Professional Documents
Culture Documents
TCDN Khoa TM k27 Hk221 SV
TCDN Khoa TM k27 Hk221 SV
MÔN HỌC
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Mục tiêu
Hiểu khái niệm tài chính doanh nghiệp, phân biệt sự khác
nhau cơ bản của công tác kế toán và công tác tài chính tại
doanh nghiệp
Nắm vững ba quyết định cơ bản của quản trị TCDN và
mối liên hệ giữa ba quyết định
Hiểu được mục tiêu của quản trị TCDN, giải thích được
các xung đột giữa nhà quản trị, cổ đông & chủ nợ
Nắm được hệ thống tổ chức tài chính trong doanh nghiệp
và vị trí của CFO
NỘI DUNG
1.1. Tài chính doanh nghiệp và các quyết định
tài chính
1.2. Mục tiêu của quản trị tài chính doanh nghiệp
1.3. Các loại hình doanh nghiệp
1.4. Bộ phận tài chính và CFO
1.1 Tài chính doanh nghiệp và các quyết định tài chính
11
16
Mối quan hệ giữa quyết định tài chính và giá trị doanh nghiệp
17
18
19
21
CHƯƠNG 2
BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ
DÒNG TIỀN
27
NỘI DUNG
2.1.
2.2.
Các quyết định tài chính ảnh hưởng đến bảng CĐKT
30
2.1.
2.2.
31
2.1.
Bảng cân đối kế toán 2.2.
Kết cấu:
TÀI SẢN TÀI SẢN
NỢ NGẮN HẠN NỢ NGẮN HẠN
NGẮN HẠN NGẮN HẠN
32
2.1.
2.2.
34
2.1.
2.2.
2.1.
36
37
38
2.1.
2.1.
40
2.1.
2015 2014
Số lượng CPT lưu hành 100.000 100.000
EPS -$1,602 $0,88
DPS $0,11 $0,22
Giá CPT $2,25 $8,50
41
2.1.
2.2.
42
2.1.
2.2.
43
2.1.
2.2.
44
2.1.
2.2.
45
2.1.
2.2.
Năm 2015:
Hoạt động đầu tư
Đầu tư tài sản cố định.… $711.950
Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư $711.950
Hoạt động tài trợ
Tăng CK nợ ngắn hạn $436.808
Tăng nợ dài hạn 400.000
Chi trả cổ tức (11.000 )
Dòng tiền thuần từ hoạt động tài trợ $825.808
Tóm tắt
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ ($ 50.318)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 57.600
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ $ 7.282
46
2.1.
2.2.
47
2.1.
2.2.
2.1.
2.1.
2.2.
Chỉ tiêu Mã số
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. DTT về bán hàng và cung cấp d/vụ 10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20
6. Doanh thu hoạt động tài chính. 21
7. Chi phí tài chính 22
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý DN 25
50
2.1.
2.2.
Chỉ tiêu Mã số
10. LN thuần từ hoạt động kinh doanh 30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. LN khác 40
14. Tổng LN kế toán trước thuế (EBT) 50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17. LN sau thuế TNDN (EAT) 60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70
51
2.1.
2.2.
Chỉ tiêu Mã số
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70
52
2.1.
2.2.
2.1.
2.2.
2.1.
55
2.1.
2.2.
56
2.1.
57
2.1.
2.2.
58
2.1.
2.2.
2.1.
61
2.1.
62
2.1.
63
2.1.
64
2.1.
65
2.1.
66
CHƯƠNG 3
PHÂN TÍCH
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Mục tiêu
Hiểu rõ về một số phương pháp phân tích báo
cáo tài chính (BCTC): phân tích tỷ số, phân tích
xu hướng và bình quân ngành.
Giải thích được ý nghĩa của các tỷ số tài chính
và mối quan hệ giữa các tỷ số này với BCTC.
Hiểu rõ tầm quan trọng của ROE và cách sử
dụng phương trình Dupont để cải thiện ROE.
68
NỘI DUNG
3.1. Tỷ số thanh toán
3.2. Tỷ số quản lý nợ
3.3. Tỷ số quản lý tài sản
3.4. Tỷ số sinh lời
3.5. Tỷ số giá thị trường
3.6. Phân tích Dupont
2016 2015
Tiền mặt 85.632 7.282
Khoản phải thu 878.000 632.160
Hàng tồn kho 1.716.480 1.287.360
Tổng TSNH 2.680.112 1.926.802
TSCĐ (nguyên giá) 1.197.160 1.202.950
Trừ Khấu hao 380.120 263.160
TSCĐ thuần 817.040 939.790
Tổng tài sản 3.497.152 2.866.592
70
2016 2015
Khoản phải trả 436.800 524.160
Khoản phải trả khác 408.000 489.600
Vay ngắn hạn 300.000 636.808
Nợ ngắn hạn 1.144.800 1.650.568
Nợ dài hạn 400.000 723.432
CPT: Vốn góp 1.721.176 460.000
LN để lại 231.176 32.592
Vốn cổ phần 1.952.352 492.592
Tổng nguồn vốn 3.497.152 2.866.592
71
2016 2015
Doanh thu 7.035.600 6.034.000
Chi phí hoạt động (ko KH) 5.875.992 5.528.000
Chi phí khác (chưa KH) 550.000 519.988
EBITDA 609.608 (13.988)
Khấu hao 116.960 116.960
EBIT 492.648 (130.948)
Lãi vay 70.008 136.012
EBT 422.640 (266.960)
Thuế 169.056 (106.784)
Lãi ròng 253.584 (160.176)
72
Dữ liệu bổ sung
2016 2015
Số lượng CPT 250.000 100.000
EPS $1,014 -$1,602
DPS $0,220 $0,110
Giá CP $12,17 $2,25
73
3.1.
3.2.
3.3.
74
3.1.
3.2.
3.3.
Tỷ số thanh toán
Tài sản có tính thanh khoản cao: một tài sản có
thể chuyển thành tiền nhanh chóng mà giá không
bị giảm
Tỷ số thanh toán phản ánh khả năng doanh
nghiệp trả nợ ngắn hạn bằng việc sử dụng tiền và
các TSNH khác.
Tỷ số thanh toán bao gồm:
● Tỷ số thanh toán hiện hành
● Tỷ số thanh toán nhanh
76
3.1.
3.2.
3.3.
Tỷ số thanh toán
Tỷ số thanh toán hiện hành
Tỷ số thanh toán TS ngắn hạn
hiện hành =
Nợ ngắn hạn
77
3.1.
3.2.
3.3.
Tỷ số thanh toán
Dựa trên dữ liệu đã cho, hãy tính tỷ số thanh
toán hiện hành và tỷ số thanh toán nhanh.
78
3.1.
3.2.
3.3.
Tỷ số quản lý nợ
Tỷ số quản lý nợ phản ánh khả năng trả nợ
của doanh nghiệp từ các tài sản đầu tư và
hiệu quả sử dụng nợ của doanh nghiệp.
Tỷ số quản ký nợ bao gồm:
● Tỷ số nợ
● Tỷ số thanh toán lãi vay
79
3.1.
3.2.
Tỷ số quản lý nợ
3.3.
Tỷ số nợ (%)
Tổng nợ
Tỷ số nợ =
Tổng tài sản
80
3.1.
3.2.
Tỷ số quản lý nợ 3.3.
81
3.1.
3.2.
3.1.
3.2.
3.3.
83
3.1.
3.2.
3.3.
84
3.1.
3.2.
3.3.
85
3.1.
3.2.
3.3.
3.1.
3.2.
3.3.
87
3.1.
3.2.
3.3.
88
3.1.
3.2.
3.3.
EBIT
BEP (%) =
Tổng tài sản
89
3.1.
3.2.
3.3.
Lãi ròng
ROA (%) =
Tổng tài sản
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE –Return
on Equity):
Lãi ròng
ROE (%) =
Vốn chủ sở hữu
90
3.1.
3.2.
3.3.
3.1.
3.2.
3.3.
92
3.1.
3.2.
3.3.
93
3.1.
3.2.
3.3.
94
3.1.
3.2.
3.3.
3.1.
3.2.
3.3.
96
3.1.
3.2.
3.3.
3.1.
3.2.
3.3.
x Số nhân vốn
ROE = ROA
chủ sở hữu
98
CHƯƠNG 4
GIÁ TRỊ TIỀN TỆ
THEO THỜI GIAN
Mục tiêu
Xác định được giá trị tương lai, giá trị hiện tại của
một khoản tiền, của chuỗi tiền tệ.
Nắm được điểm khác biệt cơ bản giữa lãi đơn và lãi
kép.
Phân biệt được lãi suất ghép lãi hiệu dụng và lãi
suất công bố danh nghĩa. Từ đó xác định được lãi
suất ghép lãi trong các hoạt động đầu tư
Vận dụng xác định được các khoản tiền phát sinh
trong đầu tư, lãi suất ghép lãi hay thời gian đầu tư
trong những tình huống cụ thể.
100
NỘI DUNG
PV Sau 1 kỳ FV1
FV1 = PV + I1 = PV + i x PV
PV Sau 1 kỳ FV1
Sau 1 kỳ
Sau 2 kỳ đầu tư FV2
0 1 2 n
PV Sau 1 kỳ FV1
Sau 1 kỳ
Sau 2 kỳ đầu tư FV2
FVn
Sau n kỳ đầu tư
Tương tự, PV sau n kỳ đầu tư :
FVn = PV x (1+i)n
105
106
PV Sau 1 kỳ FV1
FV1 = PV x (1+i)
PV FV1
Sau 1 kỳ
FV2 = PV x (1+i)2
0 1 2 n
PV Sau 1 kỳ FV1
PV = FVn x (1+i) -n
109
Hàng loạt các khoản tiền (có tính chất THU hoặc
CHI) phát sinh trong những khoảng thời gian đều
nhau hình thành chuỗi tiền tệ.
111
Chuỗi tiền tệ cuối kỳ: Thường phản ánh các khoản tiền
mang tính chất THU HỒI
0 Kỳ thứ 1
1 Kỳ thứ 2 2 n-1 Kỳ thứ n
n
Chuỗi tiền tệ đều: Các khoản tiền phát sinh trong suốt
thời gian đầu tư là bằng nhau
Ví dụ: Tiền lãi nhận được mỗi kỳ khi đầu tư vào trái phiếu
Chuỗi tiền tệ bất kỳ: Các khoản tiền phát sinh trong
suốt thời gian đầu tư là không bằng nhau
Ví dụ: Tiền cổ tức nhận được mỗi kỳ khi đầu tư vào cổ
phiếu thường
113
0 1 2 n-1 n
0 1 2 n-1 n
FVn = ?
116
Giải ví dụ
118
Giải ví dụ
121
0 1 2 n-1 n
CF1 CF2 CFn-1 CFn
CF1 x (1+i) -1 =
CF2 x (1+i) -2 =
CFn x (1+i) –n =
PVn = ∑
PVn = CF1(1+i)-1 + CF2(1+i)-2 + …. + CFn x(1+i)-n
122
0 1 2 n-1 n
PVn = ?
123
0 1 2 n-1 n ∞
CF Với:
PVn =
i CF là số tiền đều mỗi kỳ
124
Giải ví dụ
126
0 1 2 n-1 n
CF1 CF2 CF3 CFn
CF2 x (1+i) -1 =
CF3 x (1+i) = -2
0 1 2 n-1 n
PVn = ?
128
Giải ví dụ
130
132
133
134
Giải ví dụ
135
Phân loại các khoản tiền phát sinh thành 2 dòng tiền trái
ngược nhau về bản chất. Chẳng hạn: Thu/Chi; Gửi/Rút; Đầu
tư/Thu hồi; Giá bán trả ngay/Giá bán trả góp; Nhận nợ/Trả
nợ,….
Phản ánh 2 dòng tiền này lên cùng một sơ đồ thời gian đầu tư.
Lập phương trình bằng cách: Quy 2 dòng tiền này về cùng
một thời điểm (Hiện tại/ hay tương lai) theo mức lãi suất hiệu
dụng i thì chúng bằng nhau.
Giải phương trình, ra nghiệm số cần tìm.
137
Giải ví dụ
139
140
0 1 2 n-1 n
Trả ngay: P
T CF1 CF2 CFn-1 CFn
Trả góp
{
1 - (1+i) -n
Phương trình cân bằng: P = T + CF x
i
Vậy : CF = P0 x i / {1 – (1+i)-n }
141
Trả nợ theo cách truyền thống: Gốc trả đều, lãi trả
giảm dần
CFt = P0 /n + i . Pt-1
(nợ gốc) (lãi vay)
142
143
Giải ví dụ
144
145
146
Giải ví dụ
147
148
0 1 2 n-1 n
1 - (1+i) -n
Phương trình xác định: P0 = CF x
i
149
Giải ví dụ
151
4.4.4. Xác định chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp, từ
đó ra quyết định tài trợ vốn.
4.4.5. Thẩm định hiệu quả tài chính của dự án đầu tư, từ
đó ra quyết định đầu tư.
CHƯƠNG 5
ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN
Mục tiêu
154
NỘI DUNG
156
157
159
160
Định giá chứng khoán là xác định giá trị nội tại của
chứng khoán, tức là giá trị được hình thành trên
những khoản lợi ích bằng tiền mà nhà đầu tư sẽ có
được trong tương lai kể từ khi bắt đầu sở hữu chứng
khoán đó.
Từ giá trị chứng khoán được xác định, nhà đầu tư sẽ
so sánh với giá thị trường để ra quyết định nên mua
hay nên bán chứng khoán.
Giá chứng khoán ghi nhận theo sổ sách gọi là Thư giá
161
Ký hiệu:
● P0 là giá trái phiếu ở thời điểm hiện tại (nội giá)
● iTP là lãi suất trái phiếu
● M là mệnh giá trái phiếu
● INT là tiền lãi trái phiếu. Vậy INT = M . iTP
● n: là thời gian đầu tư trái phiếu, được xác định kể từ
khi mua trái phiếu đến khi trái phiếu đáo hạn
● rd là lãi suất thị trường của trái phiếu hay mức sinh lời
kỳ vọng của nhà đầu tư trái phiếu
162
0 1 2 n
{
P0 = ? M
1 – (1+ rd)-n
P0 = INT x + M (1+rd) -n
rd
163
164
166
167
168
0 1 2 n
1 – (1+ YTM)-n
P0 = INT x + M (1+YTM) -n
YTM
169
170
171
172
173
174
0 1 2 n n+1 n+2
D1 D2 Dn Dn+1 Dn+2
P0 = ? {
Pn
Hay P0 = ? {
Cổ tức tăng trưởng đều - Mô hình Gordon:
Khi đó Dn = D0 (1+g)n . Kết quả chứng minh được:
P0 = D1 /(rs – g) = D0 . (1+g) /(rs – g)
175
0 1 2 n n+1 n+2
D1 D2 Dn Dn+1 Dn+2
P0 = ? {
Pn
Hay P0 = ? {
Cổ tức không tăng trưởng: g = 0 (Giai đoạn bão hòa):
Khi đó D0 = D1 = D2 = ….= Dn
P0 = D0 /rs Giống CPƯĐ
176
0 1 2 n n+1 n+2
D1 D2 Dn Dn+1 Dn+2
P0 = ? {
Hay P0 = ? { Pn
Cổ tức tăng trưởng bất kỳ:
Nếu sau năm n, cổ tức tăng trưởng đều với tốc độ g = gn+1 thì
Pn = Dn+1/(rs - gn+1)
Nếu sau năm n, cổ tức không tăng trưởng thì Pn = Dn/rs
178
179
180
182
184
186
188
189
190
191
192
CHƯƠNG 6
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN
DÀI HẠN
Mục tiêu
194
Nội dung
6.1. Cơ cấu nguồn vốn
6.2. Chi phí sử dụng vốn trung bình (WACC)
6.3. Chi phí sử dụng vốn thành phần
6.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến WACC
Nguồn vốn
(dài hạn)
Cổ phần ưu Cổ phần
Nợ dài hạn
đãi thường
8-196
rd = wNHrNH + wTPrTP
rd là chi phí sử dụng nợ trước thuế
rNH là chi phí sử dụng nợ vay ngân hàng =
EFF (Lãi suất hiệu dụng của khoản nợ vay
ngân hàng - %/năm)
rTP là chi phí sử dụng nợ vay từ phát hành
trái phiếu: rTP = YTM (suất sinh lợi đáo hạn
của trái phiếu - %/năm)
Chi phí sử dụng nợ sau thuế rd * = rd(1 – t)
8-199
1 – (1 + YTM)-n
P0 = INT x YTM + M. (1+YTM)-n
Ví dụ 1:
8-201
Giải Ví dụ 1:
Tóm tắt:
• D = 3 tỷ đồng, gồm NH = 1 tỷ đồng; TP = 2 tỷ đồng,
Vay ngân hàng: có lãi suất = 12%/năm
Trái phiếu:
M = 100.000 đ; P0 = 98.000 đ; C0 = 3.000 đ
iTP = 12,5%/năm, trả lãi mỗi năm 1 lần, n = 5,
INT = 12,5% x 100.000 = 12.500 đ
• t = 20%
8-203
8-205
rp = Dp /(P0 – C0)
6.3.3. Chi phí sử dụng LN để lại (rs = ?)
Cổ tức tăng trưởng đều:
rs = D1/P0 + g
8-206
8-209
8-211
Yêu cầu.
Xác định chi phí sử dụng vốn CP ưu đãi
(rp = ?).
8-212
Giải ví dụ 2:
Giải ví dụ 2:
Tóm tắt: Vốn CP ưu đãi
Tổng vốn CP ưu đãi = $5.000
P0 = $112, C0 = 0, D0 = 100 x 15% = $15
rp = 15/112 = 13,4 %
8-214
Giải ví dụ 2:
Tóm tắt: Vốn CPT
Vốn lợi nhuận để lại = $11.250
Vốn CPT mới phát hành = $13.750
P0 = $35, C0 =$3, D0 = $4, g = 10%
Chi phí sử dụng vốn LNĐL (rs = ?).
rs = 4x(1+10%)/35 + 10% = 22,57 %
Chi phí sử dụng vốn CPT mới (re = ?).
re = 4x(1+10%)/(35-3) + 10% = 23,75 %
8-215
8-216
Câu hỏi: Tại sao chi phí sử dụng lợi nhuận giữ lại thấp
hơn so với chi phí sử dụng cổ phần thường mới phát
hành?
8-217
8-218
Ví dụ 3 : tìm WACC.
Tóm tắt:
Vốn vay: $20.000, rd* = 6,88%
Vốn CPƯĐ: $5.000, rp = 13,4%
Vốn lợi nhuận để lại = $11.250, rs = 22,57%
Vốn CPT mới phát hành=$13.750, re= 23,75%
• Tìm chi phí sử dụng vốn CPT (rc = ?)
rc= 11.250/25.000x22,57% + 13.750/25.000x23,75%
rc = 45% x 22,57% + 55% x 23,75% = 23,22%
8-219
Giải ví dụ 3:
Giải ví dụ 3:
8-221
8-222
CHƯƠNG 7
NGÂN SÁCH VỐN ĐẦU TƯ
Mục tiêu
Hiểu được tầm quan trọng của việc lập ngân sách
vốn đầu tư.
Phân biệt được sự khác nhau cơ bản giữa dự án
độc lập vs dự án thay loại trừ; dòng tiền chuẩn tắc
vs dòng tiền không chuẩn tắc
Tính toán được các chỉ tiêu thẩm định dự án: NPV,
IRR, MIRR, PP
Tính toán được dòng tiền trong dự án đầu tư
224
Nội dung
7.1. Ngân sách đầu tư
7.2. Các chỉ tiêu thẩm định dự án đầu tư
7.3. Xây dựng dòng tiền trong dự án đầu tư
9-226
9-227
9-228
9-229
9-230
9-231
7.2.1. Giá trị hiện tại ròng (NPV – The net present value)
7.2.1. Giá trị hiện tại ròng (NPV – The net present value)
9-235
9-236
9-237
IRR đa trị
Tính NPV và IRR của dự án P?
0 1 2
WACC = 10%
Nhận xét:
• Dòng tiền đổi dấu 2 lần
• Có 2 giá trị IRR (25% và 400%)
9-238
IRR2 = 400%
450
0 WACC
100 400
IRR1 = 25%
-800
9-239
9-241
NPV và IRR luôn dẫn đến cùng một quyết định chấp
nhận hoặc từ chối cho bất cứ dự án độc lập nào.
NPV ($)
IRR > r r > IRR
và NPV > 0 và NPV < 0.
CHẤP THUẬN. TỪ CHỐI
r = 18,1%
9-242
%
r 8,7 r
IRRL IRRs
9-243
9-244
9-245
9-246
9-248
9-249
10-250
Đời sống dự án
● Đời sống kinh tế: 4 năm
● Thời gian khấu hao thiết bị: 4 năm
● Giá trị thu hồi: $25.000
Thuế suất: 40%
WACC: 10%
10-251
10-252
10-255
10-256
10-257
10-258
7.1 TỔNG QUAN 7.2.1 NPV 7.2.2. IRR 7.2.3 MIRR 7..2..4 PP 7.3
(Đvt: $1000)
= 25 * 40%
Giá trị thanh lý $25
Thuế (40%) 10
Giá trị thu hồi sau thuế $15
+ Thu hồi NOWC 20
CF thời điểm kết thúc dự án $35
CF4 = EBIT(1 – t) + Khấu hao + CF kết thúc dự án
= $54,7 + $35
= $89,7
10-259
10-261
10-262
CHƯƠNG 8
QUẢN LÝ
VỐN LƯU ĐỘNG
Mục tiêu
268
Nội dung
8.1. Chính sách vốn lưu động
8.2. Quản lý tiền mặt
8.3. Quản lý hàng tồn kho
8.4. Quản lý khoản phải thu
16-271
Thặng dư
vốn lưu động
Thận trọng
Trung dung
16-272
16-274
Các tỷ số tài chính nào giúp đánh giá vốn lưu động?
16-276
16-279
16-280
16-281
Quan hệ các chỉ tiêu trên bảng NSTM: (1) – (2) = (3)
(3) + (4) = (5)
(5) – (6) = (7)
16-283
16-284
16-285
16-286
16-287
16-288
THANK YOU