You are on page 1of 45

CHƯƠNG 26

TÀI CHÍNH
NGẮN HẠN VÀ
LẬP KẾ HOẠCH
TÀI CHÍNH
NGẮN HẠN

PGS.TS. TRẦN THỊ THÙY LINH


NỘI DUNG
26.1 Theo dõi tiền mặt và vốn
luân chuyển ròng
26.2. Chu kỳ hoạt động kinh
KẾ HOẠCH doanh và chu kỳ tiền mặt
TÀI CHÍNH
NGẮN HẠN
26.3 Một số khía cạnh của chính
sách tài chính ngắn hạn

26.4 Lập ngân sách tiền mặt

26.5. Kế hoạch tài trợ ngắn hạn

PGS.TS Trần Thị Thùy Linh


26.1 Theo dõi tiền mặt và vốn luân chuyển ròng

• Vốn luân chuyển ròng thường được kết hợp với việc

PGS.TS Trần Thị Thùy Linh


26.1 Theo dõi tiền mặt và vốn luân chuyển ròng
Ø Vốn luân chuyển ròng thường được kết hợp với việc ra
quyết định tài chính ngắn hạn.
Ø Vốn luân chuyển ròng là chênh lệch giữa tài sản ngắn
hạn và nợ ngắn hạn.
§ Vốn luân chuyển ròng = Tài sản ngắn hạn - nợ ngắn hạn

Ø Quản lý tài chính ngắn hạn được gọi là quản lý vốn luân
chuyển
Ø Sự khác biệt quan trọng giữa tài chính ngắn hạn và tài
chính dài hạn là ở thời gian của dòng tiền.
PGS.TS. TRẦN THỊ THÙY LINH
26.1 Theo dõi tiền mặt và vốn luân chuyển ròng

• Các quyết định tài chính ngắn hạn thường liên quan đến các
dòng tiền vào, dòng tiền ra trong khoảng thời gian dưới một
năm.
• Các câu hỏi về tài chính ngắn hạn gồm:
ü Mức độ nắm giữ tiền mặt để thanh toán các hoá đơn bao
nhiêu là hợp lý?
ü Trong ngắn hạn công ty nên vay bao nhiêu?
ü Nên mở rộng tín dụng cho khách hàng bao nhiêu là hợp lý?

PGS.TS. TRẦN THỊ THÙY LINH


VỐN LUÂN CHUYỂN
Ví dụ: Tính vốn luân chuyển ròng. ĐVT: Tỷ USD
Vào 31/12/2020.
TAØI SAÛN LÖU ÑOÄNG NÔÏ NGAÉN HAÏN

- Tiền mặt 76,9 - Vay ngắn hạn 121,1


- Chứng khoán có thể bán 79,1 - Khoản phải trả 232,8
được. - Thuế 29,7
- Khoản phải thu 403,9 - Nợ dài hạn đến hạn 46,2
- Hàng tồn kho 389,4 - Các nợ ngắn hạn khác 327,5
- Tài sản lưu động khác 120,5
6 TOÅNG COÄNG 1.069, TOÅNG COÄNG 757,3
8
Vốn luân chuyển ròng = TSNH- NÔÏ NGAÉN HAÏN
312,5 Tỷ USD= 1.069,8- 757,3 >0
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh 16/02/2022
THEO DÕI TIỀN MẶT
Đồng nhất thức từ bảng cân đối kế toán như sau:

Vốn luân Tài sản Nợ Vốn


chuyển + cố định = Dài hạn + chủ sở hữu
ròng

Vốn luân Tài sản lưu Nợ ngắn


chuyển ròng= (Tiền mặt + động khác hạn
tiền mặt ) -

7 Tiền Vốn Nợ ngắn Tài sản


mặt = Nợ Dài chủ sở + hạn - lưu - Tài sản
hạn + hữu động cố định
khác
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
tiền mặt 16/02/20
22
dõi tiền mặt và vốn luân chuyển ròng

PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh


16/02/2022
Các hoạt động làm tăng tiền mặt

Ø Tăng nợ dài hạn (vay dài hạn)


Ø Tăng vốn cổ phần (phát hành cổ phiếu)
Ø Tăng nợ ngắn hạn (nhận một khoản vay 90 ngày)
Ø Giảm tài sản lưu động khác tiền mặt (bán một số
hàng tồn kho lấy tiền mặt)
9
Ø Giảm tài sản cố định (bán một số tài sản)

16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
Các hoạt động làm giảm tiền mặt

Ø Giảm nợ dài hạn (trả vay dài hạn)


Ø Giảm vốn cổ phần (mua lại cổ phiếu)
Ø Giảm nợ ngắn hạn (trả khoản vay 90 ngày)
Ø Tăng tài sản lưu động khác tiền mặt (mua một số
hàng tồn kho bằng tiền mặt)
10
Ø Tăng tài sản cố định (mua một số tài sản)

16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
Các hoạt động làm giảm tiền mặt

Ø Xét ví dụ 26.1
Ø Tăng các khoản phải trả $100 (tăng nợ ngắn hạn)
là nguồn tiền mặt.

Ø Tăng các khoản phải thu $100 (công ty bị chiếm


dụng vốn) là sử dụng tiền mặt.
11

16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
26.2. Chu kỳ hoạt động kinh doanh và chu kỳ tiền mặt
Ø Các hoạt động ngắn hạn có thể gồm chuổi các sự kiện
và các quyết định sau:
Sự kiện Quyết định
1. Mua NVL 1. Đặt hàng (tồn kho) bao nhiêu
2. Thanh toán bằng 2. Đi vay hay thanh toán bằng tiền
tiền mặt mặt hiện có
3. Sản xuất sản 3. Lựa chọn công nghệ sản xuất
phẩm
12
4. Bán sản phẩm 4. Có nên mở rộng tín dụng cho một
khách hàng cụ thể hay không?
5. Thu tiền mặt 5. Làm cách nào để thu hồi nợ
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh 16/02/2022
Định nghĩa chu kỳ hoạt động KD và chu kỳ tiền mặt

Ø Tóm tắt các sự kiện theo thứ tự thời gian sau:

Ngày Hoạt động Ảnh hưởng đến tiền mặt


0 Mua HTK Không có
30 Trả tiền cho -$1.000
HTK
60 Bán HTK chưa Không có
13 thu tiền
105 Thu tiền bán +$1.400

PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh 16/02/2022


Định nghĩa chu kỳ hoạt động KD và chu kỳ tiền mặt

Ø Từ lúc mua HTK đến thời điểm mua tiền mặt


về mất 105 ngày. Khoảng thời gian này được
gọi là chu kỳ hoạt động kinh doanh.
Ø Chu kỳ kinh doanh là khoảng thời gian để
mua HTK, bán hàng và thu tiền bán hàng; có
2 phần riêng biệt:
§ Thời gian cần để có được và bán hàng tồn
14
kho, gọi là thời gian tồn kho (60 ngày)
§ Thời gian cần để thu tiền bán hàng, gọi là kỳ
thu tiền hay thời gian khoản phải thu (45
ngày)
16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
Định nghĩa chu kỳ hoạt động KD và chu kỳ tiền mặt

Ø Vậy, chu kỳ kinh doanh được xác định là tổng của


thời gian tồn kho và thời gian thu tiền:
Chu kỳ kinh Thời gian tồn Kỳ thu
doanh = Kho + Tiền
105 ngày 60 ngày 45 ngày

Ø Chu kỳ tiền mặt: Khoảng thời gian 30 ngày được


xen vào, gọi là thời gian khoản phải trả hay kỳ thanh
15 toán. Tiếp theo, phải chi tiêu tiền mặt vào ngày 30,
nhưng sẽ không thu cho đến ngày 105, phải thu xếp
tài trợ $1.000 cho 105-30= 75 ngày: thời gian này
gọi là chu kỳ tiền mặt.
16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
Định nghĩa chu kỳ hoạt động KD và chu kỳ tiền mặt

Ø Vậy, chu kỳ tiền mặt là khoảng thời gian tính


từ khi chúng ta thực sự phải thanh toán cho
HTK cho đến khi thu tiền mặt từ bán hàng:
Chu kỳ tiền Chu kỳ kinh Kỳ thanh
mặt = doanh - toán
75 ngày 105 ngày 30 ngày
Ø Chu kỳ tiền mặt là khoảng thời gian từ khi tiền mặt
16
được chi ra đến khi thu hồi lại tiền mặt (xem hình
26,1)

16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
26.2. Chu kỳ hoạt động kinh doanh và chu kỳ tiền mặt

Hàng tồn kho


được mua
Đã thu tiền
Hàng tồn kho được bán
bán hàng
Đặt hàng Hàng về

Thời gian tồn kho Thời gian khoản phải thu

Thời gian khoản phải Thời gian


trả
Công ty nhận hoá đơn Thanh toán tiền HTK
Chu kỳ hoạt động kinh doanh
Chu kỳ
tiền mặt
26.2. Chu kỳ hoạt động kinh doanh và chu kỳ tiền mặt
18

´Amazon.com- Công ty chuyên bán lẻ và bán


sách trên Internet là ví dụ thú vị về tầm quan
trọng của việc quản lý chu kỳ tiền mặt.

´ Chu kỳ hoạt động kinh doanh và sơ đồ tổ chức


của công ty (xem bảng 26.1)

16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
Tính toán Chu kỳ hoạt động kinh
19 doanh và chu kỳ tiền mặt
´Thông tin trên bảng CĐKT (Đơn vị ngàn)
Mục Đầu năm Cuối năm Trung bình
Hàng tồn kho $2.000 $3.000 $2.500
Các khoản phải thu 1.600 2.000 1.800
Các khoản phải trả 750 1.000 875

´ Thông tin từ báo cáo thu nhập (Đơn vị ngàn)


Doanh thu thuần $11.500
Giá vốn hàng bán 8.200

16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
Tính toán Chu kỳ hoạt động kinh doanh và
chu kỳ tiền mặt
20
´Các chỉ tiêu liên quan chu kỳ hoạt động kinh doanh
và chu kỳ tiền mặt
´ Vòng quay HTK = !"á $ố& 'à&) *á&
+,- ./0&) *ì&'
$3,5 ./"ệ0
´ Vòng quay HTK = = 3,28 lần
$5,7 ,/"ệ0
897
´ Thời gian HTK = :ò&) <0=> +,-
= 365/3,28

´ Thời gian HTK = 111,3 ngày


?@=&' .'0
´ Vòng quay các khoản phải thu = AáB C'@ả& E'ả" .'0 ./0&) *ì&'
$FF,7 ./"ệ0
´ Vòng quay các khoản phải thu = $F,3 ./"ệ0
= 6,4 lần
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh 16/02/2022
21 Tính Chu kỳ hoạt động kinh doanh và chu kỳ tiền mặt

Tính Chu kỳ hoạt động kinh doanh= 168 ngày,


trang 887
16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
Tính Chu kỳ hoạt động kinh doanh và chu kỳ
22
tiền mặt
´

PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh


16/02/2022
Định nghĩa chu kỳ hoạt động KD và chu kỳ tiền mặt

Ø Xét ví dụ 26.2, trang 889


Ø Vậy, chu kỳ kinh doanh= 87,6 ngày
Ø Chu kỳ tiền mặt như sau:

Chu kỳ tiền Chu kỳ kinh Kỳ thanh


mặt = doanh - toán
42 ngày 87,6 ngày 45,6 ngày
23

16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
26.3 Một số khía cạnh của chính sách tài chính ngắn hạn
Chính sách tài chính ngắn hạn bao gồm ít nhất hai yếu tố:
q Quy mô đầu tư của công ty vào tài sản lưu động, đo
!ỷ #ệ %à' (ả* #ư, độ*/
lường bằng = !ổ*/ 123*4 %4, 42ạ% độ*/
üChính sách tài chính ngắn hạn linh hoạt sẽ duy
trì: Tỷ lệ tài sản lưu động so với doanh số bán cao
hơn.
üChính sách tài chính ngắn hạn hạn chế sẽ có: Tỷ
24 lệ tài sản lưu động so với doanh số bán thấp
6ợ */ắ* 4ạ*
qTài trợ cho tài sản lưu động =
6ợ 1à' 4ạ*

16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
26.3 Một số khía cạnh của chính sách tài chính ngắn hạn

6ợ */ắ* 4ạ*
Tài trợ cho tài sản lưu động =
6ợ 1à' 4ạ*

Chính sách tài chính ngắn hạn hạn chế sẽ có


Tỷ lệ nợ ngắn hạn/ Nợ dài hạn cao.
üChính sách tài chính ngắn hạn linh hoạt
sẽ có: Tỷ lệ này thấp hơn.
25

16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
26.3 Một số khía cạnh của chính sách tài chính ngắn hạn

Chính sách tài chính ngắn hạn linh hoạt bao gồm:
üDuy trì số dư tiền mặt và chứng khoán khả
nhượng.
ü Đầu tư lớn cho hàng tồn kho.
üChấp nhận các điều khoản tín dụng nới lỏng,
26
dẫn đến các khoản phải thu cao

16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
26.3 Một số khía cạnh của chính sách tài chính ngắn hạn

Chính sách tài chính ngắn hạn hạn chế là:


üDuy trì số dư tiền mặt thấp và không đầu tư
vào chứng khoán khả nhượng.
ü Đầu tư thấp vào hàng tồn kho.
üKhông cho phép bán hàng trả chậm, không
27
có các khoản phải thu

16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
26.3 Một số khía cạnh của chính sách tài chính ngắn hạn

Việc xác định mức độ đầu tư tối ưu trong tài sản ngắn
hạn đòi hỏi việc xác định các chi phí khác nhau của
các chính sách tài chính ngắn hạn thay thế. Mục tiêu:
ü Cân bằng chi phí của các chính sách hạn chế
đối với chi phí của những chính sách linh hoạt
để đạt đến sự thoả hiệp tốt nhất.
Việc quản lý tài sản lưu động liên quan đến sự đánh
28
đổi tăng và giảm các chi phí ứng với các mức độ đầu
tư khác nhau.

16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
26.3 Một số khía cạnh của chính sách tài chính ngắn hạn

Việc quản lý tài sản lưu động liên quan đến sự


đánh đổi tăng và giảm các chi phí ứng với các
mức độ đầu tư khác nhau:
ü Các chi phí gia tăng cùng với mức độ đầu tư
vào tài sản lưu động được gọi là chi phí lưu
giữ (carrying cost).
29 ü Chi phí được giảm thiểu khi gia tăng mức
độ đầu tư vào tài sản lưu động được gọi là
chi phí thiếu hụt hàng tồn kho (shortage
cost)
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
16/02/20
22
Chi phí lưu giữ và chi phí thiếu hụt hàng
tồn kho

Tổng chi phí nắm giữ tài sản


$ Điểm lưu động.
thấp nhất
Chi phí lưu giữ

Chi phí thiếu hụt


hàng tồn kho

CA* Lượng tài sản lưu


Điểm tối thiểu hoá động tối ưu (CA)
chi phí
Chính sách tài trợ tài sản lưu động nào là tốt nhất?

Doanh nghiệp nên vay ngắn hạn bao nhiêu là


thích hợp nhất:
1. Dự trữ tiền mặt
2. Phòng ngừa rủi ro đáo hạn
3. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
31

16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
HÌNH 26.4 TỔNG TÀI SẢN ĐẦU TƯ THEO THỜI GIAN
TIEÀN

Thay đổi
mùa vụ
Tổng tài
sản đầu

32
Tăng trưởng liên tục
trong TSCĐ và thường
xuyên trong TSLĐ THÔØI
GIAN
16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
HÌNH 26.4 TỔNG TÀI SẢN ĐẦU TƯ THEO THỜI GIAN

TIEÀN
A+

34
NHU CAÀU VOÁN
TÍCH LUYÕ
THÔØI
GIAN
NAÊM1 NAÊM2 NAÊM3 16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
MOÁI LIEÂN KEÁT GIÖÕA CAÙC QUYEÁT ÑINH TAØI TRÔÏ DAØI
HAÏN VAØ NGAÉN HAÏN
• Nhu caàu voán tích luõy coù theå ñöôïc ñaùp öùng töø
taøi trôï ngaén haïn hoaëc daøi haïn.
• Khi taøi trôï daøi haïn khoâng ñuû cho nhu caàu voán
tích luõy, dn phaûi huy ñoäng voán ngaén haïn ñeå
buø vaøo phaàn coøn thieáu.
• Khi taøi trôï daøi haïn nhieàu hôn nhu caàu voán
tích luõy, doanh nghieäp coù tieàn maët thaëng dö
cho ñaàu tö ngaén haïn.
35
• Soá tieàn taøi trôï daøi haïn huy ñoäng ñöôïc,
caên cöù vaøo nhu caàu voán tích luõy, aán ñònh
doanh nghieäp seõ laø ngöôøi ñi vay hay ngöôøi
cho vay ngaén haïn 16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
26.4. LẬP NGÂN SÁCH TIỀN MẶT
Lập ngân sách tiền mặt là công cụ chủ yếu để lập kế
hoạch tài chính ngắn hạn, cho phép nhà quản lý tài
chính xác định các nhu cầu tài trợ ngắn hạn.
•THU TIỀN MẶT , XEM VÍ DỤ 26.3
Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4
Doanh số (triệu $) $100 $200 $150 $100

36
• Kỳ thu tiền bình quân là 90 ngày, 100% doanh
số bán được của quý này sẽ thu tiền ở quý sau

16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
26.4. LẬP NGÂN SÁCH TIỀN MẶT

• Thu tiền mặt , xem ví dụ 26.3


• Doanh thu từ quý 1- quý 4
• Nguồn tiền mặt bảng 26.2
• Chi tiêu tiền mặt bảng 26.3
• Cân đối tiền mặt bảng 26.4
37

16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
THÍ DUÏ CUAÛ FUN TOYS

• Kỳ thu tiền bình quân của Toys là 90 ngày.


• 100% doanh số bán quý này thu tiền quý sau
• Doanh số của quý 4 năm tài chính trước là $100 triệu

Khoản phải Khoản phải Doanh Các


thu cuối = thu đầu + số bán -khoản thu
năm năm được
38

16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
THÍ DUÏ CUAÛ FUN TOYS

•Bảng 26.2 Nguồn tiền mặt ($ triệu)

QUÙY 1 QUÙY 2 QUÙY 3 QUÙY 4

1. DOANH SOÁ
2. TIEÀN MẶT THU ÑÖÔÏC
- DOANH SOÁ KYØ HIEÄN TAÏI (30%)
- DOANH SOÁ KYØ VÖØA ROÀI (70%)
3. KHOAÛN PHAÛI THU ĐẦU KYØ
39
4. KHOAÛN PHAÛI THU CUOÁI KYØ

16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
THÍ DUÏ CUAÛ FUN TOYS
•Bảng 26.2 Nguồn tiền mặt ($ triệu)
QUÙY 1 QUÙY 2 QUÙY 3 QUÙY 4

1. DOANH SOÁ 100 200 150 100


2. TIEÀN MẶT THU ÑÖÔÏC 100 100 200 150
DOANH SOÁ KYØ HIEÄN TAÏI (0%) - - - -
DOANH SOÁ KYØ VÖØA ROÀI (100%) 100 100 200 150
3. KHOAÛN PHAÛI THU ĐẦU KYØ 100 100 200 150
4. KHOAÛN PHAÛI THU CUOÁI KYØ 100 200 150 100
40

16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
THÍ DUÏ CUAÛ FUN TOYS
•Bảng 26.2 Nguồn tiền mặt ($ triệu)
Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4

1. DOANH SỐ 100 200 150 100


2. TIỀN MẶT THU ĐƯỢC 100 130 185 135
- DOANH SỐ KỲ HIỆN TẠI (30%) 30 60 45 30
- DOANH SỐ KỲ VỪA RỒI (70%) 70 70 140 105
3. CÁC KHOẢN PHẢI THU ĐẦU KỲ 70 70 140 105
4. KHOẢN PHẢI THU CUỐI KỲ 70 140 105 70
41

16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
26.4. LẬP NGÂN SÁCH TIỀN MẶT

DÒNG TIỀN RA
Xem xét các hoạt động sử dụng tiền mặt của công ty
như sau, trang 897:
• Thanh toán các khoản phải trả
• Tiền lương, thuế và chi phí khác
• Chi tiêu vốn
• Tài trợ dài hạn.
42

• CHI TIÊU TIỀN MẶT , XEM VÍ DỤ 26.3

PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh 16/02/2022


CHI TIÊU TIEÀN MAËT CỦA FUN TOYS
*BAÛNG 26.3 (ÑVT : $ TRIEÄU)
QUÙY QUÙY QUÙY QUÙY
1 2 3 4
- DOANH SỐ 100 200 150 100
- MUA HÀNG 100 75 50 50
SÖÛ DUÏNG TIEÀN MAËT
-THANH TOAÙN KHOAÛN PHAÛI 50 100 75 50
TRAÛ 20 40 30 20
- TIỀN LƯƠNG, THUẾ VAØ CAÙC
CHI PHÍ KHAÙC 0 0 0 100
43 - CHI ĐẦU TƯ
- CHI PHÍ TÀI TRỢ DÀI HẠN:
- TIEÀN LAÕI VAØ COÅ TÖÙC 10 10 10 10
TOÅNG SÖÛ DUÏNG 80 150 115 180
16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
CHI TIÊU TIEÀN MAËT CỦA FUN TOYS

* BAÛNG 26.4 (ÑVT : $ TRIEÄU)


QUÙY QUÙY QUÙY QUÙY
1 2 3 4
1. TỔNG THU TIỀN MẶT 100 100 200 150
2. SÖÛ DUÏNG TIEÀN MAËT 80 150 115 180
3. DÒNG TIỀN MẶT THUẦN 20 (50) 85 (30)
4. SỐ DƯ TIỀN MẶT TÍCH LUỸ 20 (30) 55 25
5. SỐ DƯ TIỀN MẶT TỐI THIỂU 5 5 5 5
CẦN DUY TRÌ
44
6. NHU CẦU TÀI TRỢ TÍCH 15 (35) 50 20
LUỸ: THẶNG DƯ (THÂM HỤT)

16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22
26.5 . KẾ HOẠCH TÀI TRỢ NGẮN HẠN

Các công ty có thể chọn những nguồn tài trợ ngắn hạn từ
bên ngoài, gồm:
• VAY KHÔNG ĐẢM BẢO
• VAY CÓ ĐẢM BẢO
• CÁC NGUỒN TÀI TRỢ KHÁC (phát hành
thương phiếu, nhận tài trợ thông qua hối phiếu
chấp nhận thanh toán của ngân hàng)
45

16/02/20
PGS.TS Trần Thị Thuỳ Linh
22

You might also like