You are on page 1of 19

Chương 16- Đầu tư tài chính

ĐẦU TƯ
Kế toán tài chính 2
TÀI CHÍNH
(Investments)

Trình bày:
Nguyễn Thị Kim Cúc 1

Mục tiêu học tập:


Sau khi nghiên cứu chương này, người học có thể:
• Giải thích mục đích của hoạt động đầu tư tài chính, giải
thích sự khác biệt giữa các loại hình đầu tư tài chính và
ảnh hưởng đến BCTC.
• Trình bày phương pháp xử lý các nghiệp vụ đầu tư tài
chính theo phương pháp giá gốc trên hệ thống tài
Bên phát hành => NPTrả tăng khoản kế toán.
Bên đầu tư => TS đầu tư tăng • Giải thích nguyên tắc trình bày các khoản đầu tư tài
chính trên BCTC riêng của doanh nghiệp đầu tư.

Bên phát hành => VCSH giảm


Bên đầu tư => TS đầu tư giảm 4

1
Chương 16- Đầu tư tài chính

VĂN BẢN PHÁP LÝ


Việt Nam
• VAS 25, VAS 07, VAS 08 ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
• Thông tư 200/2014/TT-BTC; Thông tư 133/2016 (Investments)
• Văn bản thuế liên quan (Thông tư 48/2019/TT-
BTC,..) Theo quy định Kế toán Việt Nam
Quốc tế
• IAS 27 “Separate Financial Statements”
• IAS 28 “Investments in Associates and
Joint Ventures”
• IFRS 11 “Joint Arrangements”
• IFRS 9 “Financial Instruments”
5 4

2
Chương 16- Đầu tư tài chính

3
Chương 16- Đầu tư tài chính

TK 112 Ngày 15/11/N TK 1281, TK 1282


Gửi tiết kiệm 3 tháng
Mua TP, th/hạn 5 năm, đáo hạn 5/1/N+1

Ngày 15/4/N
Gửi tiết kiệm 14 tháng
Mua TP, th/hạn 5 năm, đáo hạn sau 14 tháng từ ngày mua

Ngày 15/12/N
Gửi tiết kiệm 14 tháng
Mua TP, th/hạn 5 năm, đáo hạn sau 14 tháng từ ngày mua

NỘI DUNG
1 TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

2 ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN KINH DOANH

CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY


3 ĐÁO HẠN

CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ VỐN VÀO ĐƠN VỊ


KHÁC (công ty con, cty liên doanh, liên kết,
4
đầu tư công cụ vốn vào đơn vị khác)

5 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC

16

4
Chương 16- Đầu tư tài chính

KHÁI NIỆM
1 TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
Đầu tư tài chính
An overview of corporate investments
là các khoản tài sản đầu tư ra ngoài
1
Khái niệm doanh nghiệp nhằm mục đích sử dụng
hợp lý vốn để tăng thu nhập và nâng cao
2 hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp.
Phân loại - Mục đích : kiếm lời
Cung cấp
3
- Bản chất : là phản ảnh thông tin
Nội dung tài sản và các khoản thu trên
BCTC
nhập/ chi phí phát sinh nào?
17 18

PHÂN LOẠI PHÂN LOẠI


Hình thành và sử dụng tiền & Tương đương tiền
Mục đích đầu tư (theo TT 200/2014) của hoạt động đầu tư tài chính

Chứng Đầu tư vốn vào


Các khoản đầu
khoán đơn vị khác
tư nắm giữ đến Mục đích Mục đích
kinh (cty con, cty
ngày đáo hạn Thương mại Đầu tư hưởng lời
doanh LDLK,…)
Tương Đầu tư tài chính Đầu tư tài chính
đương ngắn hạn
tiền
dài hạn Lưu chuyển tiền Lưu chuyển tiền
từ HĐKD từ HĐĐT

Thời gian đầu tư (theo TT 200/2014) Phân loại trên Báo cáo LCTT
Tài sản trên Báo cáo tình hình tài chính 19 20

5
Chương 16- Đầu tư tài chính

NỘI DUNG

Đầu tư tài chính 2 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


thỏa điều kiện (TRADING SECURITIES)
- Thời hạn thu hồi/ Đầu tư nắm
Đầu tư
đáo hạn 3 tháng giữ đến 1
kể từ ngày mua chứng Đầu tư vốn Khái niệm
khoán đáo hạn vào đơn vị
- Lượng tiền xác
(không gồm
định với rủi ro kinh khác 2
tương đương
không đáng kể doanh Kế toán giao dịch chứng khoán KD
tiền)

Tương 3
đương tiền Kế toán dự phòng giảm giá CK KD

21 22

KHÁI NIỆM KẾ TOÁN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH

Đầu tư chứng khoán kinh doanh


là đầu tư các loại chứng khoán và CCTC khác
mà DN nắm giữ vì mục đích kinh doanh để
kiếm lời (kể cả chứng khoán đáo hạn >12 TK sử Ghi sổ
Tính giá
tháng mua vào, bán ra để kiếm lời) - bao gồm: dụng
- Cổ phiếu, trái phiếu niêm yết trên TTCK;
- Các loại chứng khoán (tín phiếu, kỳ TK 121 – - Mua CK KD
phiếu..) và CCTC khác (chứng chỉ quỹ, Giá gốc = Chứng
quyền mua cổ phần, chứng quyền, quyền - Thu lãi / cổ tức
Giá mua + khoán
chọn mua, quyền chọn bán, hợp đồng
CP đầu tư
kinh - Bán / đáo hạn
tương lai, thương phiếu…) doanh

23 24

6
Chương 16- Đầu tư tài chính

KT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH KT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH
121
TK 121 - Chứng khoán kinh doanh
(Tk 1282)(6) chuyển kinh doanh
- TK 1211 - Cổ phiếu
- TK 1212 - Trái phiếu
- TK 1218 - Chứng khoán và công (4) Bán (3)Đáo hạn/ nhận Lãi dồn tích
cụ tài chính khác
(mua, bán các loại CK và CCTC 515 111,112
khác để kiếm lời, như chứng chỉ
quỹ, quyền mua cổ phần, chứng (4a) GB–GG (1) Mua 635
quyền, quyền chọn mua, quyền GG–GB
chọn bán, hợp đồng tương lai, (giá gốc)
thương phiếu… các loại giấy tờ có
(2) Lãi (4b)
giá khác như thương phiếu, hối
phiếu để bán kiếm lời) (5) Chi phí bán
25 26

KT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CK KINH DOANH
VD : Cty A có tài liệu đầu tư chứng khoán kinh doanh, kế toán
ghi sổ giao dịch sau: Dự phòng giảm giá chứng khoán
1. Chi tiền mặt mua lại tín phiếu kho bạc với giá 47 trđ, còn 6 kinh doanh (Allowance for diminution in the
tháng nữa đáo hạn nắm giữ mục đích kinh doanh (cho biết value of trading securities)
mệnh giá 50 trđ, thời hạn 1 năm, lãi suất 10%/năm; trả lãi 1 Lập dự phòng
là dự phòng phần giá trị bị tổn thất
lần ngay khi phát hành) -Tại sao ghi nhận ?
- Nguyên tắc kế toán do các loại chứng khoán kinh doanh
chi phối ?
của doanh nghiệp bị giảm giá (được
2. Chuyển khoản mua 20.000 cổ phiếu thường (mục đích
tự do mua bán trên thị trường)
thương mại), mệnh giá 10.000đ/ cổ phiếu với giá khớp lệnh
12.000đ/ cổ phiếu, phí giao dịch 0,25%.
(có thể lựa chọn áp dụng văn bản của Thuế
Thông tư 48/2019/TT-BTC ngày 08/08/2019
để tính toán Mực dự phòng)
27 28

7
Chương 16- Đầu tư tài chính

KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CK KINH DOANH KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CK KINH DOANH
VD: Ghi sổ liên quan chứng khoán kinh doanh
Ch/lệch hoàn nhập DP 1. Ngày 31/12/N căn cứ vào giá cổ phiếu niêm yết trên TTCK,
xác định mức giảm giá là 50 triệu so với giá gốc CP công ty
2291 635 đang nắm giữ mục đích kinh doanh. Kế toán lập dự phòng
GGCKKD cuối niên độ năm N (SDĐK TK 2291: 0)
Ch/lệch lập DP 2. Tháng 7/N+1, bán 1 số cổ phiếu thương mại đã đầu tư
GGCK vào tháng 10/N, thu bằng TM 140 triệu - giá gốc 150 triệu.

cuối kỳ lập BCTC


- DP riêng cho từng loại CK đầu tư, có biến động giảm giá
3. Ngày 31/12/N+1, căn cứ vào giá CP nắm giữ mục đích kinh
tại thời điểm lập BCTC
doanh - niêm yết trên TTCK, xác định mức GG so với giá
- Tổng hợp vào Bảng kê chi tiết DPGGCK đầu tư
gốc là 20 triệu. Kế toán ghi nhận bút toán hợp lý.
=> căn cứ ghi nhận chi phí tài chính
29 30

KHÁI NIỆM

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ Đầu tư nắm giữ đến đáo hạn
3
NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN là các khoản đầu tư tài chính với hình thức
(HELD TO MATURITY INVESTMENTS)
TGNH có kỳ hạn, kỳ phiếu, tín phiếu, trái
1
phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành bắt
Khái niệm
buộc phải mua lại tại 1 thời điểm nhất định
2 trong tương lai… mà DN dự kiến nắm giữ
Kế toán các khoản đầu tư nắm giữ
đến hạn đến ngày đáo hạn với mục đích thu lãi
hàng kỳ.
3
Kế toán dự phòng / tổn thất

31 32

8
Chương 16- Đầu tư tài chính

KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN

TK 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn


TK sử Ghi sổ - TK 1281 - Tiền gửi có kỳ hạn
Tính giá
dụng Trình bày BCTC:
- TK 1282 - Trái phiếu thuộc nhóm
Phải thu
- Mua CK/ gửi
- TK 1283 - Cho vay Phải thu về cho
Giá gốc TK 128 – vay ngắn hạn
Đầu tư tiền / cho vay - TK1288 - Các khoản đầu tư
CK = Giá (MS 135) và Phải
nắm giữ - Thu lãi khác nắm giữ đến ngày đáo hạn thu về cho vay
mua + CP đến ngày dài hạn (MS 215)
- Đáo hạn thu hồi (như cổ phiếu ưu đãi bắt buộc bên
đầu tư đáo hạn
phát hành phải mua lại tại 1 thời
điểm nhất định trong tương lai,
33 thương phiếu…). 34

KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN

(3) Đáo hạn


111,112, 128 111,112,141 1282
515 (1) gửi tiền có kỳ Thực chi
hạn/muaTP/cho vay
Giá
(2) 515 3387 gốc
Lãi 138
Tính lãi trái phiếu và Kết chuyển Lãi nhận
ghi nhận DT theo số từng kỳ trước
lãi phải thu từng kỳ
35 36

9
Chương 16- Đầu tư tài chính

VD : Cty B có tài liệu đầu tư CK nắm giữ


KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN
đáo hạn – KT ghi sổ Quý 4/N
1. Ngày 1/10 chi TM mua kỳ phiếu có MG là
100 trđ - 12 tháng, hưởng lãi 12%/năm
và được lãnh lãi một lần ngay khi mua.
2. Ngày 1/10 chi TM mua lại trái phiếu với
Đáo hạn giá 51 trđ, còn 9 tháng nữa đáo hạn
111,112 1282 (biết TP có mệnh giá 50 trđ, 5 năm, lãi
10%/năm; trả lãi định kỳ 2 lần/ năm vào
112 1/7 và 31/12). Ngày 31/12 thu TM lãi 6
515 Mua (giá gốc) Lãi trước tháng cuối năm.
3. Ngày 1/12 chi TM mua 1 số công trái với
Lãi trong (Giá trị CK+ thời gian giá 60 trđ, đáo hạn ngày 15/2/N+1 (biết
thời gian lãi dồn tích) DN đầu tư mệnh giá 40 trđ, thời hạn đầu tư 5 năm,
lãi suất 12%/năm; lãnh lãi 1 lần khi đáo
DN đầu tư hạn)
Mua (giá gốc có bao 4. Cuối quý, KT ghi các bút toán điều chỉnh
gồm lãi dồn tích) gồm phân bổ lãi nhận trước (NV1) & ghi
tăng lãi phải thu dồn tích (NV3)
37 38

KT DỰ PHÒNG / TỔN THẤT ĐẦU TƯ


VD: Cty BB kỳ kế toán năm (dương lịch), có tài liệu đầu tư
NẮM GIỮ ĐẾN ĐÁO HẠN nắm giữ đáo hạn – KT ghi sổ các nghiệp vụ sau:
1. Ngày 1/2 chi TGNH 200 trđ cho vay kỳ hạn 18 tháng, lãi
128 413 suất 10%/năm - thu lãi định kỳ 6 tháng/lần. Ngày 1/8 thu
Cuối kỳ lãi lần đầu cho 6 tháng bằng TM
lập BCTC ĐGL SD khoản mục
tiền tệ có gốc ngoại tệ

1283 2293 642 2. Ngày 1/7 chuyển khoản mua 1 số cổ phiếu ưu đãi, nắm
xxx khó đòi Ch/lệch lập DP giữ đến 1/10 năm sau bên phát hành sẽ thu lại, số tiền
theo mệnh giá là 100 trđ , giá mua 120 trđ. Cuối năm
nợ khó đòi
nhận cổ tức ưu đãi cả năm là 10% mệnh giá bằng TM.
1281,1282,1288 635
xxx Khoản tổn thất do không thu hồi được
nếu có bằng chứng chắc chắn khoản
tổn thất có thể thu hồi lại được
39 40

10
Chương 16- Đầu tư tài chính

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ


VỐN VÀO ĐƠN VỊ KHÁC (cty con,
3. Ngày 28/9 chuyển khoản 100 trđ cho vay kỳ hạn 4 cty liên doanh, liên kết, đầu tư góp
3 tháng, lãi thu trước toàn bộ là 5 trđ bằng TM. vốn vào đơn vị khác)
Khái niệm, phân loại

4. Cuối năm: - ghi nhận lãi cho vay phải thu dồn Phương pháp kế toán khoản đầu tư
tích (NV1)
Kế toán đầu tư vào công ty con

KT đầu tư vào Cty liên doanh, liên kết


- khoản cho vay (NV3) khả năng không thu hồi nợ
Kế toán đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
gốc 10%.
Kế toán dự phòng tổn thất vào đơn vị khác
41 42

PHÂN LOẠI
KHÁI NIỆM
VAS “CCTC”
Nhà đầu tư A
Các khoản đầu tư vốn vào đơn vị khác đtư vào CCTC
CÔNG CỤ VỐN
(Investments in other units) Qbq<20%
là khoản vốn đầu tư dưới hình thức góp vốn, mua cổ phần
với mục đích đầu tư lâu dài nhằm hưởng lãi hoặc nhằm chia Qbq>50% Q đồng 20%Qbq
sẻ lợi ích và trách nhiệm với đơn vị khác KSoát <50%
B là cty
con B là Cty LD B là cty LK

43 VAS 25 VAS 08 VAS 07 44

11
Chương 16- Đầu tư tài chính

PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ


Phương pháp giá gốc (Cost method)
Giá trị ghi nhận TS theo
Phương pháp
giá gốc khoản đầu tư giá gốc
(Cost method) Lập và trình bày ghi nhận
Kết quả đầu tư Doanh thu
BCTC hợp nhất
(LN được chia) HĐTC
của nhà đầu tư
Ghi sổ kế toán, (khoản đầu tư vào Lưu ý:  LN chưa chia và lỗ không được ghi nhận
lập và trình bày cơ sở KD đồng kiểm  Phải lập dự phòng nếu:
BCTC riêng soát và cty liên kết)
- Giá trị thị trường của các khoản đầu tư
của nhà đầu tư
chứng khoán bị giảm thấp hơn giá gốc, hoặc
Phương pháp - Đơn vị nhận đầu tư bị lỗ khiến cho phần
vốn chủ sở hữu vốn của đơn vị trong VCSH < giá trị vốn góp
(Equity method)
thực tế (trừ trường hợp lỗ theo kế hoạch)
45 46

Đầu tư vốn vào đơn vị khác


Phương pháp vốn chủ sở hữu (Equity method)
Giao dịch với đơn vị nhận Giao dịch với cổ đông/chủ sở hữu
vốn đầu tư của đơn vị nhận vốn đầu tư
Giá trị ghi nhận TS theo
Góp vốn Mua lại phần
khoản đầu tư giá gốc
(Cty TNHH / Cty cổ phần) vốn góp
Sau
đó Giá gốc
điều Nếu trả bằng TS phi tiền tệ:
Theo lãi hoặc lỗ của bên nhận đầu tư chỉnh Bằng tiền: Góp bằng
TS khác tiền:
HTK, TSCĐ, BĐSĐT…
Góp trực tiếp/
Tăng/giảm HTK, TSCĐ,
Thay đổi VCSH bên nhận đầu tư t/ứng với
Mua cổ phần
BĐSĐT… TS phi Trao đổi
TS
đầu tư
chưa phản ánh trên BC KQHĐKD phần sở tiền tệ vốn
hữu của TS đánh giá lại
nhà đầu tư Gía trị ghi sổ TS Bán TS phi tiền tệ Giá gốc =
Chênh lệch phát sinh khi hợp nhất KD DTBH/TNK (TK 511/711) GTHL
Chênh lệch=>TK 711/ 811 GVHB (TK 632/811) trao đổi
47

12
Chương 16- Đầu tư tài chính

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG


TK 221- Đầu tư vào công ty con KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON

TK 222- Đầu tư vào công ty LD,LK (Investments in Subsidiaries)


TK 228- Đầu tư khác Công ty con (Subsidiary)
Là DN chịu sự kiểm soát của một DN khác (gọi là công
- TK 2281 - Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
ty mẹ).
- TK 2288 - Đầu tư khác
Công ty con là đơn vị có tư cách pháp nhân, hạch toán
Trình bày độc lập, chịu sự kiểm soát của một đơn vị khác (gọi là
(đầu tư vào TS phi tài chính (ngoài
BCTC: thuộc công ty mẹ)
BĐSĐT) và có thể là kim loại quý, đá
Tài sản khác
quý (không sd như HTK), tranh, ảnh,
tài liệu, vật phẩm khác có giá trị (ngoài
TS ngắn hạn Kiểm soát (Control)
khác (MS 155) Là quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động
TSCĐ)... không tham gia vào h/động và TS dài hạn
SXKD thông thường, được mua mục của DN nhằm thu được lợi ích kinh tế từ các hoạt động
khác (MS 268)
đích nắm giữ chờ tăng giá) của DN đó.

49 50

KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON

Công ty mẹ (Parent / Holding company) Tập đoàn Công ty mẹ


Là công ty có một hoặc nhiều công ty con. (Group) (Holding company)

Tập đoàn (Group) Kiểm soát


Bao gồm công ty mẹ và các công ty con.
Cty con A Cty con B Cty con C
• Quyền kiểm soát (QKS) của cty mẹ đối với cty con:
xác định khi cty mẹ nắm giữ > 50% quyền biểu
quyết ở cty con (sở hữu trực tiếp /gián tiếp qua
một cty con khác) trừ tr/hợp đặc biệt khi x/định rõ
là quyền sở hữu không gắn liền với QKS. Cổ đông không kiểm
Cổ đông thiểu sốsoát
(Non-controlling Shareholders)
51 52

13
Chương 16- Đầu tư tài chính

KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


221 (ct Cty con) 112,138
111,112/341
Đồng 21% (4)Khi thu hồi/
G ksoát A F (1a) Mua CP/ĐTư = tiền
thanh lý
60% ? Yêu CP th/tin, gdịch… 635 515
cầu
hợp CL
B nhất 222,228
CL
lãi
65% 30% lỗ
70 % BCTC (2a) Ch sang hình thức (3a) Nhận
đầu tư vào cty con cổ tức/
C D E lãi chia

(2b)
(3b) Lãi được
53 chia tăng vốn 54

KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON Lưu ý: Tr/hợp nhà đầu tư được nhận cổ phiếu
do Cty cổ phần tăng vốn đầu tư của CSH
Lưu ý: Tr/hợp góp vốn bằng tài sản khác tiền Doanh thu HĐTC,
Nhà đầu tư được Giá trị khoản
156,155,152 TK 221
nhận thêm cổ phiếu, đầu tư KHÔNG ĐỔI
Giá trị 811 / 711 không trả tiền (không
ghi sổ ghi thêm giá trị TK đtư Trình bày số
Vốn lượng cổ phiếu
211,217 TK 121,221,222,228)
tăng thêm trên
góp TM BCTC
Giá trị
còn lại Công ty cổ phần
 TĂNG VĐTư
tăng VĐTư của CSH
của CSH (TK 4111)
từ thặng dư VCP,
214  GiẢM thặng dư,
GTHM các quỹ thuộc VCSH các quỹ, LN
và chia cổ tức bằng CP (TK 4112,414,421,..)
55 56

14
Chương 16- Đầu tư tài chính

KT đtư vào cty con hình thành qua hợp nhất KD Hình thức đầu tư: A đầu tư vào công ty con B
(%QBQ= 55% = 35% + 20%)
Thông qua trao đổi TSCĐ 1/ A đầu tư góp vốn trực tiếp vào B
711 221
Góp vốn trực tiếp bằng Nợ 221-B: Vốn góp thỏa thuận
Giá trị hợp lý của TSCĐ A TSCĐ với %QBQ 35%
B Nợ 214
Có 211: NG
Có 711: chênh lệch
Vốn góp > GTCL
33311
211 811 2/ A đầu tư B bằng cách mua lại phần
sở hữu từ nhà đầu tư C và thanh
GTCL toán = TSCĐ (bản chất trao đổi TSCĐ
nhận về khoản đầu tư vào B)

214 111, 112 C a/ Thu nhập bán TSCĐ


Nợ 221-B: giá trao đổi
CP liên quan Có 711: Giá bán TSCĐ
trực tiếp Có 33311: VAT
b/ GTCL TSCĐ bán
Nợ 811: GTCL
Nợ 214
57 Có 211: NG

KT đtư vào cty con hình thành qua hợp nhất KD KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON
VD: SDĐT: TK 221(M): 900 trđ,TK 222(cty liên kết Z): 500 trđ.
Thông qua trao đổi HTK Ghi bút toán các nghiệp vụ sau:
511 221
1. Chuyển khoản 500 trđ mua cổ phiếu của Cty cổ phần X - có
Giá trị hợp lý của HTK mệnh giá 300 trđ- chi phí mua đã chi tiền mặt 2 trđ (tỷ lệ
quyền biểu quyết tương đương với % vốn góp 60%)

33311
155,156,… 632 2. Chuyển khoản 100 lượng SJC đầu tư vào cty Y với % vốn
góp là 49% kèm thoả thuận cty A có quyền chi phối các
Giá ghi sổ chính sách tài chính và hoạt động của công ty Y theo quy
111, 112 chế thoả thuận. (giá vàng thị trường ngày góp vốn là 32
CP liên quan trđ/lượng, giá vàng trên sổ KT TGNH theo phương pháp
trực tiếp bình quân gia quyền ngày góp vốn 33 trđ/lượng)

59 60

15
Chương 16- Đầu tư tài chính

KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


VD (tiếp theo): SDĐT: TK 221(M): 900 trđ, TK 222(cty liên kết Z): 500 trđ. 6.Nhận chuyển nhượng 30.000 cổ phiếu của Cty cổ phần
3.Cty A góp thêm vốn vào cty Z một lô hàng hoá có giá gốc là AQ có giá thị trường là 3,3 tỷ đồng, tỷ lệ sở hữu 20% -
180 trđ, vốn góp thống nhất là 182 trđ. Với lô hàng góp thông qua trao đổi ngang giá lô hàng hóa thuế GTGT
thêm này nâng tỷ lệ vốn góp vào cty Z từ 45% lên 52%. 10%. Biết giá gốc xuất kho là 2,8 tỷ đồng

4.Nhượng lại 1 số cổ phiếu của cty CP M cho người bán


B (trừ nợ tiền hàng) với giá bán 200 trđ, biết giá gốc số
cổ phiếu này là 202 trđ; sau khi chuyển nhượng tỷ lệ 7.Nhận cổ tức bằng 10.000 cổ phiếu của Cty cổ phần Q có
quyền biểu quyết giảm từ 52% xuống 40%). giá thị trường là 200 trđ. (biết % QBQ không đổi 51%).

61

KẾ TOÁN KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO KẾ TOÁN KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO


CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT
(Investments in associated companies and joint - ventures) (Investments in associated companies and joint - ventures)
Công ty liên doanh (joint- venture companies) Công ty liên kết (associated companies)
Là công ty được thành lập bởi các bên góp vốn liên
Là công ty trong đó nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể
doanh có quyền đồng kiểm soát các chính sách tài
nhưng không phải là công ty con hoặc công ty liên
chính và hoạt động, là đơn vị có tư cách pháp nhân hạch
doanh của nhà đầu tư.
toán độc lập.

Quyền đồng kiểm soát (joint control) Ảnh hưởng đáng kể (significant influence)
Là quyền cùng chi phối của các bên góp vốn liên Là quyền tham gia của nhà đầu tư vào việc đưa ra các
doanh về các chính sách tài chính và hoạt động của quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của
công ty liên doanh. bên nhận đầu tư nhưng không kiểm soát các chính
sách đó.

63 64

16
Chương 16- Đầu tư tài chính

KẾ TOÁN KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO


CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT VD: Tháng 10, Cty A có tài liệu về đầu tư vào đơn vị khác, kế
toán ghi sổ các nghiệp vụ sau:
: góp vốn/ mua 1. Chuyển khoản mua 2.000 cổ phiếu thường, có mệnh giá
,  gtrị
CP; chuyển từ nợ,. 100.000 đ/cổ phiếu với giá chuyển nhượng 120.000 đ/ cổ
Nhà khoản đầu tư
phiếu của Cty cổ phần BT, tỷ lệ quyền biểu quyết 20%.
(TK 222) : thanh lý; chuyển Chi TM 1 triệu đồng (trđ) chi phí mua.
đầu tư hình thức đầu tư
Theo theo pp giá gốc
vào dõi 2. Góp vốn vào Cty AP bằng 1 nhà kho (đang chờ cho thuê,
có nguyên giá 5 tỷ đồng, khấu hao luỹ kế đến thời điểm góp
công ty vốn là 1,1 tỷ đồng), vốn góp được tính 4 tỷ đồng. Cho biết
Cổ tức/ lợi nhuận tỷ lệ vốn góp là 38% và thoả thuận đồng kiểm soát cty AP.
LD,LK được chia
(TK 515)

65 66

3.Góp vốn đầu tư vào Cty BB bằng


-1 thiết bị sấy có NG 100 trđ, KH luỹ kế đến thời điểm góp vốn 10
trđ, vốn góp được tính 88 trđ.
-Xuất kho lô hàng hoá giá gốc 150 trđ, vốn góp 155 trđ.
-Chi phí vận chuyển tài sản góp vốn đã thanh toán bằng tiền tạm
ứng là 110.000đ (gồm VAT 10%).
Biết tỷ lệ vốn góp là 51% nhưng thoả thuận cty A chỉ có quyền BCC là thỏa thuận bằng hợp đồng của hai hoặc
tham gia vào quá trình hoạch định chính sách của Cty BB nhiều bên để cùng thực hiện hoạt động kinh tế
nhưng không hình thành pháp nhân độc lập

Hoạt động KD được


đồng kiểm soát
4. Chuyển 1.000 trái phiếu chuyển đổi của Cty ABC mà Cty A Hợp đồng hình thức
đang nắm giữ (kỳ hạn 5 năm có giá gốc là 1.000 trđ) thành cổ hợp tác KD liên doanh
phiếu với vốn góp là 1.000 trđ, tỷ lệ Qbq là 21% Tài sản được
đồng kiểm soát

67 68

17
Chương 16- Đầu tư tài chính

KẾ TOÁN KHOẢN ĐẦU TƯ GÓP VỐN


KT DỰ PHÒNG TỔN THẤT ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC
VÀO ĐƠN VỊ KHÁC
(Investments in Equity of Other Entities) Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
(Allowance for impairments in other entities)
: góp vốn/ mua
,  gtrị
Nhà đầu CP; chuyển từ nợ,. là khoản dự phòng tổn thất do doanh nghiệp
khoản đầu tư
tư góp nhận vốn góp đầu tư (công ty con, liên doanh,
(TK 2281) : thanh lý; chuyển
liên kết) bị lỗ dẫn đến nhà đầu tư có khả năng
hình thức đầu tư
vốn vào mất vốn hoặc khoản dự phòng do suy giảm
Theo theo pp giá gốc giá trị các khoản đầu tư vào công ty con, công
đơn vị dõi ty liên doanh, liên kết.
khác Cổ tức/ lợi nhuận Đối tượng: là các chứng khoán, các khoản vốn DN
được chia đang đầu tư vào tổ chức kinh tế khác có đủ các điều
(<20%) (TK 515)
kiện (chính sách thuế: theo quy định thông tư 48/2019)

69 70

KT DỰ PHÒNG TỔN THẤT ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC KT DỰ PHÒNG TỔN THẤT ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC

Mức dự Vốn góp Vốn chủ


Ch/lệch hoàn nhập DP
phòng tổn Vốn đầu tư của DN
thực tế của
= các bên tại – sở hữu X Tổng vốn góp thực 221,222,228 2292
thất các thực còn 635
tổ chức tế của các bên tại
khoản
kinh tế tổ chức kinh tế Ch/lệch lập DP
ĐTTC Tổn thất tổn thất các
Bù đắp
Ghi chú: - Số DP tối đa bằng giá gốc khoản đầu tư.
xảy ra (số đã khoản ĐTTC
(thiên lập DP) vào cuối niên độ
-Sdg khoản dự phòng để bù đắp số tổn thất nếu các
tai, phá
khoản đầu tư không thể thu hồi hoặc thu hồi < giá gốc:
sản,…)
nguyên nhân do bên nhận đầu tư bị phá sản, thiên tai,... Số chưa lập dự phòng
-Khoản dự phòng này không dùng để bù đắp các
khoản lỗ do bán thanh lý các khoản đầu tư. 71 72

18
Chương 16- Đầu tư tài chính

5 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC

Giá trị
khoản BC -TS NH ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
Đầu tư THTC - TS DH
Thông tin (Investments)
“hoạt -LCT từ theo quy định thông lệ Quốc tế
động đầu Liên
HĐKD
tư tài Bản TM -LCT từ
quan BC - IAS 27 “Separate Financial Statements”
BCTC HĐĐT
chính” luồng LCTT - IAS 28 “Investments in Associates and
trên tiền
BCTC Joint Ventures”
- IFRS 11 “Joint Arrangements”
Cổ tức và - DTHĐTC
lợi nhuận
BC - IFRS 9 “Financial Instruments”
KQHĐ - CPTC
được chia 73 82

Đo lường và phương pháp kế toán


Tóm tắt chương 16
các khoản đầu tư vốn
Báo cáo tài Báo cáo tài
Đặc điểm khoản đầu tư
chính riêng chính hợp nhất
- Chương này tập trung vào việc xử lý và trình bày thông tin
Đầu tư vào tài sản tài Khoản đầu tư được ghi Giá trị phân liên quan đến các khoản đầu tư tài chính tại DN.
chính nhận theo giá trị phân bổ bổ
- Chương này tiếp cận góc độ nhà đầu tư vào các loại chứng
(Nhà đầu tư không Khoản đầu tư được ghi Giá trị hợp lý
nhận theo giá trị hợp lý
khoán vốn, chứng khoán nợ với mục đích kinh doanh / nắm
có ảnh hưởng đáng Tương tự Báo
thông qua thu nhập toàn giữ đến ngày đáo hạn.
kể đến chính sách cáo tài chính
diện khác
tài chính và hoạt Khoản đầu tư được ghi Giá trị hợp lý
riêng
- Sản phẩm của thị trường chứng khoán rất đa dạng theo sự
động của đơn vị nhận theo giá trị hợp lý phát triển của nền kinh tế; do vậy việc nghiên cứu, tìm hiểu
nhận vốn) thông qua thu nhập thuần chúng là điều thú vị đối với những người quan tâm.
(lãi hoặc lỗ)
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh Phương pháp Phương pháp - Tổ chức kế toán các khoản đầu tư tài chính thường đề cập
giá gốc hoặc vốn chủ sở
(Nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể đến chính sách
xử lý như tài hữu
đến các tr/hợp biến động tăng, giảm của khoản đầu tư và
tài chính và hoạt động của đơn vị nhận vốn) sản tài chính khoản cổ tức, lợi nhuận thu được hoặc ngược lại chi phí bỏ
Đầu tư vào công ty con Phương pháp Phương pháp ra để phục vụ cho hoạt động đầu tư này.
giá gốc hoặc hợp nhất
(Nhà đầu tư có quyền kiểm soát chính sách tài - Các khoản DT, CP ps được HT vào DTHĐTC và CPTC và
xử lý như tài
chính và hoạt động của đơn vị nhận vốn) sản tài chính 83 tr/bày trên báo cáo KQHĐKD của DN 76

19

You might also like