuối Số đầu
TÀI SẢN
năm năm
1 2 4 5
B – TS DÀI HẠN
V. Đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên
kết
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
40
5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG
TIN
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
41
5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG
TIN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
- Các khoản tiền chi ra và thu hồi khi mua hoặc bán
chứng khoán kinh doanh được trình bày trong phần
I – Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh.
- Các khoản tiền chi ra và thu hồi liên quan đến các
công cụ nợ của đơn vị khác, đầu tư góp vốn vào
đơn vị khác và số tiền thu về các khoản tiền lãi cho
vay, cổ tức và lợi nhuận được chia được trình bày
trong phần II – Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu
tư.
42
5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG
TIN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
-Doanh nghiệp phải trình bày các nguyên tắc ghi nhận các
khoản đầu tư tài chính ở phần IV – Các chính sách kế toán
áp dụng.
-Giá trị các khoản đầu tư tài chính có vào thời điểm đầu
và cuối niên độ kế toán được trình bày chi tiết ở phần V –
Thông tin bổ sung cho khoản mục trình bày trong Bảng cân
đối kế toán.
-Các khoản doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài
chính phát sinh trong niên độ kế toán này và niên độ kế
toán trước liền kề được trình bày chi tiết ở phần VII –
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
43
Ví dụ 5.4
SDCK:
• TK 1211: 250.000.000
• TK 1211 – Cổ phiếu cty L: 50.000.000
• TK 1212 – Trái phiếu chính phủ 1 năm: 100.000.000
• TK 1212 – Kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 3 tháng:
100.000.000
• TK 128: 100.000.000
• TK 1281 – Tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 tháng:
100.000.000
Hãy trình bày thông tin thích hợp trên BCĐKT.
44
TÓM TẮT CHƯƠNG 5:
45