You are on page 1of 2

5.

8
STT Nội dung Mục đích Phân SHTK
loại
1 4 tờ kì phiếu, kì hạn 9 Nắm giữ đến ĐTTC 1282
tháng, lãi suất 0.7%/tháng ngày đáo hạn ngắn
hạn
2 1 tờ trái phiếu kho bạc, Mục đích ĐTTC 1212
kỳ hạn 2 năm, ngày đáo thương mại ngắn
hạn 15/3/N, mua lại hạn
ngày 10/1/N, lãi suất
9%/năm
3 5.000 cổ phiếu công ty K Mục đích ĐTTC 1211
thương mại ngắn
hạn
4 10 tờ trái phiếu công ty Nắm giữ đến ĐTTC 128
Y, kỳ hạn 2 năm, ngày ngày đáo hạn dài
đáo hạn 20/3/N+1 do hạn
khách hàng trả nợ ngày
1/5/N-1, lãi suất
0,8%/tháng
5 20 tờ trái phiếu Nắm giữ đến ĐTTC 1282
công ty T, kỳ hạn 5 ngày đáo hạn dài
năm, ngày đáo hạn hạn
31/5/N+4, lãi suất
10%/năm
6 170.000 cổ phiếu H, Góp vốn đầu tư ĐTTC 222
chiếm 34% tổng số (chiến lược) dài Đây là hình
vốn tại công ty H hạn thức đầu tư
vốn vào doanh
nghiệp khác
do ảnh hưởng
đáng kể tại cty
H nên phân
loại là đầu tư
vào công ty
liên kết 
gtri vốn đầu tư
theo dõi trên
222
7 540.000 cổ phiếu L, Góp vốn đầu tư ĐTTC 221
chiếm 60% vốn đầu (chiến lược) dài Doanh nghiệp
tư tại công ty L hạn thiết lập được
quyền kiểm
soát tại cty L
nên gọi là cty
mẹ toàn bộ số
vốn bỏ ra đến
thời điểm htai
gọi là đtư vào
cty con

You might also like