Professional Documents
Culture Documents
C16 Dau Tu Tai Chinh
C16 Dau Tu Tai Chinh
ĐẦU TƯ
Kế toán tài chính 2
TÀI CHÍNH
(Investments)
Trình bày:
Nguyễn Thị Kim Cúc 1
1
Chương 16- Đầu tư tài chính
2
Chương 16- Đầu tư tài chính
3
Chương 16- Đầu tư tài chính
Ngày 15/4/N
Gửi tiết kiệm 14 tháng
Mua TP, th/hạn 5 năm, đáo hạn sau 14 tháng từ ngày mua
Ngày 15/12/N
Gửi tiết kiệm 14 tháng
Mua TP, th/hạn 5 năm, đáo hạn sau 14 tháng từ ngày mua
NỘI DUNG
1 TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
16
4
Chương 16- Đầu tư tài chính
KHÁI NIỆM
1 TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
Đầu tư tài chính
An overview of corporate investments
là các khoản tài sản đầu tư ra ngoài
1
Khái niệm doanh nghiệp nhằm mục đích sử dụng
hợp lý vốn để tăng thu nhập và nâng cao
2 hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp.
Phân loại - Mục đích : kiếm lời
Cung cấp
3
- Bản chất : là phản ảnh thông tin
Nội dung tài sản và các khoản thu trên
BCTC
nhập/ chi phí phát sinh nào?
17 18
Thời gian đầu tư (theo TT 200/2014) Phân loại trên Báo cáo LCTT
Tài sản trên Báo cáo tình hình tài chính 19 20
5
Chương 16- Đầu tư tài chính
NỘI DUNG
Tương 3
đương tiền Kế toán dự phòng giảm giá CK KD
21 22
23 24
6
Chương 16- Đầu tư tài chính
KT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH KT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH
121
TK 121 - Chứng khoán kinh doanh
(Tk 1282)(6) chuyển kinh doanh
- TK 1211 - Cổ phiếu
- TK 1212 - Trái phiếu
- TK 1218 - Chứng khoán và công (4) Bán (3)Đáo hạn/ nhận Lãi dồn tích
cụ tài chính khác
(mua, bán các loại CK và CCTC 515 111,112
khác để kiếm lời, như chứng chỉ
quỹ, quyền mua cổ phần, chứng (4a) GB–GG (1) Mua 635
quyền, quyền chọn mua, quyền GG–GB
chọn bán, hợp đồng tương lai, (giá gốc)
thương phiếu… các loại giấy tờ có
(2) Lãi (4b)
giá khác như thương phiếu, hối
phiếu để bán kiếm lời) (5) Chi phí bán
25 26
KT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CK KINH DOANH
VD : Cty A có tài liệu đầu tư chứng khoán kinh doanh, kế toán
ghi sổ giao dịch sau: Dự phòng giảm giá chứng khoán
1. Chi tiền mặt mua lại tín phiếu kho bạc với giá 47 trđ, còn 6 kinh doanh (Allowance for diminution in the
tháng nữa đáo hạn nắm giữ mục đích kinh doanh (cho biết value of trading securities)
mệnh giá 50 trđ, thời hạn 1 năm, lãi suất 10%/năm; trả lãi 1 Lập dự phòng
là dự phòng phần giá trị bị tổn thất
lần ngay khi phát hành) -Tại sao ghi nhận ?
- Nguyên tắc kế toán do các loại chứng khoán kinh doanh
chi phối ?
của doanh nghiệp bị giảm giá (được
2. Chuyển khoản mua 20.000 cổ phiếu thường (mục đích
tự do mua bán trên thị trường)
thương mại), mệnh giá 10.000đ/ cổ phiếu với giá khớp lệnh
12.000đ/ cổ phiếu, phí giao dịch 0,25%.
(có thể lựa chọn áp dụng văn bản của Thuế
Thông tư 48/2019/TT-BTC ngày 08/08/2019
để tính toán Mực dự phòng)
27 28
7
Chương 16- Đầu tư tài chính
KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CK KINH DOANH KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CK KINH DOANH
VD: Ghi sổ liên quan chứng khoán kinh doanh
Ch/lệch hoàn nhập DP 1. Ngày 31/12/N căn cứ vào giá cổ phiếu niêm yết trên TTCK,
xác định mức giảm giá là 50 triệu so với giá gốc CP công ty
2291 635 đang nắm giữ mục đích kinh doanh. Kế toán lập dự phòng
GGCKKD cuối niên độ năm N (SDĐK TK 2291: 0)
Ch/lệch lập DP 2. Tháng 7/N+1, bán 1 số cổ phiếu thương mại đã đầu tư
GGCK vào tháng 10/N, thu bằng TM 140 triệu - giá gốc 150 triệu.
KHÁI NIỆM
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ Đầu tư nắm giữ đến đáo hạn
3
NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN là các khoản đầu tư tài chính với hình thức
(HELD TO MATURITY INVESTMENTS)
TGNH có kỳ hạn, kỳ phiếu, tín phiếu, trái
1
phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành bắt
Khái niệm
buộc phải mua lại tại 1 thời điểm nhất định
2 trong tương lai… mà DN dự kiến nắm giữ
Kế toán các khoản đầu tư nắm giữ
đến hạn đến ngày đáo hạn với mục đích thu lãi
hàng kỳ.
3
Kế toán dự phòng / tổn thất
31 32
8
Chương 16- Đầu tư tài chính
KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN
KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN
9
Chương 16- Đầu tư tài chính
1283 2293 642 2. Ngày 1/7 chuyển khoản mua 1 số cổ phiếu ưu đãi, nắm
xxx khó đòi Ch/lệch lập DP giữ đến 1/10 năm sau bên phát hành sẽ thu lại, số tiền
theo mệnh giá là 100 trđ , giá mua 120 trđ. Cuối năm
nợ khó đòi
nhận cổ tức ưu đãi cả năm là 10% mệnh giá bằng TM.
1281,1282,1288 635
xxx Khoản tổn thất do không thu hồi được
nếu có bằng chứng chắc chắn khoản
tổn thất có thể thu hồi lại được
39 40
10
Chương 16- Đầu tư tài chính
4. Cuối năm: - ghi nhận lãi cho vay phải thu dồn Phương pháp kế toán khoản đầu tư
tích (NV1)
Kế toán đầu tư vào công ty con
PHÂN LOẠI
KHÁI NIỆM
VAS “CCTC”
Nhà đầu tư A
Các khoản đầu tư vốn vào đơn vị khác đtư vào CCTC
CÔNG CỤ VỐN
(Investments in other units) Qbq<20%
là khoản vốn đầu tư dưới hình thức góp vốn, mua cổ phần
với mục đích đầu tư lâu dài nhằm hưởng lãi hoặc nhằm chia Qbq>50% Q đồng 20%Qbq
sẻ lợi ích và trách nhiệm với đơn vị khác KSoát <50%
B là cty
con B là Cty LD B là cty LK
11
Chương 16- Đầu tư tài chính
12
Chương 16- Đầu tư tài chính
49 50
13
Chương 16- Đầu tư tài chính
(2b)
(3b) Lãi được
53 chia tăng vốn 54
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON Lưu ý: Tr/hợp nhà đầu tư được nhận cổ phiếu
do Cty cổ phần tăng vốn đầu tư của CSH
Lưu ý: Tr/hợp góp vốn bằng tài sản khác tiền Doanh thu HĐTC,
Nhà đầu tư được Giá trị khoản
156,155,152 TK 221
nhận thêm cổ phiếu, đầu tư KHÔNG ĐỔI
Giá trị 811 / 711 không trả tiền (không
ghi sổ ghi thêm giá trị TK đtư Trình bày số
Vốn lượng cổ phiếu
211,217 TK 121,221,222,228)
tăng thêm trên
góp TM BCTC
Giá trị
còn lại Công ty cổ phần
TĂNG VĐTư
tăng VĐTư của CSH
của CSH (TK 4111)
từ thặng dư VCP,
214 GiẢM thặng dư,
GTHM các quỹ thuộc VCSH các quỹ, LN
và chia cổ tức bằng CP (TK 4112,414,421,..)
55 56
14
Chương 16- Đầu tư tài chính
KT đtư vào cty con hình thành qua hợp nhất KD Hình thức đầu tư: A đầu tư vào công ty con B
(%QBQ= 55% = 35% + 20%)
Thông qua trao đổi TSCĐ 1/ A đầu tư góp vốn trực tiếp vào B
711 221
Góp vốn trực tiếp bằng Nợ 221-B: Vốn góp thỏa thuận
Giá trị hợp lý của TSCĐ A TSCĐ với %QBQ 35%
B Nợ 214
Có 211: NG
Có 711: chênh lệch
Vốn góp > GTCL
33311
211 811 2/ A đầu tư B bằng cách mua lại phần
sở hữu từ nhà đầu tư C và thanh
GTCL toán = TSCĐ (bản chất trao đổi TSCĐ
nhận về khoản đầu tư vào B)
KT đtư vào cty con hình thành qua hợp nhất KD KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON
VD: SDĐT: TK 221(M): 900 trđ,TK 222(cty liên kết Z): 500 trđ.
Thông qua trao đổi HTK Ghi bút toán các nghiệp vụ sau:
511 221
1. Chuyển khoản 500 trđ mua cổ phiếu của Cty cổ phần X - có
Giá trị hợp lý của HTK mệnh giá 300 trđ- chi phí mua đã chi tiền mặt 2 trđ (tỷ lệ
quyền biểu quyết tương đương với % vốn góp 60%)
33311
155,156,… 632 2. Chuyển khoản 100 lượng SJC đầu tư vào cty Y với % vốn
góp là 49% kèm thoả thuận cty A có quyền chi phối các
Giá ghi sổ chính sách tài chính và hoạt động của công ty Y theo quy
111, 112 chế thoả thuận. (giá vàng thị trường ngày góp vốn là 32
CP liên quan trđ/lượng, giá vàng trên sổ KT TGNH theo phương pháp
trực tiếp bình quân gia quyền ngày góp vốn 33 trđ/lượng)
59 60
15
Chương 16- Đầu tư tài chính
61
Quyền đồng kiểm soát (joint control) Ảnh hưởng đáng kể (significant influence)
Là quyền cùng chi phối của các bên góp vốn liên Là quyền tham gia của nhà đầu tư vào việc đưa ra các
doanh về các chính sách tài chính và hoạt động của quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của
công ty liên doanh. bên nhận đầu tư nhưng không kiểm soát các chính
sách đó.
63 64
16
Chương 16- Đầu tư tài chính
65 66
67 68
17
Chương 16- Đầu tư tài chính
69 70
KT DỰ PHÒNG TỔN THẤT ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC KT DỰ PHÒNG TỔN THẤT ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC
18
Chương 16- Đầu tư tài chính
Giá trị
khoản BC -TS NH ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
Đầu tư THTC - TS DH
Thông tin (Investments)
“hoạt -LCT từ theo quy định thông lệ Quốc tế
động đầu Liên
HĐKD
tư tài Bản TM -LCT từ
quan BC - IAS 27 “Separate Financial Statements”
BCTC HĐĐT
chính” luồng LCTT - IAS 28 “Investments in Associates and
trên tiền
BCTC Joint Ventures”
- IFRS 11 “Joint Arrangements”
Cổ tức và - DTHĐTC
lợi nhuận
BC - IFRS 9 “Financial Instruments”
KQHĐ - CPTC
được chia 73 82
19