Professional Documents
Culture Documents
Dap An BT Ly Thuyet Nguon Von Cua DN (Part 2)
Dap An BT Ly Thuyet Nguon Von Cua DN (Part 2)
Vốn
Là số vốn do những người chủ sở hữu doanh nghiệp góp hoặc
pháp định
cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào
trong Điều lệ của doanh nghiệp.
Là mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để
Vốn chủ thành lập doanh nghiệp hoạt động trong một số lĩnh vực đặc
sở hữu thù, ví dụ như ngân hàng, hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh
tiền tệ, vốn pháp định là 3.000 tỷ VNĐ.
phổ thông) Cổ phiếu ưu đãi Là loạ i cổ phiế u cho phé p ngườ i nắ m giữ đượ c
cổ tức (Cổ phiếu hưở ng quyề n ưu tiê n về cổ tứ c và ưu tiê n về
ưu tiên) thanh toá n vố n gó p khi cô ng ty ngừ ng hoạ t độ ng.
Cổ phiếu ưu đãi
Là loạ i cổ phiế u đượ c cô ng ty hoà n lạ i vố n gó p
Cổ phiếu ưu đãi bấ t cứ khi nà o theo yê u cầ u củ a ngườ i sở hữ u
hoàn lại hoặ c theo cá c điề u kiệ n đượ c ghi trê n tờ cổ
phiế u đó .
Cổ phiếu ưu đãi
khác do Điều lệ
công ty quy định
Yêu cầu 2: Hãy xác định ưu nhược điểm của hai phương thức huy động vốn “Phát
hành cổ phiếu thường” và “Phát hành cổ phiếu ưu tiên (cổ phiếu ưu đãi cổ tức)” theo bảng
sau.
Phát Phát
T hành hành
Nội dung
T cổ phiếu cổ phiếu
thường ưu tiên
Ưu điểm
An toàn; Không tạo ra các căng thẳng về mặt tài chính như khi huy
1
động nợ.
√ √
Tăng mức độ độc lập, tự chủ về mặt tài chính, giảm rủi ro tài chính, từ
2
đó, giúp tăng uy tín và khả năng vay nợ của trong tương lai công ty.
√ √
3 Có khả năng huy động được lượng vốn rất lớn. √ √
Công ty hoàn toàn nắm quyền chủ động trong quá trình huy động vốn
4
(Thời gian, quy mô, cách thức phát hành...).
√ √
5 Bảo vệ được quyền kiểm soát công ty của các cổ đông hiện tại. √
Tạo điều kiện cho công ty khuếch đại được thu nhập thuộc về các cổ
6
đông thường hiện tại.
√
Nhược điểm
1 Vốn có chi phí cao hơn so với chi phí nợ. √ √
2 Không tạo ra khoản tiết kiệm thuế. √ √
Phải đáp ứng được các điều kiện phát hành theo quy định của Nhà
3
nước.
√ √
4 Phát sinh nhiều chi phí (in ấn, quảng cáo, bảo lãnh...). √ √
5 Ảnh hưởng tới quyền lợi của các cổ đông thường hiện tại. √
6 Cổ đông của công ty phải đối mặt với hiệu ứng loãng giá cổ phiếu. √
B. Nợ và các phương thức huy động nợ của doanh nghiệp.
1. Tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng.
Yêu cầu: Phân biệt tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng.
Tiêu thức Tín dụng thương mại Tín dụng ngân hàng
so sánh
Chủ thể cấp tín Nhà cung cấp (vật tư, máy móc, Ngân hàng.
dụng thiết bị, dịch vụ…) của doanh
nghiệp.
Quy mô tín dụng Thường nhỏ và không ổn định Doanh nghiệp có khả năng huy
mà DN có thể huy (phụ thuộc vào chính sách bán động được một lượng vốn lớn.
động chịu của từng nhà cung cấp
trong từng giai đoạn, cũng như
uy tín và mối quan hệ của DN
với từng nhà cung cấp)
Thời hạn tín dụng Thường ngắn. Đa dạng (ngắn, trung và dài
hạn) tùy thuộc vào nhu cầu của
DN.
Hình thái của vốn Chủ yếu nhận vốn dưới hình Nhận vốn dưới hình thái tiền
huy động thái hiện vật (vật tư, máy móc, mặt.
thiết bị…)
Mức độ kiểm soát Không chịu sự kiểm soát của Chịu sự kiểm soát của NH về
của người cung cấp người cung cấp vốn. mục đích và tình hình sử dụng
vốn vốn vay.
Yêu cầu về tài sản Không yêu cầu tài sản đảm bảo. Thường có yêu cầu tài sản đảm
đảm bảo bảo.
Chi phí “Ẩn” dưới hình thức thay đổi Xác định trên cơ sở lãi suất tiền
mức giá. vay, và được quy định rõ ngay
trên thỏa ước tín dụng.
Yêu cầu 2: Trên giác độ doanh nghiệp phát hành và trên giác độ nhà đầu tư, hãy so
sánh các loại chứng khoán “cổ phiếu thường”, “cổ phiếu ưu tiên (cổ phiếu ưu đãi cổ tức)”
và “trái phiếu doanh nghiệp”.
T Trái phiếu
Nội dung Cổ phiếu thường Cổ phiếu ưu tiên
T doanh nghiệp
Trên giác độ doanh nghiệp phát hành
Công ty cổ phần. Công ty cổ phần. Công ty trách
Loại hình DN được
1 nhiệm hữu hạn và
phép phát hành
công ty cổ phần.
Công cụ huy động Công cụ huy động Công cụ huy động
Công cụ huy động
2 VCSH. VCSH. Nợ trung và dài
Nợ hay VCSH?
hạn.
Không xác định Không xác định Có xác định thời
Thời hạn sử dụng
3 thời hạn hoàn trả thời hạn hoàn trả hạn hoàn trả vốn
vốn.
vốn gốc. vốn gốc. gốc.
- Không cố định, - Thường cố định, - Thường cố định,
phụ thuộc kết quả không phụ thuộc không phụ thuộc
kinh doanh của kết quả kinh doanh kết quả kinh doanh
DN. của DN. của DN.
- Thời điểm chi trả lợi - Thời điểm chi trả lợi
Lợi tức trả cho - DN sẽ thanh toán lợi tức phụ thuộc kết quả tức đã được quy định
4 người cung cấp tức cho cổ đông kinh doanh của DN rõ ngay tại thời điểm
vốn (nhà đầu tư). thường khi làm ăn có (Trong trường hợp làm phát hành. Dù làm ăn
hiệu quả. Trong trường ăn kém hiệu quả, DN tốt hay không tốt, DN
hợp kinh doanh không có thể hoãn trả lợi tức vẫn phải có trách
tốt, DN có thể không cho cổ đông ưu tiên nhiệm thanh toán cho
cần trả lợi tức cho các sang các kỳ sau). trái chủ đủ và đúng hạn
cổ đông thường. số lợi tức như đã cam
kết.
Không tạo ra Không tạo ra Tạo ra khoản tiết
khoản tiết kiệm khoản tiết kiệm kiệm thuế TNDN
thuế TNDN (Lợi thuế TNDN (Lợi (Lợi tức trả cho
tức trả cho cổ đông tức trả cho cổ đông trái chủ là chi phí
thường được lấy từ ưu tiên được lấy từ hợp lý, hợp lệ
Khả năng tạo ra
lợi nhuận sau thuế, lợi nhuận sau thuế, trong kỳ của DN,
5 khoản tiết kiệm
và không được trừ và không được trừ và được trừ khỏi
thuế TNDN.
khi xác định thu khi xác định thu thu nhập chịu thuế,
nhập chịu thuế của nhập chịu thuế của từ đó, làm giảm thu
DN). DN). nhập tính thuế và
số thuế TNDN phải
nộp).
Không có khả năng Tạo điều kiện cho Tạo điều kiện cho
khuếch đại được công ty cổ phần DN khuếch đại thu
thu nhập dành cho khuếch đại thu nhập thuộc về các
Khả năng khuyếch
các cổ đông nhập thuộc về các chủ sở hữu hiện tại
đại thu nhập của
6 thường hiện tại. cổ đông thường (đo lường qua chỉ
các chủ sở hữu
hiện tại (đo lường tiêu ROE với công
hiện tại
qua chỉ tiêu EPS). ty trách nhiệm hữu
hạn, hoặc EPS với
công ty cổ phần).
Làm thay đổi số Việc phát hành cổ Không làm thay
lượng và cơ cấu phiếu ưu tiên mặc dù đổi số lượng và cơ
dẫn tới việc tăng thêm
các cổ đông số lượng các cổ đông;
cấu các chủ sở hữu,
Mức độ ảnh hưởng thường, từ đó, ảnh tuy nhiên, do các cổ từ đó, bảo vệ được
của việc phát hành hưởng tới quyền đông nắm giữ cổ phiếu quyền lợi của các
loại chứng khoán lợi của các cổ đông ưu tiên không được chủ sở hữu hiện tại
7 thường hiện tại của hưởng quyền biểu của DN.
này tới quyền lợi quyết, vì vậy, các cổ
của các CSH hiện công ty cổ phần. đông thường hiện tại
tại. không bị chia sẻ quyền
kiểm soát các hoạt
động kinh doanh của
công ty cổ phần cho
các cổ đông mới này.
Tăng mức độ độc Tăng mức độ độc Giảm mức độ độc
Ảnh hưởng tới lập, tự chủ về mặt lập, tự chủ về mặt lập, tự chủ về mặt
mức độ tự chủ về tài chính, từ đó, tài chính, từ đó, tài chính, từ đó,
8
mặt tài chính của tăng uy tín và khả tăng uy tín và khả giảm khả năng vay
DN. năng vay nợ trong năng vay nợ trong nợ trong tương lai
tương lai của DN. tương lai của DN. của DN.
Trên giác độ nhà đầu tư
Khi đầ u tư và o
loạ i chứ ng khoá n Chủ sở hữ u củ a Chủ sở hữ u củ a
1 Chủ nợ củ a DN.
nà y, nhà đầ u tư sẽ DN. DN.
trở thà nh...
Khả nă ng tham Đượ c tham gia Khô ng đượ c tham Khô ng đượ c tham
gia quả n lý hoạ t quả n lý hoạ t độ ng gia quả n lý hoạ t gia quả n lý hoạ t
2
độ ng củ a DN phá t củ a DN phá t hà nh. độ ng củ a DN phá t độ ng củ a DN phá t
hà nh hà nh. hà nh.
3 Lợ i tứ c nhậ n đượ c - Không cố định, - Cố định, khô ng - Thường cố định,
phụ thuộc kết quả phụ thuộ c kết quả không phụ thuộc
kinh doanh của kinh doanh củ a kết quả kinh doanh
DN. DN. của DN.
- Đượ c thanh toá n
- Được thanh toán - Thờ i điểm nhậ n lợ i tứ c tạ i nhữ ng
lợi tức khi DN làm đượ c lợ i tứ c phụ thờ i điểm nhấ t
từ việc nắ m giữ ăn có hiệu quả. thuộ c kết quả định theo như
loạ i chứ ng khoá n Trong trường hợp kinh doanh củ a cam kết củ a DN
nà y DN kinh doanh DN (Trong trường phá t hà nh tạ i thờ i
không tốt, nhà đầu hợp làm ăn kém điểm phá t hà nh
tư có thể không hiệu quả, DN có trá i phiếu.
nhận được một thể hoãn trả lợi
đồng lợi tức nào. tức cho cổ đông
ưu tiên sang các
kỳ sau).
Thứ tự ưu tiên Sau trá i chủ và cổ Sau trá i chủ , Trướ c cổ đô ng
4 thanh toá n khi DN đô ng ưu tiên. nhưng trướ c cá c thườ ng và cổ
ngừ ng hoạ t độ ng. cổ đô ng thườ ng. đô ng ưu tiên.