Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 16
ĐẦU TƯ
TÀI CHÍNH
1
Chương 17- Đầu tư tài chính
Quốc tế
• IAS 27 “Separate Financial Statements”
• IAS 28 “Investments in Associates and
Joint Ventures”
• IFRS 11 “Joint Arrangements”
• IFRS 9 “Financial Instruments”
5
2
Chương 17- Đầu tư tài chính
3
Chương 17- Đầu tư tài chính
10
10
NỘI DUNG
11
11
2
Phân loại
3
Nội dung
12
12
4
Chương 17- Đầu tư tài chính
KHÁI NIỆM
14
PHÂN LOẠI
Mục đích đầu tư (theo TT 200/2014)
15
1
Khái niệm
2
Kế toán giao dịch chứng khoán KD
3
Kế toán dự phòng giảm giá CK KD
17
17
5
Chương 17- Đầu tư tài chính
18
18
20
20
21
6
Chương 17- Đầu tư tài chính
Cty A có tài liệu đầu tư chứng khoán kinh doanh, kế toán ghi
sổ giao dịch sau:
1. Chi tiền mặt mua lại tín phiếu kho bạc với giá 47 trđ, còn 6
tháng nữa đáo hạn, nắm giữ mục đích kinh doanh (cho
biết mệnh giá 50 trđ, thời hạn 1 năm, lãi suất 10%/năm; trả
lãi 1 lần ngay khi phát hành)
22
22
25
2291 635
Đối với
chứng khoán kinh
doanh
- DP riêng cho từng loại CK giảm giá tại thời điểm lập BCTC
- Tổng hợp vào Bảng kê chi tiết DPGGCK đầu tư
- TK 229 điều chỉnh giảm cho tài khoản tài sản ĐTTC nên có số
dư bên Có
27
27
7
Chương 17- Đầu tư tài chính
Ví dụ 2
28
2
Kế toán các khoản đầu tư nắm giữ
đến hạn
3
Kế toán dự phòng / tổn thất
29
29
KHÁI NIỆM
30
30
8
Chương 17- Đầu tư tài chính
32
33
34
9
Chương 17- Đầu tư tài chính
35
Đáo hạn
111,112 1282
112
515 Mua (giá gốc) Lãi trước
Lãi trong (Giá trị CK+ thời gian
thời gian lãi dồn tích) DN đầu tư
DN đầu tư
Mua (giá gốc có bao
gồm lãi dồn tích)
36
36
37
37
10
Chương 17- Đầu tư tài chính
43
2291 635
44
44
Ví dụ 4
Cty BB kỳ kế toán năm (dương lịch), có tài liệu đầu tư nắm
giữ đáo hạn – KT ghi sổ các nghiệp vụ sau:
1. Ngày 1/2 chi TGNH 200 trđ cho vay kỳ hạn 18 tháng, lãi
suất 10%/năm - thu lãi định kỳ 6 tháng/lần. Ngày 1/8 thu
lãi lần đầu cho 6 tháng bằng TM
45
45
11
Chương 17- Đầu tư tài chính
Ví dụ 4
3. Ngày 28/9 chuyển khoản 100 trđ cho vay kỳ hạn
3 tháng, lãi thu trước toàn bộ là 5 trđ bằng TM.
4. Cuối năm: - ghi nhận lãi cho vay phải thu dồn
tích (NV1)
- khoản cho vay (NV3) khả năng không thu hồi nợ
gốc 10%.
48
48
Ôn
1. Chứng khoán kinh doanh (TK 121)
2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (TK
128)
a. Tương đương tiền: trình bày ở chỉ tiêu Tiền
và tương đương tiền
b. Cho vay: trình bày ở chỉ tiêu Phải thu
51
51
Ôn
2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (TK
128)
- Lãi nhận trước cho thời gian đầu tư: ghi
doanh thu tài chính tương ứng thời gian đầu
tư. Nợ 3387 / Có 515
- Lãi đầu tư dồn tích cho thời gian trước khi
đầu tư: khi nhận lãi thì ghi giảm giá gốc.
Nợ 111 / Có 12*
52
52
12
Chương 17- Đầu tư tài chính
53
KHÁI NIỆM
54
54
PHÂN LOẠI
VAS “CCTC”
Nhà đầu tư A
đtư vào CCTC
CÔNG CỤ VỐN
Qbq<20%
55
13
Chương 17- Đầu tư tài chính
Phương pháp
giá gốc
(Cost method) Lập và trình bày
BCTC hợp nhất
của nhà đầu tư
Ghi sổ kế toán, (khoản đầu tư vào
lập và trình bày cơ sở KD đồng kiểm
BCTC riêng soát và cty liên kết)
của nhà đầu tư
Phương pháp
vốn chủ sở hữu
(Equity method)
56
56
57
57
59
14
Chương 17- Đầu tư tài chính
(Investments in Subsidiaries)
Công ty con (Subsidiary)
Là DN chịu sự kiểm soát của một DN khác (gọi là công
ty mẹ).
60
60
61
61
Kiểm soát
Cổ đông không
Cổ đông kiểm
thiểu sốsoát
(Non-controlling Shareholders)
62
62
15
Chương 17- Đầu tư tài chính
CL CL
222,228 lãi
lỗ
(2a) Ch sang hình thức (3a) Nhận
đầu tư vào cty con cổ tức/
lãi chia
(2b)
(3b) Lãi được
chia tăng vốn 63
63
156,155,152 TK 221
Giá trị 811 / 711
ghi sổ
211,217 Vốn
góp
Giá trị (thoả
còn lại thuận)
214
GTHM
64
64
65
65
16
Chương 17- Đầu tư tài chính
VD 5: SDĐT: TK 221(M): 900 trđ,TK 222(cty liên kết Z): 500 trđ.
Ghi bút toán các nghiệp vụ sau:
1. Chuyển khoản 500 trđ mua cổ phiếu của Cty cổ phần X - có
mệnh giá 300 trđ- chi phí mua đã chi tiền mặt 2 trđ (tỷ lệ
quyền biểu quyết tương đương với % vốn góp 60%)
2. Chuyển khoản 100 lượng SJC đầu tư vào cty Y với % vốn
góp là 49% kèm thoả thuận cty A có quyền chi phối các
chính sách tài chính và hoạt động của công ty Y theo quy
chế thoả thuận. (giá vàng thị trường ngày góp vốn là 32
trđ/lượng, giá vàng trên sổ KT TGNH theo phương pháp
bình quân gia quyền ngày góp vốn 33 trđ/lượng)
69
69
VD 5(tiếp theo): SDĐT: TK 221(M): 900 trđ, TK 222(cty liên kết Z): 500 trđ.
3.Cty A góp thêm vốn vào cty Z một lô hàng hoá có giá gốc là
180 trđ, vốn góp thống nhất là 182 trđ. Với lô hàng góp
thêm này nâng tỷ lệ vốn góp vào cty Z từ 45% lên 52%.
4.Nhượng lại 1 số cổ phiếu của cty CP M cho người bán
B (trừ nợ tiền hàng) với giá bán 200 trđ, biết giá gốc số
cổ phiếu này là 202 trđ; sau khi chuyển nhượng tỷ lệ
quyền biểu quyết giảm từ 52% xuống 40%).
5.Nhận chuyển nhượng 30.000 cổ phiếu AQ có giá thị
trường là 3,3 tỷ đồng, tỷ lệ sở hữu 20% - thông qua trao
đổi ngang giá lô hàng hóa thuế GTGT 10% với cty
Trung Nguyên. Biết giá gốc xuất kho là 2,8 tỷ đồng
6.Nhận cổ tức bằng 10.000 cổ phiếu của Cty cổ phần Q có
giá thị trường là 200 trđ. (biết % QBQ không đổi 51%).
72
72
77
77
17
Chương 17- Đầu tư tài chính
78
79
80
80
18
Chương 17- Đầu tư tài chính
82
công ty
Cổ tức/ lợi nhuận
LD,LK được chia
(TK 515)
83
83
Ví dụ 6
VD: Tháng 10, Cty A có tài liệu về đầu tư vào đơn vị khác, kế
toán ghi sổ các nghiệp vụ sau:
1. Chuyển khoản mua 2.000 cổ phiếu thường, có mệnh giá
100.000 đ/cổ phiếu với giá chuyển nhượng 120.000 đ/ cổ
phiếu của Cty cổ phần BT, tỷ lệ quyền biểu quyết 20%.
Chi TM 1 triệu đồng (trđ) chi phí mua.
2. Góp vốn vào Cty AP bằng 1 nhà kho (đang chờ cho thuê,
có nguyên giá 5 tỷ đồng, khấu hao luỹ kế đến thời điểm góp
vốn là 1,1 tỷ đồng), vốn góp được tính 4 tỷ đồng. Cho biết
tỷ lệ vốn góp là 38% và thoả thuận đồng kiểm soát cty AP.
84
84
19
Chương 17- Đầu tư tài chính
4. Chuyển 1.000 trái phiếu chuyển đổi của Cty ABC mà Cty A
đang nắm giữ (kỳ hạn 5 năm có giá gốc là 1.000 trđ) thành cổ
phiếu với vốn góp là 1.000 trđ, tỷ lệ Qbq là 21%
87
87
90
90
Mức dự
Vốn góp Vốn chủ Vốn đầu tư của DN
phòng tổn thực tế của – sở hữu X
= Tổng vốn góp thực
thất các các bên tại thực còn
tổ chức tế của các bên tại
khoản tổ chức kinh tế
kinh tế
ĐTTC
91
20
Chương 17- Đầu tư tài chính
92
92
93
93
Ôn tập 1
Nhóm ?
• CKKD
• ĐTNGĐNĐH
• Đầu tư vốn vào đơn
vị khác
94
94
21
Chương 17- Đầu tư tài chính
Ôn tập 2
Nhóm ?
• CKKD
• ĐTNGĐNĐH
• Đầu tư vốn vào đơn vị khác
1. TK ghi nhận?
2. Trình bày BCTHTC
ngày 31/12/N là loại tài
sản nào?
96
96
Giá trị
khoản BC -TS NH
Đầu tư THTC - TS DH
Thông tin
“hoạt
động đầu
tư tài
chính”
trên
BCTC
Cổ tức và - DTHĐTC
lợi nhuận BC
KQHĐ - CPTC
được chia 98
98
99
99
22
Chương 17- Đầu tư tài chính
100
(Nhà đầu tư không có Khoản đầu tư được ghi nhận Giá trị hợp lý
ảnh hưởng đáng kể đến theo giá trị hợp lý thông Tương tự Báo
chính sách tài chính và qua thu nhập toàn diện cáo tài chính
hoạt động của đơn vị khác riêng
nhận vốn) Khoản đầu tư được ghi nhận Giá trị hợp lý
theo giá trị hợp lý thông
qua thu nhập thuần (lãi
hoặc lỗ)
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh Phương pháp Phương pháp
giá gốc hoặc vốn chủ sở hữu
(Nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể đến chính sách tài
xử lý như tài
chính và hoạt động của đơn vị nhận vốn)
sản tài chính
Đầu tư vào công ty con Phương pháp Phương pháp
giá gốc hoặc hợp nhất
(Nhà đầu tư có quyền kiểm soát chính sách tài chính
xử lý như tài
và hoạt động của đơn vị nhận vốn)
sản tài chính
83
101
102
23