Professional Documents
Culture Documents
BT Ly Thuyet Nguon Von Cua DN
BT Ly Thuyet Nguon Von Cua DN
Vốn điều Là số vốn mà những người chủ sở hữu của doanh nghiệp đã
lệ thực góp tại thời điểm doanh nghiệp được thành lập.
(1)..........................................
(2)..........................................
(3).........................................
.
(4)..........................................
(5)..........................................
..............................
Yêu cầu 2: Hãy xác định ưu nhược điểm của hai phương thức huy động vốn “Phát
hành cổ phiếu thường” và “Phát hành cổ phiếu ưu tiên (cổ phiếu ưu đãi cổ tức)” theo bảng
sau.
Phát Phát
T hành hành
Nội dung
T cổ phiếu cổ phiếu
thường ưu tiên
Ưu điểm
An toàn; Không tạo ra các căng thẳng về mặt tài chính như khi huy
1
động nợ.
Tăng mức độ độc lập, tự chủ về mặt tài chính, giảm rủi ro tài chính, từ
2
đó, giúp tăng uy tín và khả năng vay nợ của trong tương lai công ty.
3 Có khả năng huy động được lượng vốn rất lớn.
Công ty hoàn toàn nắm quyền chủ động trong quá trình huy động vốn
4
(Thời gian, quy mô, cách thức phát hành...).
5 Bảo vệ được quyền kiểm soát công ty của các cổ đông hiện tại.
Tạo điều kiện cho công ty khuếch đại được thu nhập thuộc về các cổ
6
đông thường hiện tại.
Nhược điểm
1 Vốn có chi phí cao hơn so với chi phí nợ.
5 Ảnh hưởng tới quyền lợi của các cổ đông thường hiện tại.
6 Cổ đông của công ty phải đối mặt với hiệu ứng loãng giá cổ phiếu.
B. Nợ và các phương thức huy động nợ của doanh nghiệp.
1. Tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng.
Yêu cầu: Phân biệt tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng.
Tiêu thức Tín dụng thương mại Tín dụng ngân hàng
so sánh
Chủ thể cấp tín .................................................... Ngân hàng.
dụng ........
....................................................
........
Quy mô tín dụng Thường nhỏ và không ổn định ....................................................
mà DN có thể huy (phụ thuộc vào chính sách bán ........
động chịu của từng nhà cung cấp ....................................................
trong từng giai đoạn, cũng như ........
uy tín và mối quan hệ của DN ....................................................
với từng nhà cung cấp) ........
....................................................
........
....................................................
........
Thời hạn tín dụng .................................................... ....................................................
........ ........
.................................................... ....................................................
........ ........
Hình thái của vốn .................................................... Nhận vốn dưới hình thái tiền
huy động ........ mặt.
....................................................
........
Mức độ kiểm soát .................................................... Chịu sự kiểm soát của NH về
của người cung cấp ........ mục đích và tình hình sử dụng
vốn .................................................... vốn vay.
........
Yêu cầu về tài sản .................................................... ....................................................
đảm bảo ........ ........
.................................................... ....................................................
........ ........
Chi phí “Ẩn” dưới hình thức thay đổi ....................................................
mức giá. ........
....................................................
........
Yêu cầu 2: Trên giác độ doanh nghiệp phát hành và trên giác độ nhà đầu tư, hãy so
sánh các loại chứng khoán “cổ phiếu thường”, “cổ phiếu ưu tiên (cổ phiếu ưu đãi cổ tức)”
và “trái phiếu doanh nghiệp”.
T Trái phiếu
Nội dung Cổ phiếu thường Cổ phiếu ưu tiên
T doanh nghiệp
Trên giác độ doanh nghiệp phát hành
............................... ............................... ...............................
Loại hình DN được ..... ..... .....
1
phép phát hành ............................... ............................... ...............................
..... ..... .....
............................... ............................... Công cụ huy động
Công cụ huy động ..... ..... Nợ trung và dài
2
Nợ hay VCSH? ............................... ............................... hạn.
..... .....
Không xác định ............................... ...............................
Thời hạn sử dụng thời hạn hoàn trả ..... .....
3
vốn. vốn gốc. ............................... ...............................
..... .....
- Không cố định, - ............................. - Thường cố định,
phụ thuộc kết quả .... không phụ thuộc
kinh doanh của ............................... kết quả kinh doanh
DN. ..... của DN.
Lợi tức trả cho ............................... - .............................
4 người cung cấp - ............................. ..... ....
vốn (nhà đầu tư). .... ............................... ...............................
............................... ..... .....
..... - Thời điểm chi trả lợi ...............................
............................... tức phụ thuộc kết quả .....
..... kinh doanh của DN ...............................
............................... (Trong trường hợp làm .....
..... ăn kém hiệu quả, DN ...............................
có thể hoãn trả lợi tức
............................... cho cổ đông ưu tiên
.....
..... sang các kỳ sau). ...............................
............................... .....
.....
............................... Không tạo ra Tạo ra khoản tiết
..... khoản tiết kiệm kiệm thuế TNDN
............................... thuế TNDN (Lợi (Lợi tức trả cho
..... tức trả cho cổ đông trái chủ là chi phí
............................... ưu tiên được lấy từ hợp lý, hợp lệ
..... lợi nhuận sau thuế, trong kỳ của DN,
............................... và không được trừ và được trừ khỏi
..... khi xác định thu thu nhập chịu thuế,
............................... nhập chịu thuế của từ đó, làm giảm thu
Khả năng tạo ra
..... DN). nhập tính thuế và
5 khoản tiết kiệm
............................... số thuế TNDN phải
thuế TNDN.
..... nộp).
...............................
.....
...............................
.....
...............................
.....
...............................
.....
............................... Tạo điều kiện cho ...............................
..... công ty cổ phần .....
............................... khuếch đại thu ...............................
Khả năng khuyếch ..... nhập thuộc về các .....
đại thu nhập của ............................... cổ đông thường ...............................
6
các chủ sở hữu ..... hiện tại (đo lường .....
hiện tại ............................... qua chỉ tiêu EPS). ...............................
..... .....
............................... ...............................
..... .....
............................... Việc phát hành cổ Không làm thay
..... phiếu ưu tiên mặc dù đổi số lượng và cơ
dẫn tới việc tăng thêm
............................... số lượng các cổ đông;
cấu các chủ sở hữu,
..... tuy nhiên, do các cổ từ đó, bảo vệ được
Mức độ ảnh hưởng ............................... đông nắm giữ cổ phiếu quyền lợi của các
của việc phát hành ..... ưu tiên không được chủ sở hữu hiện tại
loại chứng khoán ............................... hưởng quyền biểu của DN.
7 quyết, vì vậy, các cổ
này tới quyền lợi ..... đông thường hiện tại
của các CSH hiện ............................... không bị chia sẻ quyền
tại. ..... kiểm soát các hoạt
............................... động kinh doanh của
..... công ty cổ phần cho
các cổ đông mới này.
...............................
.....
...............................
.....
...............................
.....
...............................
.....
Tăng mức độ độc ............................... ...............................
lập, tự chủ về mặt ..... .....
tài chính, từ đó, ............................... ...............................
tăng uy tín và khả ..... .....
Ảnh hưởng tới năng vay nợ trong ............................... ...............................
mức độ tự chủ về tương lai của DN. ..... .....
8
mặt tài chính của ............................... ...............................
DN. ..... .....
............................... ...............................
..... .....
............................... ...............................
..... .....
Trên giác độ nhà đầu tư
Khi đầ u tư và o
loạ i chứ ng khoá n Chủ sở hữ u củ a
1 .................................... ....................................
nà y, nhà đầ u tư sẽ DN.
trở thà nh...
Khả nă ng tham Khô ng đượ c tham
.................................... ....................................
gia quả n lý hoạ t gia quả n lý hoạ t
2 .................................... ....................................
độ ng củ a DN phá t độ ng củ a DN phá t
.................................... ....................................
hà nh hà nh.
- Cố định, khô ng
phụ thuộ c kết quả
- ................................. - .................................
kinh doanh củ a
.................................... ....................................
DN.
.................................... ....................................
- Thờ i điểm nhậ n
- ................................. - .................................
đượ c lợ i tứ c phụ
Lợ i tứ c nhậ n đượ c .................................... ....................................
thuộ c kết quả
từ việc nắ m giữ .................................... ....................................
3 kinh doanh củ a
loạ i chứ ng khoá n .................................... ....................................
DN (Trong trường
nà y .................................... ....................................
hợp làm ăn kém
.................................... ....................................
hiệu quả, DN có
.................................... ....................................
thể hoãn trả lợi
.................................... ....................................
tức cho cổ đông
.................................... ....................................
ưu tiên sang các
kỳ sau).
Thứ tự ưu tiên .................................... Sau trá i chủ , ....................................
4 thanh toá n khi DN .................................... nhưng trướ c cá c ....................................
ngừ ng hoạ t độ ng. .................................... cổ đô ng thườ ng. ....................................