You are on page 1of 80

12/30/2023

hc mua bán tk 121

tk 121 có tk 1211 c phiu


KẾ TOÁN TÀI CHÍNH tk 1212 trái phiu

GIỚI THIỆU HỌC PHẦN


Nội dung học phần gồm 6 chương:

Chương 1: Kế toán các khoản đầu tư


2

Chương 2: Kế toán thuê tài sản

Chương 3: Kế toán phải thu, phải trả nội bộ

Chương 4: Kế toán phát hành trái phiếu, cổ phiếu

Chương 5:

Chương 6: Báo cáo tài chính

CHƯƠNG 1:
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ

1
12/30/2023

NỘI DUNG
1 Tổng quan về các khoản đầu tư

2 Kế toán chứng khoán kinh doanh

3 Kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

4 Kế toán đầu tư vào công ty con 


5 Kế toán đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

6 Kế toán đầu tư vào đơn vị khác

7 Kế toán bất động sản đầu tư


4
8 Kế toán giao dịch hợp đồng hợp tác kinh doanh

9 Kế toán dự phòng các khoản đầu tư tài chính

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Ngày 31/12/N
TÀI SẢN Mã số TM Số cuối năm Số đầu năm
II. Đầu tư TC ngắn hạn 120 950.000.000
1. Chứng khoán kinh doanh 121 350.000.000
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh 122
doanh
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 600.000.000
III. Bất động sản đầu tư 7.000.000.000
- Nguyên giá 8.000.000.000
- Giá trị hao mòn luỹ kế( *) (1.000.000.000)
B- TÀI SẢN DÀI HẠN 200

V. Đầu tư TC dài hạn 250 7.950.000.000


1. Đầu tư vào Cty con 251 4.500.000.000
2. Đầu tư vào Cty liên doanh, liên kết 252 2.200.000.000
3. Đầu tư khác vào công cụ vốn 253 1.000.000.000
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254 (300.000.000)
5
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 550.000.000

1.1 TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ


 Khái niệm
 Phân loại
 Mục đích

2
12/30/2023

1.1 TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ

1.1.1 Khái niệm:


Các khoản đầu tư tài chính là các khoản đầu tư ra bên
ngoài doanh nghiệp nhằm mục đích sử dụng hợp lý vốn để
tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của doanh
nghiệp.

1.1 TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ


1.1.2 Phân loại:
DN có chu kỳ kinh doanh bình thường trong vòng 12 tháng

Thời gian đầu tư

Không quá 12
Trên 12 tháng
tháng

Đầu tư tài Đầu tư tài


chính ngắn hạn chính dài hạn

1.1 TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ


1.1.2 Phân loại:

Đầu tư tài chính NH

Chứng khoán kinh Đầu tư nắm giữ đến


doanh ngày đáo hạn

Cổ phiếu, Tiền gửi có kỳ hạn, kỳ


trái phiếu... phiếu, tín phiếu, cho
vay..

3
12/30/2023

1.1 TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ

1.1.2 Phân loại:

Đầu tư tài chính DH

Đầu tư vốn Đầu tư vào đơn vị khác

Đầu tư góp
Cty liên vốn vào Đầu tư
Công ty doanh, liên
con đơn vị khác
kết khác

1.1 TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ


1.1.3 Mục đích đầu tư:

Mục đích đầu tư

Hưởng lãi/chia sẻ lợi ích và


Thương mại
trách nhiệm với DN khác

Đầu tư tài Đầu tư tài


chính ngắn hạn chính dài hạn

1.1 TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ


1/
Ví dụ minh hoạ:
1. Công ty Mai Linh mua 10.000 cổ phiếu của Công ty Nam Phát,
mệnh giá 10.000đ/cổ phiếu, với giá mua 15.000đ/cổ phiếu, mua vì
mục đích kiếm lời.
 Đây là đầu tư ngắn hạn
2. Công ty Nam Long mua 10.000 cổ phiếu của Công ty Quang Minh,
mệnh giá 10.000đ/cổ phiếu, với giá phát hành 45.000đ/cổ phiếu. Với
số lượng 10.000 cổ phiếu, Công ty Nam Long chiếm 25% tổng số vốn
đầu tư của chủ sở hữu Công ty Quang Minh.
 Đây là đầu tư dài hạn

4
12/30/2023

1.1 TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ


Căn cứ vào hình thức và mục đích đầu tư, các
khoản đầu tư tài chính được chia làm các loại:

 Chứng khoán kinh doanh


c

Các khoản đầu tư nắm


c
giữ đến ngày đáo hạn

Khoản đầu tư vốn vàoc đơn vị khác


Nắm giữ sinh lời, thu hồi vốn < 12


tháng
Đầu tư tài
Nắm giữ vì mục đích thương mại
chính ngắn hạn

Sổ kế toán Báo cáo tình hình TC


(12*) (Bảng CĐKT)

 121: Chứng khoán kinh doanh


 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


 Khái niệm
 Nguyên tắc
 Tài khoản sử dụng
 Phương pháp hạch toán

5
12/30/2023

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH

1.2.1 Khái niệm

 CKKD là các loại CK và công cụ TC theo quy


định của pháp luật nắm giữ vì mục đích kinh doanh
(kể cả chứng khoán có thời gian đáo hạn trên 12 tháng
mua vào, bán ra để kiếm lời). CKKD gồm:

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH

1.2.2 Nguyên tắc kế toán

 Phải ghi sổ kế toán theo giá gốc, bao gồm:

+ Giá mua cộng (+) các chi phí mua (nếu có) như chi phí
môi giới, giao dịch, cung cấp thông tin, thuế, lệ phí và phí
ngân hàng.

 Kế toán phải mở sổ chi tiết để theo dõi chi tiết từng


loại CKKD mà DN đang nắm giữ

 Cuối niên độ kế toán, nếu giá trị thị trường của CKKD
bị giảm xuống < giá gốc, kế toán được lập dự phòng giảm giá.

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


1.2.3 Tài khoản sử dụng

 TK121 - Chứng khoán kinh doanh, có 3 tài khoản cấp 2:

Tài khoản 1211 - Cổ phiếu

Tài khoản 1212 - Trái phiếu

Tài khoản 1218 - Chứng khoán và công cụ tài chính khác

6
12/30/2023

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


1.2.4 Phương pháp hạch toán

 Mua CKKD

111,112,141,244,331 121

(1) Mua CKKD

Giá gốc = GM + CP
liên quan
19

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


n tk 121: 15000*20000*1.006
Ví dụ minh hoạ: NV3 NV6a
có tk 112 :15000*20000*1.006
1. Ngày 05/01/N, Công ty TNHH Mai Linh mua 15.000 cổ phiếu
Công ty TNHH Thành Công với giá mua 20.000đ/cổ phiếu, mệnh
giá 10.000đ/cổ phiếu với mục đích bán lại để kiếm lời. Phí môi giới
chứng khoán là 0,6% trên giá mua. Công ty thanh toán ngay tiền
mua cổ phiếu và chí phí môi giới bằng CK.
Nợ 121 301.800.000 (15.000x20.000)+(15.000x20.000x0,6%)
Có 112 301.800.000
Lưu ý: + Mua CKKD thì lấy theo giá mua
+ Khi tính lãi thì lấy theo MG

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


Ví dụ minh hoạ:
n tk 121 1.020.000*1.000
NV4
có tk 112 1.020.000*1.000
2. Ngày 01/02/N, Công ty TNHH Mai Linh mua 1.000 trái phiếu
Công ty An Phát với giá mua 1.020.000đ/trái phiếu, mệnh giá
1.000.000đ/trái phiếu bằng TGNH với mục đích bán kiếm lời.
Thời hạn trái phiếu 5 năm, trả lãi định kỳ 6 tháng/ lần bằng chuyển
khoản với lãi suất 12%/năm. Biết số trái phiếu trên dược phát
hành vào ngày 01/12/N-1. Hãy định khoản mua TP.
Nợ 121 1.020.000.000 (Theo giá mua)
Có 112 1.020.000.000

7
12/30/2023

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


1.2.4 Phương pháp hạch toán

 Kế toán cổ tức, lợi nhuận được chia

515 111,112,138..

(2a) Nhận lãi cổ tức sau ngày đầu tư

121
(2b) Nhận lãi cổ tức trước ngày đầu tư
22

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


nhn tb chia c tc => có doanh thu tài chính
Ví dụ minh hoạ: NV1 n tk 138 15tr
3. Ngày 01/4/N, Công ty TNHH Mai Linh nhận được thông báo có tk 515 15tr
chia cổ tức quý 1/N từ Công ty TNHH Thành Công số tiền
nhn tin chia c tc
15.000.000đ từ việc mua 15.000 cổ phiếu tại ngày 05/01/N ở
n tk 112 15tr
nghiệp vụ 1. có tk 138 15tr
 Ngày 15/04/N, Công ty TNHH Mai Linh nhận được khoản tiền
cổ tức trên bằng chuyển khoản
Nhận lãi cổ tức sau ngày đầu tư:
Ngày 1/4/N: Ngày 15/4/N:
Nợ 138 15 Nợ 112 15
Có 515 15 Có 138 15

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


1.2.4 Phương pháp hạch toán

 Định kỳ thu lãi trái phiếu và các chứng khoán khác

121 111,112,138

(3a) Nhận lãi đầu tư gồm cả lãi


đầu tư dồn tích trước khi mua lại
515 khoản đầu tư đó

8
12/30/2023

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


Ví dụ minh hoạ: NV4
2. Ngày 01/02/N, Công ty TNHH Mai Linh mua 1.000 trái phiếu
Công ty An Phát với giá mua 1.020.000đ/trái phiếu, mệnh giá
1.000.000đ/trái phiếu bằng TGNH với mục đích bán kiếm lời.
Thời hạn trái phiếu 5 năm, trả lãi định kỳ 6 tháng/ lần bằng chuyển
khoản với lãi suất 12%/năm. Biết số trái phiếu trên dược phát
hành vào ngày 01/12/N-1. Hãy định khoản mua TP.
Nợ 121 1.020.000.000 (Theo giá mua)
Có 112 1.020.000.000

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


Ví dụ minh hoạ: NV2
4. Ngày 01/06/N, Công ty TNHH Mai Linh nhận lãi lần thứ
nhất bằng chuyển khoản của 1.000 trái phiếu đã mua từ Công
ty An Phát trong ví dụ 1.2 (Mua CK vào ngày 01/02/N).

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


Ví dụ minh hoạ:
NV2
Thời hạn trái phiếu 5 năm, trả lãi định kỳ 6 tháng/ lần
bằng chuyển khoản với lãi suất 12%/năm. Biết số trái phiếu
trên dược phát hành vào ngày 01/12/N-1.
Ngày 01/12/N-1: Phát hành 2 tháng Trước ĐT
Ngày 01/02/N: Mua CK
Ngày 01/06/N: Nhận lãi 4 tháng Sau ĐT

Nợ 112 60.000.000
Có 515 40.000.000 ([1.000x1.000.000x12%/12] x4)
Có 121 20.000.000 ([1.000x1.000.000x12%/12] x2)

Lưu ý: Tính lãi theo mệnh giá

9
12/30/2023

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


1.2.4 Phương pháp hạch toán

 Định kỳ thu lãi trái phiếu và các chứng khoán khác

515 121

(3b) Nhận lãi mua BS CKKD

111,112,138
(3c) Nhận lãi bằng tiền
28

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


Ví dụ minh hoạ:
5. Ngày 01/12/N, Công ty TNHH Mai Linh nhận lãi lần thứ
hai bằng chuyển khoản của 1.000 trái phiếu đã mua từ Công
ty An Phát trong ví dụ 1.2 để mua tiếp 60 trái phiếu với giá
mua bằng mệnh giá của trái phiếu là 1.000.000đ/trái phiếu.
Nợ 121 60.000.000
Có 515 60.000.000

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


1.2.4 Phương pháp hạch toán
 Khi chuyển nhượng chứng khoán kinh doanh

121 111,112,138..

(4a) Chuyển nhượng, thu hồi CKKD

515
Lãi 635
CP về bán CK

10
12/30/2023

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


+ Bán hàng + Bán CKKD + N. Bán TSCĐ
Nợ 111, 112,138.. (GB) Nợ 811 (GTCL)
Nợ 632
Nợ 635 (lỗ) Nợ 214 (HMTSCĐ)
Có 155, 156
Có 121 (GV-BQGQDĐ Có 211 (NGTSCĐ)
Nợ 131, 111, 112
hoặc PP FIFO)
Có 511 Nợ 111, 112, 131
Có 515 (Lãi)
Có 3331 Có 711 (GB)
Có 3331
+ CP liên quan: + CP liên quan:
Nợ 641 + CP liên quan: Nợ 811
Nợ 133 Nợ 635 Nợ 133
Có 111, 112… Có 111, 112… Có 111, 112…

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


+ Mua CKKD (Giá gốc) + Bán CKKD (PP BQGQDĐ)
Nợ 121 (Giá mua) Nợ 111, 112.. (GB)
Có 111, 112 Nợ 635 (lỗ)
+ CP liên quan: Có 121 (GV-BQGQDĐ hoặc PP FIFO)

Nợ 121 Có 515 (Lãi)

Có 111, 112… + CP liên quan:


Nợ 635
Nợ 133 (nếu có)
Có 111, 112…

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


Ví dụ minh hoạ: NV3 NV6a
1. Ngày 05/01/N, Công ty TNHH Mai Linh mua 15.000 cổ phiếu
Công ty TNHH Thành Công với giá mua 20.000đ/cổ phiếu, mệnh
giá 10.000đ/cổ phiếu với mục đích bán lại để kiếm lời. Phí môi
giới chứng khoán là 0,6% trên giá mua. Công ty thanh toán ngay
tiền mua cổ phiếu và chí phí môi giới bằng CK.
Nợ 121 301.800.000 (15.000x20.000)+(15.000x20.000x0,6%)
Có 112 301.800.000
Đơn giá 1 CP = 301.800.000/15.000 = 20.120đ/CP

11
12/30/2023

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


Ví dụ minh hoạ: NV1
6.a Ngày 03/12/N, Công ty TNHH Mai Linh quyết định chuyển
nhượng 10.000 cổ phiếu đã mua ở VD1, với giá chuyển nhượng
là 25.000đ/CP, thu bằng TGNH. Chi phí môi giới là
1.500.000đ, đã thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ 112 250.000.000 (10.000x25.000) (Giá bán)
Có 121 201.200.000 (10.000x20.120) (Giá gốc)
Có 515 48.800.000 (Lãi)
Nợ 635 1.500.000
Có 111 1.500.000

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


1.2.4 Phương pháp hạch toán

 Khi chuyển nhượng chứng khoán kinh doanh


121 111,112,138..

(3b) Chuyển nhượng, thu hồi CKKD

635

Lỗ 35

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


Ví dụ minh hoạ: NV3 NV6a
1. Ngày 05/01/N, Công ty TNHH Mai Linh mua 15.000 cổ phiếu
Công ty TNHH Thành Công với giá mua 20.000đ/cổ phiếu, mệnh
giá 10.000đ/cổ phiếu với mục đích bán lại để kiếm lời. Phí môi
giới chứng khoán là 0,6% trên giá mua. Công ty thanh toán ngay
tiền mua cổ phiếu và chí phí môi giới bằng CK.
Nợ 121 301.800.000 (15.000x20.000)+(15.000x20.000x0,6%)
Có 112 301.800.000
Đơn giá 1 CP = 301.800.000/15.000 = 20.120đ/CP

12
12/30/2023

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


Ví dụ minh hoạ:
6.b Ngày 03/12/N, Công ty TNHH Mai Linh quyết định chuyển
nhượng 10.000 cổ phiếu đã mua ở VD1, với giá chuyển nhượng
là 15.000đ/CP, thu bằng TGNH. Chi phí môi giới là
1.500.000đ, đã thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ 112 150.000.000 (10.000x15.000) (Giá bán)
Nợ 635 51.200.000
Có 121 201.200.000 (10.000x20.120) (Giá gốc)
Nợ 635 1.500.000
Có 111 1.500.000

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


1.2.4 Phương pháp hạch toán

 Trường hợp hoán đổi cổ phiếu

515 121 635

Giá trị hợp lý của cổ Giá trị ghi sổ của cổ phiếu


phiếu nhận về mang đi trao đổi
Lãi Lỗ
Hoán đổi CP

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


Ví dụ minh hoạ: NV3 NV6a
1. Ngày 05/01/N, Công ty TNHH Mai Linh mua 15.000 cổ phiếu
Công ty TNHH Thành Công với giá mua 20.000đ/cổ phiếu, mệnh
giá 10.000đ/cổ phiếu với mục đích bán lại để kiếm lời. Phí môi
giới chứng khoán là 0,6% trên giá mua. Công ty thanh toán ngay
tiền mua cổ phiếu và chí phí môi giới bằng CK.
Nợ 121 301.800.000 (15.000x20.000)+(15.000x20.000x0,6%)
Có 112 301.800.000
Đơn giá 1 CP = 301.800.000/15.000 = 20.120đ/CP

13
12/30/2023

1.2 KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


Ví dụ minh hoạ:
7. Ngày 04/12/N, Công ty TNHH Mai Linh sử dụng 15.000 cổ
phiếu mệnh giá 10.000đ/cổ phiếu do Công ty TNHH Thành Công
phát hành ở ví dụ 1.1 hoán đổi lấy 10.000 cổ phiếu do Công ty
Hoàng Gia phát hành với mục đích bán kiếm lời, giá trị hợp lý của
cổ phiếu nhận về tại thời điểm trao đổi là 32.000đ/cổ phiếu.
Nợ 121 320.000.000 (Giá trao đổi)
Có 121 301.800.000 (Giá gốc)
Có 515 18.200.000 (Lãi)

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


 Khái niệm
 Nguyên tắc
 Tài khoản sử dụng
 Phương pháp hạch toán

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


1.3.1 Khái niệm
 Là các khoản đầu tư tài chính như: Các khoản TGNH có kỳ hạn, trái
phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành bắt buộc phải mua lại tại một thời
điểm nhất định trong tương lai và các khoản cho vay nắm giữ đến ngày
đáo hạn với mục đích thu lãi hàng kỳ và các khoản đầu tư nắm giữ đến
ngày đáo hạn khác.

14
12/30/2023

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN

1.3.2 Nguyên tắc kế toán

 Kế toán phải mở sổ chi tiết để theo dõi chi tiết từng khoản
đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn.

 Cuối niên độ kế toán, nếu giá trị thị trường của CKKD bị
giảm xuống < giá gốc, kế toán được lập dự phòng giảm giá.

 Tại thời điểm lập BCTC, kế toán phải đánh giá lại tất cả các
khoản đầu tư được phân loại là các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
theo TGGDTT cuối kỳ.

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN

1.3.3 Tài khoản sử dụng

 TK128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn, có 4 tài khoản cấp 2:

Tài khoản 1281 - Tiền gửi có kỳ hạn

Tài khoản 1282 - Trái phiếu

Tài khoản 1283 - Cho vay

Tài khoản 1288 - Các khoản đtư khác nắm giữ đến ngày ĐH

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


1.3.4 Phương pháp hạch toán

 Khi gửi tiền có kỳ hạn, cho vay, mua các khoản đầu tư để nắm giữ
đến ngày đáo hạn bằng tiền

111,112 128

Khoản cho vay, gửi tiền vào NH, mua các


khoản đầu tư và các chi phí liên quan

45

15
12/30/2023

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


Ví dụ minh hoạ
1. Ngày 05/7/N: Công ty SX-TM Bình An có 600.000.000đ tiền gửi
thanh toán không kỳ hạn thành tiền gửi có kỳ hạn 01 tháng với lãi
suất 5%/năm.
Nợ 128 600.000.000
Có 112 600.000.000

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


1.3.4 Phương pháp hạch toán

 Định kỳ kế toán ghi nhận khoản phải thu về lãi tiền gửi, lãi trái phiếu,
lãi cho vay

515,3387 138,111,112

Lãi của các khoản đầu tư

128
Lãi nhập gốc

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


Ví dụ minh hoạ
2. Ngày 05/8/N: Khoản tiền gửi có kỳ hạn (ở nv1) của Công ty SX-
TM Bình An tiếp tục được ngân hàng tự động gia hạn.

Nợ 128 2.500.000 (600.000.000 x 5%/12)


Có 515 2.500.000

16
12/30/2023

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


1.3.4 Phương pháp hạch toán

 Khi thu hồi các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

128 111,112
Thu hồi các khoản đầu tư nắm
giữ đến ngày đáo hạn
515 635

49

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


Ví dụ minh hoạ
3. Ngày 05/9/N: Công ty SX-TM Bình An nhận lại khoản tiền gửi có
kỳ hạn này cùng với lãi bằng TGNH.
Nợ 112 605.010.417 128
Có 128 602.500.000
602,5 602,5
Có 515 2.510.417
(602.500.000 x5%/12)

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


1.3.4 Phương pháp hạch toán

 Chuyển các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn thành đầu tư vào
công ty con, công ty liên doanh, liên kết

128 221,222
Theo giá Theo giá
trị ghi sổ trị hợp lý
515 635

51
51

17
12/30/2023

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


1.3.4 Phương pháp hạch toán
 Trái phiếu nắm giữ đến ngày đáo hạn

 Mua trái phiếu nhận lãi trước


111, 112 128

(a) Mua trái phiếu nhận lãi trước

3387

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


1.3.4 Phương pháp hạch toán
 Trái phiếu nắm giữ đến ngày đáo hạn
 Mua trái phiếu nhận lãi trước

515 3387

(b) Định kỳ kết chuyển lãi

128 111,112
(c) Thu hồi giá gốc trái phiếu khi đến
53
hạn thanh toán

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


* Trường hợp TP có giá mua = MG
- Mua TP nhận lãi trước Mua TP nhận lãi định kỳ Mua TP nhận lãi sau
Nợ 128 (Giá mua=MG) Nợ 128 (Giá mua=MG) Nợ 128 (Giá mua=MG)
Có 111, 112 Có 111,112 Có 111,112
Có 3387
- Định kỳ PB lãi Định kỳ ghi nhận lãi TP Định kỳ ghi nhận lãi TP
HNTN1
Nợ 3387 Nợ 111, 112 Nợ 138
Có 515 (Lãi tính theo MG) Có 515 (Lãi tính theo MG) Có 515 (Lãi tính theo MG)
- Thu hồi giá gốc TP khi đến hạn - Thu hồi giá gốc TP khi đến hạn - Thu hồi giá gốc TP khi đến hạn

Nợ 111, 112 (MG) Nợ 111, 112 (MG) Nợ 111, 112 (MG)


Có 128 (MG) Có 128 (MG) Có 128 (MG)
Bút toán KC lãi nhận trước như hang tháng Có 138
Có 515 (Lãi tháng cuối)

18
Slide 54

HNTN1 Hai Nguyen Thi Ngoc, 06/01/2023


12/30/2023

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


Ví dụ minh hoạ:
4. Ngày 01/08/N Công ty TNHH Mai Linh mua 500 trái phiếu của
Công ty Khang Nam với giá mua 1.000.000đ/trái phiếu, mệnh giá
1.000.000đ/trái phiếu bằng TGNH với mục đích nắm giữ đến ngày
đáo hạn. Thời hạn trái phiếu 2 năm kể từ ngày phát hành 01/08/N,
toàn bộ lãi được nhận trước với lãi suất 12%/năm. Khi đến hạn
thanh toán, Công ty Khang Nam sẽ thanh toán khoản trái phiếu
trên bằng chuyển khoản. Kế toán hạch toán khi mua trái phiếu,
định kỳ phân bổ lãi và khi trái phiếu đáo hạn.

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


* Trường hợp TP có giá mua < MG: Chiết khấu
- Mua TP nhận lãi trước Mua TP nhận lãi định kỳ Mua TP nhận lãi sau
Nợ 128 (Giá mua) Nợ 128 (Giá mua) Nợ 128 (Giá mua)
Có 111, 112 Có 111,112 Có 111,112
Có 3387
- Định kỳ PB lãi Định kỳ ghi nhận lãi TP Định kỳ ghi nhận lãi TP
HNTN1
Nợ 3387 Nợ 111, 112 Nợ 138
Có 515 (Lãi tính theo MG) Có 515 (Lãi tính theo MG) Có 515 (Lãi tính theo MG)
Nợ 1282 Nợ 1282 Nợ 1282
Có 515 Có 515 Có 515
- Thu hồi giá gốc TP khi đến hạn - Thu hồi giá gốc TP khi đến hạn- Thu hồi giá gốc TP khi đến
hạn
Nợ 111, 112 (MG) Nợ 111, 112 (MG) Nợ 111, 112 (MG)
Có 128 (MG) Có 128 (MG) Có 128 (MG)
Bút toán KC lãi nhận trước như hang tháng Có 138

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


Ví dụ minh hoạ:
4a. Ngày 01/08/N Công ty TNHH Mai Linh mua 500 trái phiếu
của Công ty Khang Nam với giá mua 920.000đ/trái phiếu, mệnh
giá 1.000.000đ/trái phiếu bằng TGNH với mục đích nắm giữ đến
ngày đáo hạn. Thời hạn trái phiếu 2 năm kể từ ngày phát hành
01/08/N, toàn bộ lãi được nhận trước với lãi suất 12%/năm. Khi
đến hạn thanh toán, Công ty Khang Nam sẽ thanh toán khoản trái
phiếu trên bằng chuyển khoản. Kế toán hạch toán khi mua trái
phiếu, định kỳ phân bổ lãi và khi trái phiếu đáo hạn.

19
Slide 56

HNTN1 Hai Nguyen Thi Ngoc, 06/01/2023


12/30/2023

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


* Trường hợp TP có giá mua > MG: Phụ trội
- Mua TP nhận lãi trước Mua TP nhận lãi định kỳ Mua TP nhận lãi sau
Nợ 128 (Giá mua) Nợ 128 (Giá mua) Nợ 128 (Giá mua)
Có 111, 112 Có 111,112 Có 111,112
Có 3387
- Định kỳ PB lãi Định kỳ ghi nhận lãi TP Định kỳ ghi nhận lãi TP
HNTN1
Nợ 3387 Nợ 111, 112 Nợ 138
Có 515 (Lãi tính theo MG) Có 515 (Lãi tính theo MG) Có 515 (Lãi tính theo MG)
Có 1282 Có 1282 Có 1282

- Thu hồi giá gốc TP khi đến hạn - Thu hồi giá gốc TP khi đến hạn- Thu hồi giá gốc TP khi đến
hạn
Nợ 111, 112 (MG) Nợ 111, 112 (MG) Nợ 111, 112 (MG)
Có 128 (MG) Có 128 (MG) Có 128 (MG)
Bút toán KC lãi nhận trước như hang tháng Có 138

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


1.3.4 Phương pháp hạch toán
 Trái phiếu nắm giữ đến ngày đáo hạn
 Mua trái phiếu nhận lãi định kỳ

515 111,112 128

(b) Định kỳ ghi nhận (a) Khi trả tiền mua


tiền lãi trái phiếu trái phiếu

128

(c) Thu hồi giá gốc trái


phiếu khi đến hạn
thanh toán

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


Ví dụ minh hoạ:
5. Ngày 01/09/N Công ty TNHH Mai Linh mua 500 trái phiếu của
Công ty Nam Việt với giá mua 1.000.000đ/trái phiếu, mệnh giá
1.000.000đ/trái phiếu bằng TGNH với mục đích nắm giữ đến ngày
đáo hạn. Thời hạn trái phiếu 2 năm kể từ ngày phát hành 01/09/N,
lãi được nhận vào đầu mỗi tháng bằng chuyển khoản với lãi suất
12%/năm. Khi đến hạn thanh toán, Công ty Nam Việt sẽ thanh
toán khoản trái phiếu trên bằng chuyển khoản. Kế toán hạch toán
khi mua trái phiếu, định kỳ phân bổ lãi và khi trái phiếu đáo hạn.

20
Slide 58

HNTN1 Hai Nguyen Thi Ngoc, 06/01/2023


12/30/2023

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


Ví dụ minh hoạ:
5. Ngày 01/09/N Công ty TNHH Mai Linh mua 600 trái phiếu của
Công ty Nam Việt với giá mua 950.000đ/trái phiếu, mệnh giá
1.000.000đ/trái phiếu bằng TGNH với mục đích nắm giữ đến ngày
đáo hạn. Thời hạn trái phiếu 2 năm kể từ ngày phát hành 01/09/N,
lãi được nhận vào đầu mỗi tháng bằng chuyển khoản với lãi suất
12%/năm. Khi đến hạn thanh toán, Công ty Nam Việt sẽ thanh
toán khoản trái phiếu trên bằng chuyển khoản. Kế toán hạch toán
khi mua trái phiếu, định kỳ phân bổ lãi và khi trái phiếu đáo hạn.

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


Ví dụ minh hoạ:
5. Ngày 01/09/N Công ty TNHH Mai Linh mua 500 trái phiếu của
Công ty Nam Việt với giá mua 1050.000đ/trái phiếu, mệnh giá
1.000.000đ/trái phiếu bằng TGNH với mục đích nắm giữ đến ngày
đáo hạn. Thời hạn trái phiếu 2 năm kể từ ngày phát hành 01/09/N,
lãi được nhận vào đầu mỗi tháng bằng chuyển khoản với lãi suất
12%/năm. Khi đến hạn thanh toán, Công ty Nam Việt sẽ thanh
toán khoản trái phiếu trên bằng chuyển khoản. Kế toán hạch toán
khi mua trái phiếu, định kỳ phân bổ lãi và khi trái phiếu đáo hạn.

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


1.3.4 Phương pháp hạch toán
 Trái phiếu nắm giữ đến ngày đáo hạn
 Mua trái phiếu nhận lãi sau

128,138,515 111,112 128

(c) Thu hồi giá gốc và (a) Khi trả tiền mua
lãi trái phiếu khi đến trái phiếu
hạn thanh toán

515 138

(b) Định kỳ ghi nhận


tiền lãi trái phiếu

21
12/30/2023

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


Ví dụ minh hoạ:
6. Ngày 01/10/N Công ty TNHH Mai Linh mua 500 trái phiếu
của Công ty Quang Minh, với giá mua bằng mệnh giá là
1.000.000đ/trái phiếu bằng chuyển khoản với mục đích nắm giữ
đến ngày đáo hạn. Thời hạn trái phiếu 2 năm kể từ ngày phát hành
01/10/N, lãi được nhận thời điểm khi trái phiếu đáo hạn bằng
chuyển khoản với lãi suất 12%/năm. Khi đến hạn thanh toán,
Công ty Quang Minh sẽ thanh toán khoản trái phiếu trên bằng
chuyển khoản. Kế toán hạch toán khi mua trái phiếu, định kỳ
phân bổ lãi và khi trái phiếu đáo hạn.

1.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN


1.3.4 Phương pháp hạch toán
 Đánh giá lại số dư các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

413 128 413

Chênh lệch tỷ giá tăng Chênh lệch tỷ giá giảm

Nắm giữ sinh lời, thu hồi vốn trên 12


tháng
Đầu tư tài
Nắm giữ vì mục đích hưởng lãi và chia
chính dài hạn
sẻ lợi ích và trách nhiệm

Sổ kế toán Báo cáo tình hình TC


(22*) (Bảng CĐKT)

 221: Đầu tư vào công ty con


 222: Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
 228: Đầu tư khác

22
12/30/2023

ÑAÀU TÖ VOÁN DAØI HAÏN


Quyền biểu quyết

> 50%
Công ty con
Kiểm soát
20% - dưới 50% Công ty liên doanh, liên
kết;
Đồng kiểm soát

Đầu tư khác
< 20%
Không ảnh hưởng đáng kể

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


 Khái niệm 
 Nguyên tắc
 Tài khoản sử dụng
 Phương pháp hạch toán
 Sổ sách kế toán
 Trình bày thông tin trên BCTC

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


1.4.1 Khái niệm

 Đầu tư vào Công ty con là khoản đầu tư khi một doanh


nghiệp có quyền kiểm soát các chính sách tài chính và hoạt
động của doanh nghiệp khác nhằm thu được lợi ích kinh tế từ
các hoạt động của doanh nghiệp đó.

23
12/30/2023

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON

1.4.2 Nguyên tắc kế toán


 Trên 50% quyền biểu quyết ở cty con
 Ít hơn 50% trong trường hợp:
+ Có thỏa thuận dành >50% quyền biểu quyết
+ Có quyền chi phối theo qui chế thỏa thuận
+ Có quyền bổ nhiệm hoặc bãi miễn đa số các thành viên HĐQT
hoặc cấp quản lý tương đương
+ Có quyền bỏ đa số phiếu tại các cuộc họp HĐQT hoặc cấp quản lý
tương đương

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON

1.4.2 Nguyên tắc kế toán

 Nhà đầu tư tạm thời nắm giữ > 50% QBQ tại đơn vị nhưng không dự
định thực thi QBQ do mục đích đầu tư để kiếm lời thì không hạch
toán khoản đầu tư vào tài khoản này mà hạch toán là ĐTNH.

 Mua khoản đầu tư vào công ty con trong giao dịch HNKD, bên mua
phải xác định ngày mua, giá phí khoản đầu tư và thực hiện các thủ
tục kế toán theo đúng quy định của Chuẩn mực kế toán “HNKD”.

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON

 Xác định QKS và tỷ lệ lợi ích của cty mẹ đối với cty con
+ Xác định quyền kiểm soát của công ty mẹ đối với công ty con

 TH1: Công ty mẹ đầu tư trực tiếp vào công ty con

Quyền kiểm soát của công ty mẹ được xác định tương ứng với
quyền biểu quyết của công ty mẹ ở công ty con

72

24
12/30/2023

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


 Xác định QKS và tỷ lệ lợi ích của cty mẹ đối với cty con
Ví dụ quyền kiểm soát trực tiếp
Công ty A sở hữu 2.600 cổ phiếu phổ thông có QBQ trong tổng số
5.000 cổ phiếu phổ thông có QBQ đang lưu hành của Cty B.
a. Cty A có QKS Cty B hay không?
Cty A nắm giữ trực tiếp 52% (2.600/5.000) QBQ Cty B
 Cty A kiểm soát Cty B
 Tỷ lệ QKS trực tiếp của Cty A đối với Cty B là 52%
b. Cty A có phải là Cty mẹ của Cty B hay không?
Cty A là Cty mẹ của Cty B 73

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON

 Xác định QKS và tỷ lệ lợi ích của cty mẹ đối với cty con

Xác định quyền kiểm soát của công ty mẹ đối với công ty con

 TH2: Công ty mẹ đầu tư trực tiếp và gián tiếp vào công ty con

Quyền kiểm soát của công ty mẹ được xác định = tổng cộng quyền
biểu quyết của công ty mẹ ở công ty con đầu tư trực tiếp và đầu tư
gián tiếp qua công ty con khác.

74

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


 Xác định QKS và tỷ lệ lợi ích của cty mẹ đối với cty con
Ví dụ quyền kiểm soát trực tiếp và gián tiếp
Công ty X sở hữu 8.000 cổ phiếu có QBQ trong tổng số 10.000 cổ
phiếu có QBQ đang lưu hành của Cty Y. Cty Y đầu tư vào Cty Z với
tổng số vốn là 600.000.000đ trong tổng số 1.000.000.000đ vốn điều
lệ đã góp đủ của Cty Z. Cty X đầu tư trực tiếp vào Cty Z là
200.000.000đ trong 1.000.000.000đ vốn điều lệ đã góp đủ của Cty Z.
X
 QKS Cty X đối với Cty Z = 20% + 60% = 80%
 Cty Z là Cty con của Cty X
80% 20%

y Z75
60%

25
12/30/2023

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


 Xác định QKS và tỷ lệ lợi ích của cty mẹ đối với cty con
+ Xác định tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ đối với công ty con

 TH1: Công ty mẹ đầu tư trực tiếp vào công ty con

Tỷ lệ % lợi ích của công ty Tỷ lệ % quyền kiểm soát


mẹ ở công ty con đầu tư = tại công ty con đầu tư trực
trực tiếp
tiếp.

76

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


 Xác định QKS và tỷ lệ lợi ích của cty mẹ đối với cty con
Ví dụ tỷ lệ lợi ích trực tiếp
Công ty A: Sở hữu 24.000 CP của Cty B. Công ty B: Có 45.000 CP
đang lưu hành.
 Tỷ lệ 53% QKS tại Cty B đầu tư trực tiếp
 Phần lợi ích của Cty A đối với Cty B là 53%

77

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


 Xác định QKS và tỷ lệ lợi ích của cty mẹ đối với cty con
+ Xác định tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ đối với công ty con

 TH2: Cty mẹ đầu tư trực tiếp và gián tiếp vào công ty con

Tỷ lệ % lợi Tỷ lệ % lợi Tỷ lệ % lợi


ích của công
= ích tại công x ích tại công
ty mẹ ở công
ty con đầu tư ty con đầu ty con đầu
78
gián tiếp tư trực tiếp. tư gián tiếp.
78

26
12/30/2023

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


 Xác định QKS và tỷ lệ lợi ích của cty mẹ đối với cty con
Ví dụ quyền kiểm soát trực tiếp và gián tiếp
- Cty X sở hữu 6.000 CP/10.000 CP của Y và 1 tỷ/10 tỷ vốn của Cty Z.
- Cty Y sở hữu 5,5 tỷ/10 tỷ vốn của Cty Z
Vậy tỷ lệ lợi ích của Cty X đối với Cty Z là bao nhiêu?
X

Lợi ích của Cty X đối với Cty Z =


60% 10% TLLITT+TLLIGT = 10% + (60%x55%) =43%

Y Z
55% 79

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON

1.4.3 Tài khoản sử dụng

 TK 221 : “Ñaàu tö vaøo coâng ty con”

+ TH Cty mẹ ñầu tư vaøo cty con dưới hình thöùc goùp voán

Khi cty mẹ đầu tư góp vốn vào cty con bằng HTK hoặc TSCĐ
(không phải là việc thanh toán khi mua doanh nghiệp trong
giao dịch HNKD), cty mẹ phải ghi nhận phần chênh lệch giữa
giá trị ghi sổ (đối với vật tư, hàng hóa) hoặc GTCL (đối với
TSCĐ) và giá trị đánh giá lại của tài sản đem đi góp vốn do các
bên đánh giá vào TN khác hoặc CP khác; Công ty con khi
nhận TS của công ty mẹ góp phải ghi tăng VĐT của CSH và tài
sản nhận được theo giá thoả thuận giữa các bên.

81

27
12/30/2023

+ TH Cty mẹ ñầu tư vaøo cty con dưới hình thöùc mua laïi
phaàn voán goùp

TH này, kế toán x.định giá phí khoản đầu tư phù hợp với quy
định của CMKT HNKD. Tại ngày mua, bên mua sẽ xác định
và p.á giá phí HNKD bao gồm: Giá trị hợp lý tại ngày diễn ra
trao đổi của các tài sản đem trao đổi, các khoản nợ phải trả đã
phát sinh hoặc đã thừa nhận và các công cụ vốn do bên mua
phát hành để đổi lấy quyền kiểm soát bên bị mua, cộng (+)
Các chi phí liên quan trực tiếp đến việc HNKD. Đồng thời bên
mua là công ty mẹ sẽ ghi nhận phần sở hữu của mình trong
công ty con như một khoản đầu tư vào công ty con. 82

+ Phaân bieät ñầu tư dưới hình thöùc GV vaøo ñvò khaùc vaø
ñầu tư dưới hình thöùc mua laïi phaàn voán goùp vaøo ñvò khaùc

Ñầu tư dưới hình thöùc GV vaøo ñvò khaùc Ñầu tư dưới hình thöùc mua laïi
phaàn voán goùp vaøo ñvò khaùc

a. Baûn chaát a. Baûn chaát

Beân ñöôïc nhaän ñtö muoán huy ñoäng Beân ñi ñtö mua laïi phaàn voán goùp

voán, nghóa laø sau nv ñtö thì VCSH cuûa CSH, nghóa laø sau nv ñtö thì

cuûa beân nhaän ñtö seõ taêng leân VCSH cuûa beân nhaän ñtö seõ
khoâng taêng leân
83

+ Phaân bieät ñầu tư dưới hình thöùc GV vaøo ñvò khaùc vaø
ñầu tư dưới hình thöùc mua laïi phaàn voán goùp vaøo ñvò khaùc

Ñầu tư dưới hình thöùc GV vaøo ñvò khaùc Ñầu tư dưới hình thöùc mua laïi
phaàn voán goùp vaøo ñvò khaùc

b. Nguyeân taéc keá toaùn b. Nguyeân taéc keá toaùn

TS cuûa beân GV ñöôïc ghi nhaän vaøo TS cuûa beân mua (beân ñtö, nhaän

BCÑKT cuûa beân nhaän GV chuyeån nhöôïng voán goùp) ñöôïc

chuyeån cho beân baùn (beân chuyeån


nhöôïng voán goùp) maø khoâng
ñöôïc ghi nhaän vaøo BCÑKT cuûa
ñvò phaùt haønh ccuï voán (beâ84n
ñöôïc ñtö)

28
12/30/2023

+ Phaân bieät ñầu tư dưới hình thöùc GV vaøo ñvò khaùc vaø
ñầu tư dưới hình thöùc mua laïi phaàn voán goùp vaøo ñvò khaùc

b. Nguyeân taéc keá toaùn b. Nguyeân taéc keá toaùn

Ñầu tư dưới hình thöùc GV baèng TS phi Ñầu tư dưới hình thöùc mua laïi
tieàn teä phaàn voán goùp cuûa ñvò khaùc

+ TH vaät tö, haøng hoùa + TH vaät tö, haøng hoùa

* Nhaø ñtö phaûi ñaùnh giaù laïi TS mang ñi * Nhaø ñtö mua laïi phaàn voán goùp

GV treân cô sôû thoûa thuaän. Phaàn CL nhö giao dòch BH döôùi hình thöùc

giöõa GTGS hoaëc GTCL vaø gtrò ñaùnh haøng ñoåi haøng (ghi nhaän dthu,

giaù laïi cuûa TS mang ñi GV ñöôïc keá toaùn GV cuûa HTK mang ñi trao ñoåi
85

ghi nhaän laø TN khaùc hoaëc CP khaùc. laáy phaàn voán ñöôïc mua)

+ Phaân bieät ñầu tư dưới hình thöùc GV vaøo ñvò khaùc vaø
ñầu tư dưới hình thöùc mua laïi phaàn voán goùp vaøo ñvò khaùc
b. Nguyeân taéc keá toaùn b. Nguyeân taéc keá toaùn

Ñầu tư dưới hình thöùc GV baèng TS phi Ñầu tư dưới hình thöùc mua laïi
tieàn teä phaàn voán goùp cuûa ñvò khaùc

+ TH TSCÑ, BÑSÑT + TH TSCÑ, BÑSÑT

* Nhaø ñtö phaûi ñaùnh giaù laïi TS mang ñi * Nhaø ñtö mua laïi phaàn voán goùp

GV treân cô sôû thoûa thuaän. Phaàn CL nhö giao dòch nhöôïng baùn TSCÑ,

giöõa GTGS hoaëc GTCL vaø gtrò ñaùnh BÑSÑT (ghi nhaän dthu, TN khaùc,

giaù laïi cuûa TS mang ñi GV ñöôïc keá toaùn CP khaùc...)


86
ghi nhaän laø TN khaùc hoaëc CP khaùc.

+ Phaân bieät ñầu tư dưới hình thöùc GV vaøo ñvò khaùc vaø
ñầu tư dưới hình thöùc mua laïi phaàn voán goùp vaøo ñvò khaùc
b. Nguyeân taéc keá toaùn b. Nguyeân taéc keá toaùn

Ñầu tư dưới hình thöùc GV baèng TS phi Ñầu tư dưới hình thöùc mua laïi
tieàn teä phaàn voán goùp cuûa ñvò khaùc

+ Khoâng ñeà caäp ñeán TH c cuï voán (coå + TH c cuï voán (c.phieáu) hoaëc

phieáu) hoaëc c cuï nôï (traùi phieáu, caùc coâng cuï nôï (traùi phieáu, caùc

khoaûn phaûi thu) khoaûn phaûi thu...)


Nhaø ñtö mua laïi phaàn voán goùp

nhö GD tlyù, NB caùc khoaûn ñtö


(ghi nhaän laõi, loã vaøo DTTC
87

hoaëc CPTC.

29
12/30/2023

Việc mua baùn khi HNKD có theå ñöôïc thöïc hieän baèng caùch:

+ Beân mua thanh toaùn baèng tieàn vaø caùc khoaûn töông ñöông tieàn

+ Beân mua PHCP

+ Beân mua thanh toaùn baèng caùch trao ñoåi caùc TS cuûa mình vôùi beân bò
mua

+ Beân mua thanh toaùn baèng vieäc PHTP

88

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


1.4.4 Phương pháp hạch toán
1. Trường hợp công ty mẹ đầu tư vào công ty con dưới hình thức góp
vốn
 Khi công ty mẹ đầu tư vào công ty con bằng tiền:

111,112,341… 221
Số tiền thực tế đầu tư vào
công ty con

Chi phí liên quan trực tiếp đến


việc đầu tư vào công ty con

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


1.4.4 Phương pháp hạch toán

 Trường hợp công ty mẹ góp vốn vào công ty con bằng tài sản phi tiền tệ

 Keá toaùn ñaàu tö vaøo coâng ty con baèng vaät tö, haøng hoùa

152,153 221
Ñaàu tö vaøo coâng ty con
baèng vaät tö, haøng hoùa
811 711
Loã Laõi

90

30
12/30/2023

+ Đầu tư bằng vật tư, HH + Đầu tư bằng TSCĐ


Nợ 221 (Giá thỏa thuận) Nợ 221 (Giá thỏa thuận)
Nợ 811 Nợ 811
Có 152, 156…(Giá gốc) Nợ 214 HMTSCĐ
Có 711 Có 211, 213…NGTSCĐ

Có 711

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


1.4.4 Phương pháp hạch toán

 Trường hợp công ty mẹ góp vốn vào công ty con bằng tài sản phi tiền tệ

 Keá toaùn ñaàu tö vaøo coâng ty con baèng TSCÑ

211,213.. 221
Ñaàu tö vaøo coâng ty con
baèng TSCÑ
811 711
214
Loã Laõi

92

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


Ví dụ minh hoạ:
1. Công ty Đại Quang góp vốn trực tiếp vào Công ty Minh Phát bằng:
- Tiền mặt: 500.000.000đ
- Chuyển khoản: 800.000.000đ
- Hàng hoá với giá sổ sách 250.000.000đ, giá thống nhất định giá
230.000.000đ
- TSCĐ hữu hình theo sổ sách có nguyên giá 850.000.000đ, giá trị
hao mòn 400.000.000đ và giá thống nhất định giá 470.000.000đ
Với tổng vốn góp Công ty Đại Quang chiếm 55% vốn điều lệ và có
quyền kiểm soát hoạt động của Công ty Minh Phát.

31
12/30/2023

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


1.4.4 Phương pháp hạch toán
2. Trường hợp công ty mẹ đầu tư vào công ty con dưới hình thức mua lại
phần vốn góp:

 Nếu việc mua, bán khi hợp nhất kinh doanh (HNKD) được bên mua
thanh toán bằng tiền, hoặc các khoản tương đương tiền, ghi:

111,112,121 221

Bên mua thanh toán bằng tiền hoặc


các khoản tương đương tiền

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


1.4.4 Phương pháp hạch toán
2. Trường hợp công ty mẹ đầu tư vào công ty con dưới hình thức mua lại
phần vốn góp:
 Nếu việc mua, bán khi hợp nhất kinh doanh được thực hiện bằng việc
bên mua phát hành cổ phiếu:

4111 221
Nếu giá PH<MG Nếu giá PH>MG

4112
Loã Laõi
111,112
CP phát hành
cổ phiếu 95

+ PHCP + PHTP

 PH=MG:  PH=MG:
Nợ 221 (PH) Nợ 221 (PH)

Có 4111 (MG) Có 34311 (MG)

 PH>MG:  PH>MG: (Phụ trội)


Nợ 221 (PH) Nợ 221 (PH)

Có 4111 (MG) Có 34311 (MG)

Có 4112 (TDVCP) Có 34313 (Phụ trội)

 PH<MG:  PH<MG: (Chiết khấu)


Nợ 221 (PH) Nợ 221 (PH)

Nợ 4112 (TDVCP) Nợ 34312 (CKTP)

Có 4111 (MG) Có 34311 (MG)

32
12/30/2023

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


1.4.4 Phương pháp hạch toán
 Nếu việc mua, bán khi hợp nhất kinh doanh được bên mua thanh toán
bằng cách trao đổi các tài sản của mình với bên bị mua:
 Trường hợp trao đổi bằng TSCĐ

211 214 3331 221


Đưa TSCĐ đi Tăng TN khác và tăng
trao đổi khoản đầu tư cty con do
811 711trao đổi

97

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


1.4.4 Phương pháp hạch toán
 Nếu việc mua, bán khi hợp nhất kinh doanh được bên mua thanh toán
bằng cách trao đổi các tài sản của mình với bên bị mua:
 Trường hợp trao đổi bằng sản phẩm, hàng hoá

155,156 632 3331 221


Xuất kho Phản ánh dthu và ghi
hàng hoá tăng khoản đầu tư cty
511con

98

+ Trao đổi hàng hóa: + Trao đổi TSCĐ:

 GVHB:  CP khác (GTCL):


Nợ 632 Nợ 811 (GTCL)

Có 155, 156 Nợ 214 (HMTSCĐ)

 Doanh thu: Có 211, 213 (NG TSCĐ)

Nợ 221  Thu nhập khác:


Có 511 Nợ 221

Có 3331 Có 711

Có 3331

Giống bán hàng Giống thanh lý, nhượng bán TSCĐ

33
12/30/2023

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


1.4.4 Phương pháp hạch toán
 Nếu việc mua, bán khi hợp nhất kinh doanh được bên mua thanh toán
bằng việc phát hành trái phiếu:
 Trường hợp thanh toán bằng trái phiếu theo mệnh giá, ghi:

34311 221

thanh toán bằng trái phiếu


theo mệnh giá

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


1.4.4 Phương pháp hạch toán
 Nếu việc mua, bán khi hợp nhất kinh doanh được bên mua thanh toán
bằng việc phát hành trái phiếu:
 Trường hợp thanh toán bằng trái phiếu có chiết khấu, ghi:
34311 221

Mệnh giá Giá trị hợp lý

34312

Chiết khấu

101

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


1.4.4 Phương pháp hạch toán
 Nếu việc mua, bán khi hợp nhất kinh doanh được bên mua thanh toán
bằng việc phát hành trái phiếu:
 Trường hợp thanh toán bằng trái phiếu có phụ trội, ghi:
34311 221

Mệnh giá Giá trị hợp lý

34313

Phụ trội

102

34
12/30/2023

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


1.4.4 Phương pháp hạch toán
 Các chi phí liên quan trực tiếp đến việc hợp nhất kinh doanh

111,112,331... 221

Chi phí liên quan trực tiếp đến việc hợp


nhất kinh doanh như chi phí tư vấn pháp
lý, thẩm định giá...,

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


Ví dụ minh hoạ:
2. Ngày 03/01/N, Công ty Minh Phát mua 80% cổ phần của Công ty
Bảo An với giá 7.000.000.000đ. Biết rằng giá trị hợp lý và giá trị sổ
sách của Công ty Bảo An là bằng nhau. Khoản đầu tư trên hai bên
mua và bán cùng thống nhất là Công ty Minh Phát sẽ thanh toán bằng
các hình thức như sau:
a. Phát hành 200.000 cổ phiếu, mệnh giá 10.000đ/cp, giá phát hành cổ
phiếu tại ngày diễn ra trao đổi là 16.000đ/cp.
b. Phát hành 2.000 trái phiếu, mệnh giá 1.000.000đ/tp, giá phát hành là
1.050.000đ/tp.

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


Ví dụ minh hoạ:
c. Sử dụng một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 450trđ, hao mòn 150trđ
để thanh toán, giá trị hợp lý của TSCĐ này tại ngày trao đổi là
280trđ, thuế GTGT 10%.
d. Xuất kho 1 lô hàng có giá xuất kho 350trđ để thanh toán. Giá bán
trên thị trường tại thời điểm này chưa thuế GTGT là 600trđ, thuế
GTGT 10%.
e. Số tiền còn lại thanh toán bằng chuyển khoản.
Các CP phát sinh liên quan đến việc đi đầu tư như: CP tư vấn pháp lý,
thẩm định giá là 120trđ thanh toán bằng TGNH.

35
12/30/2023

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


1.4.4 Phương pháp hạch toán
3. Kế toán cổ tức, lợi nhuận được chia bằng tiền hoặc tài sản phi
tiền tệ (ngoại trừ trường hợp nhận cổ tức bằng cổ phiếu):
 Khi nhận được thông báo về cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai
đoạn sau ngày đầu tư từ công ty con, ghi:

515 138

Khi nhaän thoâng baùo


chia coå töùc, lôïi nhuaän

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


Ví dụ minh hoạ:
3. Tại Công ty Hoàng Minh cuối năm N nhận được thông báo từ
Công ty Quang Đại về cổ tức cả năm được chia là 2.500đ/cổ phiếu.
Công ty Hoàng Minh đang nắm giữ 200.000 cổ phiếu của Công ty
Quang Đại với mệnh giá 10.000đ/cổ phiếu.
 Trường hợp a: Công ty Hoàng Minh nhận cổ tức bằng chuyển
khoản

 Trường hợp b: Công ty Hoàng Minh chỉ nhận thông báo chia cổ
tức nhưng chưa nhận tiền

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


1.4.4 Phương pháp hạch toán
3. Kế toán cổ tức, lợi nhuận được chia bằng tiền hoặc tài sản phi
tiền tệ (ngoại trừ trường hợp nhận cổ tức bằng cổ phiếu):
 Khi nhận được thông báo về cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai
đoạn trước ngày đầu tư từ công ty con, ghi:

221 138

Khi nhaän thoâng baùo


chia coå töùc, lôïi nhuaän

36
12/30/2023

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


1.4.4 Phương pháp hạch toán
4. Khi thanh lý một phần hoặc toàn bộ khoản đầu tư vào công ty
con:
221 111,112,131,...

Giá trị hợp lý của số thu


được từ việc thanh lý 222

Cty con trở thành cty


liên doanh, liên kết
228
Cty con trở thành đầu
tư khác
635
Lỗ

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


1.4.4 Phương pháp hạch toán
4. Khi thanh lý một phần hoặc toàn bộ khoản đầu tư vào công ty
con:
221 111,112,131,152,153..
.
Giá trị hợp lý của số thu
được từ việc thanh lý
222

Cty con trở thành cty


515
liên doanh, liên kết

Lãi 228

Cty con trở thành đầu


tư khác

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


Ví dụ minh hoạ
3a. Công ty Bình An có vốn điều lệ là 1.500.000.000 đồng, Công ty
Thành Công nắm giữ 60% quyền biểu quyết tại Công ty Bình An với giá
trị ghi sổ khoản đầu tư 500.000.000 đồng. Công ty Thành Công bán 25%
quyền biểu quyết của Công ty Bình An bằng chuyển khoản là 300.000.000
đồng.

37
12/30/2023

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


1.4.4 Phương pháp hạch toán
 Trường hợp đầu tư thêm để các khoản đầu tư vào công ty liên doanh,
liên kết, công cụ tài chính trở thành khoản đầu tư vào công ty con, ghi:

121,128,222,228 221

Đầu tư thêm để các khoản đầu tư vào


cty LDLK, công cụ tài chính thành
đầu tư cty con
Các TK liên quan

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON

1.4.5 Sổ sách kế toán

 Sổ nhật ký chung
 Sổ cái tài khoản 221

113

Sổ kế toán sử dụng
Sổ nhật ký chung
(ĐVT: triệu đồng)
Ngày Chứng từ Diễn giải Đã STT Số hiệu Số phát sinh
Tháng Số hiệu Ngày ghi dòn tài khoản Nợ Có
ghi sổ tháng sổ g
cái
A B C D E F G 1 2
Số dư trang trước
chuyển sang
… … … … … … … … …..
221 2.000

4111 2.000

221 1.200

…. …. …. ……. … … 4112 …… 1.200

38
12/30/2023

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


SỔ CÁI
THÁNG …
TÊN TÀI KHOẢN: ĐẦU TƯ VÀO CTY CON SỐ HIỆU: 221

Ngày Chứng Từ số phát sinh


thán Ngày Trang Số hiệu
Diễn giải
g ghi Số hiệu thán sổ NKC TK ĐƯ Nợ Có
sổ g
SDĐK ?
…. …………… 4111 2.000

……………………………………… 4112 1.200

Tổng phát
? ?
sinh
SDCK ?

115

1.4 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


1.4.6 Trình bày thông tin trên BCTC

Cung cấp thông tin


gì cho người sử
dụng

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn?

Bảng cân đối kế toán


116

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


TạI NGÀY… THÁNG … NĂM

Tài sản dài hạn MS


BĐS đầu tư 230
Nguyên giá 231
Thuyết minh V.12
Hao mòn lũy kế 232
Đầu tư TC dài hạn 250
ĐT vào công ty con 251
ĐT vào cty LK, LD 252
ĐT GV vào đơn vị khác 253 TK 222
Thuyết minh V.13
Dự phòng đầu tư TC 254
DH

117

39
12/30/2023

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


 Khái niệm
 Nguyên tắc
 Tài khoản sử dụng
 Phương pháp hạch toán
 Sổ sách kế toán
 Trình bày thông tin trên BCTC

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT

1.5.1 Khái niệm

 Là khoản đầu tư mà nhà đầu tư nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp từ
20% đến dưới 50% quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư mà
không có thoả thuận khác, có ảnh hưởng đáng kể đến bên nhận đầu
tư.

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT

1.5.2 Nguyên tắc kế toán

 Cty LD phải tổ chức thực hiện ctác kế toán riêng theo quy định pháp
luật hiện hành.

 Các khoản CP liên quan trực tiếp tới hoạt động đầu tư vào cty LD,
LK được ghi nhận là CPTC trong kỳ phát sinh.

 Kế toán phải mở sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản vốn đầu tư.

40
12/30/2023

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT

1.5.3 Tài khoản sử dụng

 TK 222 : “ Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết”

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


1.5.4 Phương pháp hạch toán
1. Khi góp vốn liên doanh bằng tiền vào công ty liên doanh, liên
kết, ghi:

111,112 222

Góp vốn liên doanh vào cty


LD, LK bằng tiền

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


1.5.4 Phương pháp hạch toán
2. Các chi phí liên quan trực tiếp tới việc đầu tư vào công ty liên
doanh, liên kết (chi phí thông tin, môi giới, giao dịch trong quá
trình thực hiện đầu tư), ghi:

111,112 222

Chi phí liên quan trực tiếp đến


việc đầu tư vào cty LD, LK

41
12/30/2023

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


1.5.4 Phương pháp hạch toán
3. Trường hợp bên tham gia liên doanh góp vốn vào công ty liên
doanh, liên kết bằng tài sản phi tiền tệ:
 Keá toaùn ñaàu tö vaøo coâng ty LD, LK baèng vaät tö, haøng hoùa:

152,153,155,156 222
Đầu tư vào công ty LD,
LK bằng vật tư, hàng hóa
811 711
Lỗ Lãi

124

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


1.5.4 Phương pháp hạch toán

 Keá toaùn ñaàu tö vaøo coâng ty LD, LK baèng TSCÑ:

211,213,217.. 222
Đầu tư vào công ty LD,
LK bằng TSCĐ
811 711
214
Lỗ Lãi

125

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


1.5.4 Phương pháp hạch toán
4. Trường hợp nhà đầu tư mua lại phần vốn góp tại công ty liên doanh,
liên kết:

 Nếu việc đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết thanh toán bằng tiền,
hoặc các khoản tương đương tiền, ghi:

111,112,121 222

Bên mua thanh toán bằng tiền hoặc


các khoản tương đương tiền

42
12/30/2023

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


1.5.4 Phương pháp hạch toán
4. Trường hợp nhà đầu tư mua lại phần vốn góp tại công ty liên doanh,
liên kết:
 Nếu việc đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết được thực hiện bằng
việc phát hành cổ phiếu:

4111 222
Nếu giá PH<MG Nếu giá PH>MG

4112
Loã Laõi
111,112
CP phát hành
cổ phiếu 127

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


Ví dụ minh hoạ

2. Công ty Bình Minh góp vốn vào Công ty liên doanh Việt Tiến
bằng phát hành 20.000 cổ phiếu, mệnh giá 10.000 đồng/cổ phiếu,
giá phát hành của cổ phiếu tại ngày diễn ra trao đổi là 15.000
đồng/cổ phiếu.
 Căn cứ biên bản giao nhận cổ phiếu và các chứng từ liên quan, kế
toán ghi sổ:

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


1.5.4 Phương pháp hạch toán
 Nếu việc đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết thanh toán bằng tài
sản phi tiền tệ
 Trường hợp trao đổi bằng TSCĐ:

211 214 3331 222


Đưa TSCĐ đi Tăng TN khác và tăng
trao đổi khoản đầu tư cty con do
811 711trao đổi

129

43
12/30/2023

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


1.5.4 Phương pháp hạch toán
 Nếu việc đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết thanh toán bằng tài
sản phi tiền tệ
 Trường hợp trao đổi bằng sản phẩm, hàng hoá:

155,156 632 3331 222


Xuất kho Phản ánh dthu và ghi
hàng hoá tăng khoản đầu tư cty
511con

130

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


1.5.4 Phương pháp hạch toán
 Nếu việc đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết được bên mua thanh
toán bằng việc phát hành trái phiếu:
 Trường hợp thanh toán bằng trái phiếu theo mệnh giá, ghi:

34311 222

thanh toán bằng trái phiếu


theo mệnh giá

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


Ví dụ minh hoạ

3. Công ty Huy Toàn góp vốn vào Công ty liên doanh An Phát bằng
phát hành 5.000 trái phiếu, mệnh giá 1.000.000 đồng/trái phiếu, giá
phát hành bằng mệnh giá.
 Căn cứ biên bản giao nhận trái phiếu và các chứng từ liên quan,
kế toán ghi sổ:

44
12/30/2023

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


1.5.4 Phương pháp hạch toán
 Nếu việc đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết được bên mua thanh
toán bằng việc phát hành trái phiếu:
 Trường hợp thanh toán bằng trái phiếu có chiết khấu, ghi:
34311 222

Mệnh giá Giá trị hợp lý

34312

Chiết khấu

133

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


Ví dụ minh hoạ

4. Công ty Huy Toàn góp vốn vào Công ty liên doanh An Phát bằng
phát hành 5.000 trái phiếu, mệnh giá 1.000.000 đồng/trái phiếu, giá
phát hành là 980.000 đồng/trái phiếu.

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


1.5.4 Phương pháp hạch toán
 Nếu việc đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết được bên mua thanh
toán bằng việc phát hành trái phiếu:
 Trường hợp thanh toán bằng trái phiếu có phụ trội, ghi:
34311 222

Mệnh giá Giá trị hợp lý

34313

Phụ trội

135

45
12/30/2023

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


Ví dụ minh hoạ

5. Công ty Huy Toàn góp vốn vào Công ty liên doanh An Phát bằng
phát hành 5.000 trái phiếu, mệnh giá 1.000.000 đồng/trái phiếu, giá
phát hành là 1.050.000 đồng/trái phiếu

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


1.5.4 Phương pháp hạch toán
 Các chi phí liên quan trực tiếp đến việc đầu tư vào công ty liên doanh,
liên kết:

111,112,331... 222

Chi phí liên quan trực tiếp đến việc đầu tư


vào công ty liên doanh, liên kết: như chi
phí tư vấn pháp lý, thẩm định giá...,

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


1.5.4 Phương pháp hạch toán
5. Các khoản chi phí liên quan đến hoạt động góp vốn liên doanh,
liên kết phát sinh trong kỳ như lãi tiền vay để góp vốn, các chi phí
khác, ghi:
111,112,152... 635

Chi phí liên quan trực tiếp đến hoạt động


góp vốn vào công ty liên doanh, liên kết
phát sinh trong kỳ
133

46
12/30/2023

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


1.5.4 Phương pháp hạch toán
6. Kế toán cổ tức, lợi nhuận được chia

 Khi nhận được thông báo về cổ tức, lợi nhuận được chia bằng tiền từ
công ty liên doanh, liên kết cho giai đoạn sau ngày đầu tư, ghi:

515 138

Khi nhận thông báo


chia cổ tức, lợi nhuận

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


Ví dụ minh hoạ

6. Ngày 05/7/N, Công ty Thắng Lợi nhận được thông báo tạm
chia cổ tức quý 2/N từ Công ty liên kết 50.000.000 đ.
 Ngày 05/7/N, căn cứ thông báo tạm chia cổ tức, kế toán ghi
sổ:

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


1.5.4 Phương pháp hạch toán
6. Kế toán cổ tức, lợi nhuận được chia

 Khi nhận được thông báo về cổ tức, lợi nhuận được chia bằng tiền từ
công ty liên doanh, liên kết cho giai đoạn trước ngày đầu tư, ghi:

222 112,138

Khi nhận thông báo


chia cổ tức, lợi nhuận

47
12/30/2023

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT

Ví dụ minh hoạ:
7. Tiếp theo ví dụ số 1, Ngày 01/05/N+1, Công ty TNHH Đại Quang
thông báo Công ty TNHH Bách Việt được chia 2.000.000.000đ lợi
nhuận của năm N.
 Ngày 01/05/N+1, Công ty TNHH Bách Việt nhận được thông báo
về việc được chia lợi nhuận của năm N, kế toán ghi nhận:

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


1.5.4 Phương pháp hạch toán
7. Kế toán thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty liên
doanh, liên kết:
222 111,112,131,152,153..
.
Các chi phí liên quan

228
Nếu không còn ảnh
hưởng đáng kể

635
Lỗ

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


Ví dụ minh hoạ

8. Công ty Bình An có vốn điều lệ là 1.500.000.000 đồng, Công ty Thành


Công nắm giữ 40% quyền biểu quyết tại Công ty Bình An với giá trị ghi
sổ khoản đầu tư 500.000.000 đồng. Công ty Thành Công bán 25% quyền
biểu quyết của Công ty Bình An bằng chuyển khoản là 300.000.000 đồng.

48
12/30/2023

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


1.5.4 Phương pháp hạch toán
7. Kế toán thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty liên
doanh, liên kết:
222 111,112,131,152,153..
.
Các chi phí liên quan

515 228

Lãi Nếu không còn ảnh


hưởng đáng kể

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


Ví dụ minh hoạ

9. Công ty Bình An có vốn điều lệ là 1.500.000.000 đồng, Công ty Thành


Công nắm giữ 40% quyền biểu quyết tại Công ty Bình An với giá trị ghi
sổ khoản đầu tư 500.000.000 đồng. Công ty Thành Công bán 25% quyền
biểu quyết của Công ty Bình An bằng chuyển khoản là 330.000.000 đồng.

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


1.5.4 Phương pháp hạch toán
8. Chi phí thanh lý, nhượng bán khoản đầu tư vào công ty liên
doanh, liên kết, ghi:
111,112,331… 635

Chi phí thanh lý, nhượng bán


khoản đầu tư vào cty LD, LK

133

Thuế GTGT
(nếu có)
147

49
12/30/2023

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


1.5.4 Phương pháp hạch toán
9. Trường hợp đầu tư thêm để công ty liên doanh, liên kết trở thành
công ty con và nắm giữ quyền kiểm soát, ghi:

111,112 221

Số tiền đầu tư thêm Đầu tư vào cty con

222

Đầu tư vào cty LD, LK

148

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT

1.5.5 Sổ sách kế toán

 Sổ nhật ký chung
 Sổ cái tài khoản 222

149

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


SỔ CÁI
THÁNG …
TÊN TÀI KHOẢN: ĐẦU TƯ VÀO CTY LD, LK SỐ HIỆU: 222

Ngày Chứng Từ số phát sinh


thán Ngày Trang Số hiệu
Diễn giải
g ghi Số hiệu thán sổ NKC TK ĐƯ Nợ Có
sổ g
SDĐK ?
…. ……………

………………………………………

Tổng phát
? ?
sinh
SDCK ?

150

50
12/30/2023

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


1.4.6 Trình bày thông tin trên BCTC

Cung cấp thông tin


gì cho người sử
dụng

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn?

Bảng cân đối kế toán


151

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


TạI NGÀY… THÁNG … NĂM

Tài sản dài hạn MS


BĐS đầu tư 230
Nguyên giá 231
Thuyết minh V.12
Hao mòn lũy kế 232
Đầu tư TC dài hạn 250
ĐT vào công ty con 251
ĐT vào cty LK, LD 252
TK222
ĐT GV vào đơn vị khác 253 Thuyết minh V.13

Dự phòng đầu tư TC 254


DH

152

1.6 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC


 Khái niệm
 Nguyên tắc
 Tài khoản sử dụng
 Phương pháp hạch toán
 Sổ sách kế toán
 Trình bày thông tin trên BCTC

51
12/30/2023

1.6 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC

1.6.1 Khái niệm


 Là các loại đầu tư ngoài các khoản đầu tư là công ty con, vốn
góp vào công ty liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết..

1.6 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC

1.6.2 Nguyên tắc kế toán


 DN không phản ánh các hoạt động đầu tư, góp vốn liên quan đến
hợp đồng hợp tác kinh doanh không thành lập pháp nhân trong tài
khoản này.
 Kế toán phải theo dõi chi tiết từng khoản đầu tư khác theo số lượng,
đối tượng được đầu tư.
 Kế toán tuân thủ các nguyên tắc chung đối với các khoản đầu tư vào
đơn vị khác.

1.6 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC

1.6.3 Tài khoản sử dụng

 TK 228 : “Đầu tư khác”, có 2 tài khoản cấp 2:

Tài khoản 2281 - Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

Tài khoản 2288 - Đầu tư khác

52
12/30/2023

1.6 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC


1.6.4 Phương pháp hạch toán
1. Khi doanh nghiệp đầu tư mua cổ phiếu hoặc góp vốn dài hạn nhưng
không có quyền kiểm soát, đồng kiểm soát hoặc ảnh hưởng đáng kể
đối với bên được đầu tư:
 Trường hợp đầu tư bằng tiền:

111,112 228

Đầu tư bằng tiền

1.6 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC


1.6.4 Phương pháp hạch toán
 Trường hợp đầu tư bằng tài sản phi tiền tệ:
 Trường hợp góp vốn bằng tài sản phi tiền tệ, căn cứ vào giá
đánh giá lại vật tư, hàng hoá, ghi:

152,153,155,156 228
Đầu tư vào đơn vị khác
bằng vật tư, hàng hóa
811 711
Loã Laõi

158

1.6 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC


1.6.4 Phương pháp hạch toán
 Trường hợp đầu tư bằng tài sản phi tiền tệ:
 Trường hợp góp vốn bằng tài sản phi tiền tệ, căn cứ vào giá
đánh giá lại TSCĐ, ghi:
211,213,217.. 228
Đầu tư vào đơn vị khác
bằng TSCĐ
811 711
214
Loã Laõi

159

53
12/30/2023

1.6 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC


1.6.4 Phương pháp hạch toán
 Trường hợp đầu tư bằng tài sản phi tiền tệ:
 Trường hợp mua lại phần vốn góp bằng tài sản phi tiền tệ:
 Trường hợp trao đổi bằng TSCĐ:

211,2213 214 3331 228


Đưa TSCĐ đi Tăng TN khác và tăng
trao đổi khoản đầu tư do trao đổi
811 711

160

1.6 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC


1.6.4 Phương pháp hạch toán
 Trường hợp đầu tư bằng tài sản phi tiền tệ:
 Trường hợp mua lại phần vốn góp bằng tài sản phi tiền tệ:
 Trường hợp trao đổi bằng sản phẩm, hàng hoá:

155,156 632 3331 228


Xuất kho Phản ánh dthu và ghi
hàng hoá tăng khoản đầu tư khác
511

1.6 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC


1.6.4 Phương pháp hạch toán
2. Kế toán cổ tức, lợi nhuận được chia bằng tiền hoặc tài sản phi
tiền tệ (ngoại trừ trường hợp nhận cổ tức bằng cổ phiếu):
 Khi nhận được thông báo về cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai
đoạn sau ngày đầu tư, ghi:

515 138

Khi nhận thông báo


chia cổ tức, lợi nhuận

54
12/30/2023

1.6 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC


1..4 Phương pháp hạch toán
2. Kế toán cổ tức, lợi nhuận được chia bằng tiền hoặc tài sản phi
tiền tệ (ngoại trừ trường hợp nhận cổ tức bằng cổ phiếu):
 Khi nhận được thông báo về cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai
đoạn trước ngày đầu tư, ghi:

228 138

Khi nhận thông báo chia cổ tức, lợi


nhuận cho giai đoạn trước ngày đầu tư

1.6 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC


1.6.4 Phương pháp hạch toán
3. Khi nhà đầu tư bán một phần khoản đầu tư vào cty con, cty LD, LK dẫn
đến không còn QKS hoặc không còn quyền đồng kiểm soát hoặc không
còn ảnh hưởng đáng kể, ghi:
221,222 111,112,131,...

228
Đầu tư khác

635
Lỗ

1.6 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC


1.6.4 Phương pháp hạch toán
4. Thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư khác:

228 111,112,131
Theo giá Theo giá
trị ghi sổ bán
515 635
Lãi Lỗ

55
12/30/2023

1.6 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC


1.6.4 Phương pháp hạch toán
5. Khi nhà đầu tư góp thêm vốn và trở thành công ty mẹ, bên có
quyền đồng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể, ghi:

111,112 221,222

Số tiền đầu tư thêm

228

Đầu tư khác

166

1.6 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC

Bài tập làm thêm


1. Mua 50 trái phiếu trả lãi định kỳ, mệnh giá trái phiếu 1.000.000đ/TP, giá
mua 900.000đ/TP thanh toán bằng chuyển khoản. Trái phiếu có thời hạn 3
năm, lãi suất 0,7%/tháng
2. Chi tiền mặt gửi vào sổ tiết kiệm có kỳ hạn 6 tháng số tiền 500.000.000đ.
Lãi suất 0.6%/tháng, nhận lãi định kỳ.
3. Mua 100 cổ phiếu STB, giá mua 25.000đ/CP, mệnh giá 10.000đ/CP (Mục
đích đầu tư dài hạn). Lệ phí giao dịch 0,3%/tổng giá trị. Tất cả thanh toán
bằng chuyển khoản
4. Xuất kho hàng hoá giá xuất kho 300.000.000đ đi góp vốn liên doanh (thời
hạn 20 tháng). Hội đồng liên doanh định giá 320.000.000đ
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên 167

1.6 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC

1.6.5 Sổ sách kế toán

 Sổ nhật ký chung
 Sổ cái tài khoản 228

168

56
12/30/2023

1.6 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC


SỔ CÁI
THÁNG …
TÊN TÀI KHOẢN: ĐẦU TƯ KHÁC SỐ HIỆU: 228

Ngày Chứng Từ số phát sinh


thán Ngày Trang Số hiệu
Diễn giải
g ghi Số hiệu thán sổ NKC TK ĐƯ Nợ Có
sổ g
SDĐK ?
…. ……………

………………………………………

Tổng phát
? ?
sinh
SDCK ?

169

1.5 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT


1.4.6 Trình bày thông tin trên BCTC

Cung cấp thông tin


gì cho người sử
dụng

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn?

Bảng cân đối kế toán


170

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


TạI NGÀY… THÁNG … NĂM

Tài sản dài hạn MS


BĐS đầu tư 230
Nguyên giá 231
Thuyết minh V.12
Hao mòn lũy kế 232
Đầu tư TC dài hạn 250
ĐT vào công ty con 251
ĐT vào cty LK, LD 252
TK222 Thuyết minh V.13
ĐT GV vào đơn vị khác 253
Dự phòng đầu tư TC 254
DH
171

57
12/30/2023

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ


 Khái niệm

 Nguyên tắc
 Tài khoản sử dụng
 Phương pháp hạch toán
 Sổ sách kế toán
 Trình bày thông tin trên BCTC

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

Phân biệt:
- BĐS chủ sở hữu sử dụng
- BĐS đầu tư
- Hàng hóa BĐS

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

Bất động sản chủ sở hữu sử dụng (VAS 03, 04)


Là BĐS do người chủ sở hữu hoặc người đi thuê tài
sản theo HĐ thuê TC nắm giữ với mục đích:
sử dụng trong sản xuất kinh doanh sản phẩm, hàng
hóa hoặc cung cấp lao vụ, dịch vụ.
 TK phản ánh: 211, 212, 213

VAS03 VAS04

58
12/30/2023

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

Hàng hóa bất động sản (VAS 02)


VAS02

- Quyền sử dụng đất, nhà hoặc cả nhà và đất, cơ sở hạ


tầng mua để bán trong kỳ SXKD thông thường.

- BĐS đầu tư chuyển thành HTK khi chủ sở hữu bắt đầu
triển khai cho mục đích bán (cần phải sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp trước khi bán)

TK phản ánh: TK 1567

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ



Bất động sản đầu tư (VAS 05 & TT 161/2007/TT-
BTC)
Là BĐS, gồm: quyền sử dụng đất, nhà, hoặc 1 phần
của nhà/cả nhà và đất, cơ sở hạ tầng do người chủ sở
hữu hoặc người đi thuê tài sản theo HĐ thuê TC nắm
giữ với mục đích:
Thu lợi từ việc cho thuê
 Chờ tăng giá để bán
Mà không phải để:
 Sử dụng trong SX SP, CCDV
 Bán trong kỳ SXKD thông thường
TK phản ánh: TK 217

VAS05 TT161/2007

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

DN có một tòa nhà có trên 80%


diện tích chuyên cho thuê hoạt
động và dưới 20% diện tích sử
dụng làm văn phòng công ty.

Là BĐS đầu tư
hay BĐS chủ sở
hữu sử dụng?

59
12/30/2023

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ


1.7.1 Khái niệm
 Baát ñoäng saûn (BÑS) ñaàu tö laø BÑS, goàm: quyeàn söû duïng ñaát; nhaø
hoaëc moät phaàn cuûa nhaø hoaëc caû nhaø vaø ñaát; cô sôû haï taàng do ngöôøi
chuû sôû höõu hoaëc ngöôøi ñi thueâ taøi saûn theo hôïp ñoàng thueâ taøi chính,
naém giöõ nhaèm muïc ñích thu lôïi töø vieäc cho thueâ hoaëc chôø taêng giaù
maø khoâng phaûi ñeå:
- Söû duïng trong saûn xuaát, cung caáp haøng hoùa, dòch vuï hoaëc söû duïng
cho caùc muïc ñích quaûn lyù;
- Baùn trong kyø saûn xuaát, kinh doanh thoâng thöôøng.

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

Ví dụ :

- QSD đất do DN mua, nắm giữ trong thg dài để chờ tăng giá;

- QSD đất do DN mua mà chưa xđ rõ mục đích sử dụng;

- Nhà do DN sở hữu hoặc đi thuê TC, cho thuê HĐ theo một


hoặc nhiều hợp đồng;

- CSHT do DN sở hữu hoặc đi thuê TC, cho thuê HĐ theo một


hoặc nhiều hợp đồng.

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN

60
12/30/2023

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

1.7.2 Nguyên tắc kế toán

 BÑS ñaàu tö phaûi ñöôïc xaùc ñònh giaù trò ban ñaàu theo nguyeân giaù.
Nguyeân giaù cuûa BÑS ñaàu tö bao goàm caû caùc chi phí giao dòch lieân
quan tröïc tieáp ban ñaàu.

 Caùc chi phí lieân quan ñeán BÑS ñaàu tö phaùt sinh sau ghi nhaän
ban ñaàu ñöôïc ghi nhaän laø CPSXKD trong kyø.

 Trong quaù trình cho thueâ hoaït ñoäng phaûi tieán haønh trích KH
BÑSÑT vaø ghi nhaän vaøo CPKD trong kyø (keå caû trong thg ngöøng
cho thueâ).

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

1.7.2 Nguyên tắc kế toán

 DN khoâng trích KH đối với BÑSÑT naém giöõ chôø taêng giaù.
 Đối với nhöõng BÑSÑT ñöôïc mua vaøo nhöng phaûi tieán haønh XD,
caûi taïo, naâng caáp tröôùc khi söû duïng cho muïc ñích ñtö ñöôïc phaûn
aùnh treân TK241. Khi quaù trình XD, caûi taïo, naâng caáp hoaøn thaønh
phaûi xaùc ñònh nguyeân giaù BÑSÑT hoaøn thaønh ñeå keát chuyeån vaøo
TK217.
 Vieäc chuyeån töø BĐS ñaàu tö sang BĐS CSH söû duïng hay HTK vaø
ngöôïc laïi chæ ñöôïc thöïc hieän khi coù söï thay ñoåi veà muïc ñích söû
duïng.

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA BĐS ĐẦU TƯ THEO
NGUYÊN GIÁ

61
12/30/2023

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA BĐS ĐẦU TƯ THEO
NGUYÊN GIÁ

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA BĐS ĐẦU TƯ THEO
NGUYÊN GIÁ

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

1.7.3 Tài khoản sử dụng

 TK 217 : “Baát ñoäng saûn ñaàu tö”

62
12/30/2023

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ


1.7.4 Phương pháp hạch toán

 Mua BÑS ñaàu tö theo phöông thöùc traû tieàn ngay:

111,112,331… 217
Mua BĐS đầu tư và các CP
liên quan để có được BĐSĐT

133

187

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ


Ví dụ minh hoạ:
1. Ngày 10/01/N, Công ty Hoàng Minh mua một toà nhà với mục
đích chờ tăng giá để bán, giá mua chưa thuế GTGT 6.000.000.000đ
(trong đó quyền sử dụng đất có giá 2.000.000.000đ), thuế GTGT khấu
trừ 10% (tính trên giá trị toà nhà) đã thanh toán bằng chuyển khoản.
Lệ phí trước bạ là 30.000.000đ nộp bằng chuyển khoản.

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ


1.7.4 Phương pháp hạch toán
 Mua BÑS ñaàu tö theo phöông thöùc traû chaäm

111,112,.. 331 217


Nguyên giá theo giá
Khi thanh toán mua trả ngay

242 635
Phần lãi trả chậm Định kỳ
phân bổ lãi
133
Thuế GTGT

189

63
12/30/2023

Mua trả ngay Mua trả chậm, trả góp

Nợ 217 GM + CP liên quan Nợ 217 GM trả ngay (GMTN)


Nợ 133 Nợ 133 VAT của GMTN
Có 111, 112, 331,… Nợ 242 Lãi trả chậm
Có 331 Giá mua trả góp
Định kỳ, thanh toán cho NB:
Nợ 331 (Tổng GMTG/ số kỳ)
Có 111, 112
Định kỳ, KC lãi TC, TG:
Nợ 635 (Tổng lãi TC, TG/ số kỳ)
Có 242

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ


Ví dụ minh hoạ:
2. Ngày 13/01/N, Công ty Quang Phát mua một toà nhà từ Công ty
An Huy với mục đích chờ tăng giá để bán, thanh toán theo phương
thức trả góp 5 năm, với giá mua trả góp chưa thuế GTGT
15.060.000.000đ, giá mua trả ngay chưa thuế GTGT
14.500.000.000đ, thuế GTGT khấu trừ 10% chưa thanh toán cho
người bán. Lệ phí trước bạ là 40.000.000đ nộp bằng chuyển khoản.
Theo hợp đồng Công ty Quang Phát sẽ thanh toán cho Công ty An
Huy hàng tháng bằng chuyển khoản, bắt đầu thanh toán từ tháng này.

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ


1.7.4 Phương pháp hạch toán
 BÑS ñaàu tö hình thaønh do xaây döïng cô baûn hoaøn thaønh baøn giao:
111,112,152,331,… 241 217
Chi phí phát sinh liên quan đến Quá trình xây dựng
việc mua và xây dựng cơ bản cơ bản hoàn thành

133 632
Thuế GTGT Chi phí không hợp lý
(sau khi trừ đi phần
bắt bồi thường)
192

64
12/30/2023

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ


Ví dụ minh hoạ:
3. Ngày 20/03/N, Công ty Bình Minh mua một lô đất với giá mua
chưa thuế GTGT 10% là 2.500.000.000đ, thanh toán bằng chuyển
khoản, chi phí san lấp phải trả cho Công ty Xây dựng Phát Đạt là
165.000.000đ (gồm 10% thuế GTGT). Qua tháng sau, Công ty Bình
Minh nhận bàn giao công trình xây lắp đã hoàn thành. Công ty Bình
Minh ký hợp đồng cho thuê trong 5 năm.

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

1.7.4 Phương pháp hạch toán

 Khi chuyeån töø TSCĐ thaønh BÑS ñaàu tö

211,213 217

Chuyển nguyên giá 2147 2141,2143

Chuyển hao mòn

Bất động sản đầu tư nắm


giữ chờ tăng giá
194

+ Khi chuyeån töø TSCĐ thaønh + Khi chuyeån töø BĐSĐT thaønh
BÑS ñaàu tö BÑS CSHSD
Chuyển nguyên giá: Chuyển nguyên giá:
Nợ 217 Nợ 211, 213
Có 211, 213 Có 217

Chuyển hao mòn: Chuyển hao mòn:

Nợ 2141, 2143 Nợ 2147

Có 2147 Có 2141, 2143

65
12/30/2023

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ


Ví dụ minh hoạ:
4. Ngày 14/05/N, Công ty Quyết Thắng quyết định chuyển mục
đích sử dụng của một toà nhà đang làm văn phòng sang mục đích
cho Công ty Việt Tân thuê hoạt động trong 5 năm, bất động sản
này có nguyên giá 4.500.000.000đ, trong đó quyền sử dụng đất
1.500.000.000đ, đã khấu hao 500.000.000đ.

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

1.7.4 Phương pháp hạch toán

 Keá toaùn chuyeån BÑS ñaàu tö thaønh BÑS chuû sôû höõu söû duïng

217 211,213

Kết chuyển 2141,2143 2147


nguyên giá
Kết chuyển hao
mòn lũy kế

197

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

Ví dụ minh hoạ:
8. Ngày 03/08/N, Công ty Hoa Lan quyết định đưa toà nhà đang cho
thuê hoạt động làm văn phòng, toà nhà có nguyên giá
10.000.000.000đ, đã hao mòn 1.000.000.000đ.
+ Chuyển nguyên giá:
Nợ TK211 10.000.000.000
Có TK217 10.000.000.000
+ Chuyển hao mòn:
Nợ TK2147 1.000.000.000
Có TK2141 1.000.000.000

66
12/30/2023

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

1.7.4 Phương pháp hạch toán

 Khi chuyeån töø haøng toàn kho thaønh BÑS ñaàu tö

1567 217

199

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ


Ví dụ minh hoạ:
5. Ngày 03/06/N, Công ty Nam Sơn quyết định chuyển căn hộ đang
rao bán sang cho thuê, căn hộ có trị giá 2.000.000.000đ.
Nợ TK217 2.000.000.000
Có TK1567 2.000.000.000

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ


1.7.4 Phương pháp hạch toán
 Baùn, thanh lyù BÑS ñaàu tö

5117 111,112,131
Doanh thu

3331
Thueá GTGT đầu ra

201

67
12/30/2023

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ


1.7.4 Phương pháp hạch toán
 Baùn, thanh lyù BÑS ñaàu tö

217 Giaù trò coøn laïi 632

2147
Giaù trò khaáu hao

202

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ


1.7.4 Phương pháp hạch toán
 Chi phí baùn, thanh lyù BÑS ñaàu tö
111,112 Chi phí thanh lý 632

133
Thueá GTGT

203

Bán trả ngay Bán trả chậm, trả góp


Nợ 632 (GTCL) Nợ 632 (GTCL)
Nợ 2147 (HMTSCĐ)
Nợ 2147 (HM TSCĐ) Có 217 (NG BĐSĐT)
Có 217 (NG BĐSĐT) Nợ 131 Gía bán TG
Có 5117 (GBTN)
Nợ 131, 112.. Có 3331 (VAT GBTN)
Có 5117 (GB) Có 3387 (Lãi TG)
Định kỳ, KH thanh toán:
Có 3331
Nợ 111, 112 (Tổng GBTG/ số kỳ)
Cp liên quan:
Có 131
Nợ 632
Định kỳ, KC lãi TC, TG:
Nợ 133
Nợ 3387 (Tổng lãi TC, TG/ số kỳ)
Có 111, 112, 331
Có 515

68
12/30/2023

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ


Ví dụ minh hoạ:
6. Ngày 04/06/N, Công ty Hải Nam quyết định bán toà nhà đang cho
thuê hoạt động cho Công ty Hoàng Hà với giá bán chưa thuế GTGT
15.000.000.000đ, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng chuyển khoản.
Chi phí môi giới cho việc bán tài sản trên là 55.000.000đ (Gồm 10%
thuế GTGT), thanh toán bằng chuyển khoản. Bất động sản đầu tư có
nguyên giá 13.000.000.000đ, đã hao mòn 500.000.000đ.

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ


1.7.4 Phương pháp hạch toán
 Baùn, thanh lyù BÑS ñaàu tö theo phöông thöùc traû chaäm, traû goùp
5117 111,112,131
Doanh thu theo giá
trả ngay

3331
Thueá GTGT
đầu ra

515 3387
Định kỳ Lãi trả chậm
phân bổ lãi 206

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

1.7.4 Phương pháp hạch toán


 Keá toaùn chuyeån BÑS ñaàu tö thaønh haøng toàn kho

217 2147

Giảm BĐS Giá trị hao


đầu tư mòn
111,112,152…. 154 1567
Giá trị còn lại
Chi phí sửa chữa,
cải tạo Kết chuyển chi phí
sửa chữa, cải tạo
133
207

69
12/30/2023

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ


Ví dụ minh hoạ:
7. Ngày 06/07/N, Công ty Quyết Tiến quyết định đưa toà nhà đang
cho thuê hoạt động để rao bán, toà nhà có nguyên giá
20.000.000.000đ, đã hao mòn 1.000.000.000đ. Chi phí cải tạo trước
khi bán 88.000.000đ (gồm 10% thuế GTGT) thanh toán bằng chuyển
khoản.

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

1.7.4 Phương pháp hạch toán


 Trích khaáu hao BÑS ñaàu tö

2147 632

Trích khấu hao

209

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ


1.7.4 Phương pháp hạch toán
 Keá toaùn cho thueâ hoaït ñoäng BÑS ñaàu tö

511 3387 111,112


keát chuyeån doanh thu Thu tieàn tröôùc cho
nhieàu kyø keá toaùn

3331

Thueá GTGT
đầu ra

Thu tieàn thueâ theo töøng kyø


210

70
12/30/2023

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

Bài tập làm thêm


Tại Doanh nghịệp Hoàng Phát áp dụng thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ, trong kỳ phát sinh như sau:
1. Mua bất động sản đầu tư giá chưa GTGT 300.000.000đ, thuế GTGT
10%, thanh tóan 70% bằng chuyển khoản, số còn lại chưa thanh toán.
Lệ phí trước bạ 5.000.000đ thanh toán bằng tiền mặt.
2. Cho thuê bất động sản đầu tư trên, tiền cho thuê thu trước 3 năm
90.000.000đ, thuế GTGT 10% thu bằng tiền gửi ngân hàng.
3. Trích khấu hao bất động sản đầu tư hàng tháng 3.000.000đ.
4. Sau 3 năm bán bất động sản đầu tư, giá bán chưa thuế GTGT
100.000.000đ, thuế GTGT 10% thu bằng chuyển khoản. Chi phí bán
bất động sản chi bằng tiền mặt 5.000.000đ.
211
Yêu cầu : Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

1.7.5 Sổ sách kế toán

 Sổ nhật ký chung
 Sổ cái tài khoản 217

212

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ


SỔ CÁI
THÁNG …
TÊN TÀI KHOẢN: BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ SỐ HIỆU: 217

Ngày Chứng Từ số phát sinh


Trang Số hiệu
tháng Ngày Diễn giải
Số hiệu sổ NKC TK ĐƯ Nợ Có
ghi sổ tháng
SDĐK ?
…. ……………

………………………………………

Tổng phát sinh ? ?


SDCK ?

213

71
12/30/2023

1.7 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ


1.4.6 Trình bày thông tin trên BCTC

Cung cấp thông tin


gì cho người sử
dụng

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn?

Bảng cân đối kế toán


214

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


TạI NGÀY… THÁNG … NĂM

Tài sản dài hạn MS


BĐS đầu tư 230
Nguyên giá 231
Thuyết minh V.12
Hao mòn lũy kế 232
Đầu tư TC dài hạn 250
ĐT vào công ty con 251
ĐT vào cty LK, LD 252
TK222 Thuyết minh V.13
ĐT GV vào đơn vị khác 253
Dự phòng đầu tư TC 254
DH

215

1.8 KẾ TOÁN GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG, HỢP TÁC KINH DOANH

Sinh viên xem tài liệu


trong giáo trình

72
12/30/2023

1.9 Kế toán dự phòng


các khoản đầu tư
tài chính

1.9 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH


 Khái niệm
 Nguyên tắc
 Tài khoản sử dụng
 Phương pháp hạch toán
 Sổ sách kế toán
 Trình bày thông tin trên BCTC

1.9 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH


1.9.1 Khái niệm
a) Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh: Là dự phòng phần giá trị
bị tổn thất có thể xảy ra do giảm giá các loại chứng khoán doanh nghiệp
đang nắm giữ vì mục đích kinh doanh;

73
12/30/2023

1.9 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH


1.9.1 Khái niệm
b) Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác: Là khoản dự phòng tổn thất
do doanh nghiệp nhận vốn góp đầu tư (công ty con, liên doanh, liên
kết) bị lỗ dẫn đến nhà đầu tư có khả năng mất vốn hoặc khoản dự phòng
do suy giảm giá trị các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên
doanh, liên kết.

1.9 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

1.9.2 Nguyên tắc kế toán


 Dn được trích lập dự phòng đối với phần giá trị bị tổn thất có thể xảy
ra khi có bằng chứng chắc chắn cho thấy giá trị thị trường của các loại
chứng khoán doanh nghiệp đang nắm giữ vì mục đích kinh doanh bị
giảm so với giá trị ghi sổ.
 Đối với các đơn vị được đầu tư là cty mẹ, căn cứ để nhà đầu tư trích
lập DP tổn thất đầu tư vào đơn vị khác là BCTC HN của cty mẹ đó.

1.9 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

1.9.2 Nguyên tắc kế toán


 Việc trích lập hoặc hoàn nhập khoản dự phòng giảm giá chứng
khoán kinh doanh (hay khoản dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị
khác) được thực hiện ở thời điểm lập Báo cáo tài chính:
+ Nếu DP phải lập n.nay > Số DP đã TL n.trước thì DN TLBS
+ Nếu DP phải lập n.nay < Số DP đã TL n.trước thì DN HNDP
 Điều kiện, căn cứ và mức trích lập hoặc hoàn nhập dự phòng thực
hiện theo các quy định của pháp luật.

74
12/30/2023

1.9 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

1.9.3 Tài khoản sử dụng

 TK 2291 : “Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh”

 TK 2292 : “Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác”

1.9 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH


1.9.4 Phương pháp hạch toán

221,222,228 229 635

Khi tổn thất xảy ra phải bù Số đã lập DP Cuối kỳ lập DP các khoản đầu
đắp bằng các khoản DP tư dài hạn cho lần đầu

635 Lập bổ sung (DP kỳ này > DP


kỳ trước)

Số chưa lập
DP

Ghi giảm chi phí (DP kỳ này <


224
DP kỳ trước)

1.9 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH


Ví dụ minh hoạ:
1. Cuối năm N, Doanh nghiệp Bảo An đang nắm giữ các cổ phiếu cho mục
đích thương mại như sau:
- Cổ phiếu X: 15.000 cổ phiếu, giá gốc 20.000đ/cổ phiếu
- Cổ phiếu Y: 10.000 cổ phiếu, giá gốc 15.000đ/cổ phiếu
- Cổ phiếu Z: 25.000 cổ phiếu, giá gốc 35.000đ/cổ phiếu
♣ TH1: Giả sử ngày 31/12/N, giá thị trường của từng loại cổ phiếu như
sau: - Cổ phiếu X: 25.000đ/cổ phiếu
- Cổ phiếu Y: 13.000đ/cổ phiếu
- Cổ phiếu Z: 30.000đ/cổ phiếu
♣ Số dư TK2291 trước thời điểm lập dự phòng là 130.000.000đ

75
12/30/2023

1.9 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH


Ví dụ minh hoạ:
1. Cuối năm N, Doanh nghiệp Bảo An đang nắm giữ các cổ phiếu cho mục đích
thương mại như sau:
- Cổ phiếu X: 15.000 cổ phiếu, giá gốc 20.000đ/cổ phiếu
- Cổ phiếu Y: 10.000 cổ phiếu, giá gốc 15.000đ/cổ phiếu
- Cổ phiếu Z: 25.000 cổ phiếu, giá gốc 35.000đ/cổ phiếu
♣ TH2: Giả sử ngày 31/12/N, giá thị trường của từng loại cổ phiếu như
sau: - Cổ phiếu X: 18.000đ/cổ phiếu
- Cổ phiếu Y: 17.000đ/cổ phiếu
- Cổ phiếu Z: 38.000đ/cổ phiếu
 Số dư TK2291 trước thời điểm lập dự phòng là 50.000.000đ

1.9 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

1.9.5 Sổ sách kế toán

 Sổ nhật ký chung
 Sổ cái tài khoản 2291, 2292

227

1.9 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH


SỔ CÁI
THÁNG …
TÊN TÀI KHOẢN: DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CKKD SỐ HIỆU: 2291

Ngày Chứng Từ số phát sinh


Trang Số hiệu
tháng Ngày Diễn giải
Số hiệu sổ NKC TK ĐƯ Nợ Có
ghi sổ tháng
SDĐK ?
…. ……………

………………………………………

Tổng phát sinh ? ?


SDCK ?

228

76
12/30/2023

1.9 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH


1.4.6 Trình bày thông tin trên BCTC

Cung cấp thông tin


gì cho người sử
dụng

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn?

Bảng cân đối kế toán


229

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


TạI NGÀY… THÁNG … NĂM

Tài sản dài hạn MS


BĐS đầu tư 230
Nguyên giá 231
Thuyeát minh V.12
Hao mòn lũy kế 232
Đầu tư TC dài hạn 250
ĐT vào công ty con 251
ĐT vào cty LK, LD 252
TK222 Thuyeát minh V.13
ĐT GV vào đơn vị khác 253
Dự phòng đầu tư TC 254
DH

230

77

You might also like