Professional Documents
Culture Documents
LỜI MỞ ĐẦU
LỜI MỞ ĐẦU
LỜ I MỞ ĐẦ U....................................................................................................................................................................... 1
NỘ I DUNG........................................................................................................................................................................... 2
CHƯƠNG I: KHÁ I QUÁ T CHUNG VỀ HỢ P ĐỒ NG LAO ĐỘ NG...........................................................................2
1.1. Khá i niệm, đố i tượ ng á p dụ ng và các nguyên tắc củ a hợ p đồ ng lao độ ng....................................2
1.1.1. Khá i niệm về hợ p đồ ng lao độ ng................................................................................................... 2
1.1.2. Phạm vi và đố i tượ ng á p dụ ng hợ p đồ ng lao độ ng........................................................................3
1.2. Nộ i dung, hình thứ c, các loạ i hợ p đồ ng lao độ ng...................................................................................4
1.2.1. Nộ i dung củ a hợ p đồ ng lao độ ng.......................................................................................................... 4
1.2.2. Hình thứ c củ a hợ p đồ ng lao độ ng........................................................................................................ 4
1.2.3. Các loạ i hợ p đồ ng lao độ ng..................................................................................................................... 5
1.3. Nguyên tắ c giao kết hợ p đồ ng lao độ ng..................................................................................................... 5
1.4. Thự c hiện, thay đổ i, tạm hoã n hợ p đồ ng lao độ ng................................................................................ 6
1.4.1. Thự c hiện hợ p đồ ng lao độ ng................................................................................................................ 6
1.4.2. Thay đổ i hợ p đồ ng lao độ ng................................................................................................................... 6
1.4.3. Tạm hoã n thự c hiện hợ p đồ ng lao độ ng............................................................................................ 7
1.5. Chấm dứ t hợ p đồ ng lao độ ng......................................................................................................................... 7
1.5.1. Khái niệm về chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng.....................................................................................7
1.5.2. Hợ p đồ ng lao độ ng đương nhiên chấ m dứ t.....................................................................................8
1.5.3. Đơn phương chấm dứ t hợ p đồ ng lao độ ng trướ c thờ i hạ n.......................................................8
1.5.4. Đơn phương chấm dứ t hợ p đồ ng lao độ ng trá i phá p luậ t.......................................................11
1.6. Hợ p đồ ng lao độ ng có yếu tố nướ c ngoà i............................................................................................... 14
1.6.1. Cô ng dâ n Việt Nam đi làm việc ở nướ c ngoà i (cô ng ty ở nướ c ngoà i, khô ng có chi
nhá nh, khô ng có vă n phò ng ở Việt Nam hay nó i cách khá c thự c thể nà y khô ng tồ n tại ở Việt
Nam):........................................................................................................................................................................ 15
1.6.2. Cô ng dâ n Việt Nam làm việc trong các doanh nghiệp có vố n đầ u tư nướ c ngoà i tại Việt
Nam, tạ i các cơ quan, tổ chứ c nướ c ngoà i hoặ c quố c tế đó ng trên lã nh thổ Việt Nam và
ngườ i nướ c ngoà i là m việc trong cá c doanh nghiệp, tổ chứ c và cho cá nhâ n Việt Nam trên
lã nh thổ Việt Nam:............................................................................................................................................... 15
CHƯƠNG II: THỰ C TRẠ NG Á P DỤ NG PHÁ P LUẬ T HỢ P ĐỒ NG LAO ĐỘ NG Ở VIỆ T NAM................16
2.1. Nhữ ng sai só t thườ ng gặ p khi giao kết hợ p đồ ng lao độ ng.............................................................16
2.1.1. Sai só t về nă ng lự c giao kết hợ p đồ ng............................................................................................. 16
2.1.2. Sai só t về ngườ i đạ i diện ký hợ p đồ ng............................................................................................ 16
2.1.3. Nộ i dung củ a hợ p đồ ng trá i phá p luậ t............................................................................................. 17
2.1.4. Kỹ thuậ t soạ n thả o hợ p đồ ng.............................................................................................................. 17
1
2.1.5. Bỏ qua mộ t số thủ tụ c bắ t buộ c.......................................................................................................... 18
2.2. Thự c trạ ng á p dụ ng hợ p đồ ng lao độ ng hiện nay................................................................................18
2.2.1. Đố i vớ i ngườ i sử dụ ng lao độ ng......................................................................................................... 18
2.2.2. Đố i vớ i ngườ i lao độ ng:......................................................................................................................... 22
2.3. Đề xuấ t khắc phụ c............................................................................................................................................ 24
KẾ T LUẬ N.................................................................................................................................................................... 25
TÀ I LIỆ U THAM KHẢ O................................................................................................................................................ 26
2
LỜI MỞ ĐẦU
Hợ p đồ ng lao độ ng có vai trò rấ t quan trọ ng trong đờ i số ng kinh tế xã hộ i.
Trướ c hết, nó là cơ sở để cá c doanh nghiệp, cơ quan, tổ chứ c, cá nhâ n tuyển chọ n
lao độ ng phù hợ p vớ i yêu cầ u củ a mình. Mặ t khá c, hợ p đồ ng lao độ ng là mộ t
trong nhữ ng hình thứ c phá p lý chủ yếu nhấ t để cô ng dâ n thự c hiện quyền là m
việc, tự do, tự nguyện lự a chọ n việc là m cũ ng như nơi là m việc.
3
NỘI DUNG
1.1. Khái niệm, đối tượng áp dụng và các nguyên tắc của hợp đồng lao động
1. Có sự cung ứ ng mộ t cô ng việc;
* Phạ m vi á p dụ ng:
a) Doanh nghiệp thà nh lậ p, hoạ t độ ng theo Luậ t Doanh nghiệp nhà nướ c,
Luậ t doanh nghiệp, Luậ t Đầ u tư nướ c ngoà i tạ i Việt Nam;
5
đ) Hợ p tá c xã (vớ i ngườ i lao độ ng khô ng phả i là xã viên), hộ gia đình và cá
nhâ n có sử dụ ng lao độ ng;
1.2. Nội dung, hình thức, các loại hợp đồng lao động
6
- Hợ p đồ ng lao độ ng bằ ng vă n bả n đượ c giao kết hoà n toà n dự a trên cơ sở
sự thỏ a thuậ n củ a cá c bên và phả i lậ p bằ ng vă n bả n có chữ ký củ a cá c bên. Vă n
bả n hợ p đồ ng phả i theo mẫ u thố ng nhấ t do Bộ Lao độ ng - Thương binh và Xã hộ i
ban hà nh và thố ng nhấ t quả n lý.
7
1.4. Thực hiện, thay đổi, tạm hoãn hợp đồng lao động
Việc thự c hiện hợ p đồ ng củ a ngườ i lao độ ng phả i tuâ n thủ tính đích danh
chủ thể, tứ c là phả i do chính ngườ i lao độ ng thự c hiện. Tuy nhiên, nếu có sự đồ ng
ý củ a ngườ i sử dụ ng lao độ ng thì ngườ i lao độ ng có thể chuyển giao việc thự c
hiện cho ngườ i khá c; đồ ng thờ i ngườ i lao độ ng phả i tuâ n thủ sự điều hà nh hợ p
phá p củ a ngườ i sử dụ ng lao độ ng, nộ i quy, quy chế củ a đơn vị...
Trườ ng hợ p hai bên khô ng thoả thuậ n đượ c việc sử a đổ i, bổ sung hoặ c
giao kết hợ p đồ ng lao độ ng mớ i thì tiếp tụ c thự c hiện hợ p đồ ng lao độ ng đã giao
kết hoặ c hai bên thoả thuậ n chấ m dứ t hợ p đồ ng.
8
1.4.3. Tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
Trong quá trình duy trì quan hệ hợ p đồ ng, hợ p đồ ng lao độ ng có thể đượ c
tạ m hoã n thự c hiện trong mộ t thờ i gian nhấ t định mà hợ p đồ ng khô ng bị hủ y bỏ
hay mấ t hiệu lự c. Ngườ i ta thườ ng gọ i đâ y là sự đình ướ c. Vì vậ y, sự tạ m hoã n
biểu hiện là sự tạ m thờ i khô ng thi hành cá c quyền và nghĩa vụ lao độ ng thuộ c về
ngườ i lao độ ng, hết thờ i hạ n nà y sự thi hành có thể đượ c tiếp tụ c.
Theo quy định củ a phá p luậ t lao độ ng Việt Nam, hợ p đồ ng lao độ ng đượ c
tạ m hoã n thự c hiện trong cá c trườ ng hợ p sau đâ y:
9
ngườ i lao độ ng bị sa thả i, hoặ c do mộ t trong hai bên đơn phương chấ m dứ t hợ p
đồ ng lao độ ng trướ c thờ i hạ n.
- Hết hạ n hợ p đồ ng;
1.5.3. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn
a. Đơn phương chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng từ phía ngườ i lao độ ng
a) Khô ng đượ c bố trí theo đú ng cô ng việc, địa điểm là m việc hoặ c khô ng
đượ c bả o đả m cá c điều kiện là m việc đã thoả thuậ n trong hợ p đồ ng;
d) Bả n thâ n hoặ c gia đình thậ t sự có hoà n cả nh khó khă n khô ng thể tiếp tụ c
thự c hiện hợ p đồ ng;
10
đ) Đượ c bầ u là m nhiệm vụ chuyên trá ch ở cá c cơ quan dâ n cử hoặ c đượ c
bổ nhiệm giữ chứ c vụ trong bộ má y Nhà nướ c;
e) Ngườ i lao độ ng nữ có thai phả i nghỉ việc theo chỉ định củ a thầ y thuố c;
* Thờ i hạ n bá o trướ c
Khi đơn phương chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng, ngườ i lao độ ng phả i bá o cho
ngườ i sử dụ ng lao độ ng biết trướ c mộ t khoả ng thờ i gian theo quy định củ a Bộ
Luậ t lao độ ng. Riêng ngườ i lao độ ng là m theo hợ p đồ ng lao độ ng khô ng xá c định
thờ i hạ n có quyền đơn phương chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng, nhưng phả i bá o cho
ngườ i sử dụ ng lao độ ng biết trướ c ít nhấ t 45 ngà y; ngườ i lao độ ng bị ố m đau, tai
nạ n đã điều trị 06 thá ng liền thì phả i bá o trướ c ít nhấ t 3 ngà y.
11
- Ngườ i lao độ ng bị xử lý kỷ luậ t kéo dà i thờ i hạ n nâ ng lương, chuyển là m
cô ng việc khá c mà tá i phạ m trong thờ i gian chưa xoá kỷ luậ t, hoặ c bị xử lý kỷ luậ t
cá ch chứ c mà tá i phạ m; hoặ c
d) Do thiên tai, hoả hoạ n hoặ c nhữ ng lý do bấ t khả khá ng khá c theo quy
định củ a Chính phủ , mà ngườ i sử dụ ng lao độ ng đã tìm mọ i biện phá p khắ c phụ c
nhưng vẫ n buộ c phả i thu hẹp sả n xuấ t, giả m chỗ là m việc;
* Thờ i hạ n bá o trướ c:
12
Khi đơn phương chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng, trừ trườ ng hợ p theo mụ c b
trên (ngườ i lao độ ng bị xử lý kỷ luậ t sa thả i), ngườ i sử dụ ng lao độ ng phả i bá o
cho ngườ i lao độ ng biết trướ c mộ t thờ i gian nhấ t định đượ c quy định củ a Bộ Luậ t
lao độ ng.
1) Ngườ i lao độ ng ố m đau hoặ c bị tai nạ n lao độ ng, bệnh nghề nghiệp đang
điều trị, điều dưỡ ng theo quyết định củ a thầ y thuố c.
2) Ngườ i lao độ ng đang nghỉ hàng nă m, nghỉ về việc riêng và nhữ ng trườ ng
hợ p nghỉ khá c đượ c ngườ i sử dụ ng lao độ ng cho phép;
1.5.4. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
a. Cá c trườ ng hợ p đơn phương chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng bị xem là trá i
phá p luậ t
* Đố i vớ i ngườ i lao độ ng
13
dứ t khô ng đú ng lý do quy định tạ i khoả n 1 hoặ c khô ng bá o trướ c quy định tạ i
khoả n 2 và khoả n 3 Điều 37 củ a Bộ luậ t Lao độ ng đã sử a đổ i, bổ sung.
* Đố i vớ i ngườ i sử dụ ng lao độ ng
* Đố i vớ i ngườ i sử dụ ng lao độ ng
Trong trườ ng hợ p ngườ i lao độ ng khô ng muố n trở lạ i là m việc, thì ngoà i
khoả n tiền đượ c bồ i thườ ng này ngườ i lao độ ng cò n đượ c trợ cấ p thô i việc.
* Đố i vớ i ngườ i lao độ ng
14
Trong trườ ng hợ p ngườ i lao độ ng đơn phương chấ m dứ t hợ p đồ ng lao
độ ng trá i phá p luậ t thì khô ng đượ c trợ cấ p thô i việc và phả i bồ i thườ ng cho
ngườ i sử dụ ng lao độ ng nử a thá ng tiền lương và phụ cấ p lương (nếu có ).
Ngườ i lao độ ng đơn phương chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng phả i bồ i thườ ng chi phí
đà o tạ o, trừ trườ ng hợ p chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng mà thự c hiện đú ng và đủ
cá c nộ i dung đượ c nêu ở mụ c 1.5.3 a củ a chương này.
Thờ i gian là m việc để tính trợ cấ p thô i việc là tổ ng thờ i gian đã là m việc
theo cá c bả n hợ p đồ ng lao độ ng đã giao kết (kể cả hợ p đồ ng giao kết bằ ng miệng)
mà ngườ i lao độ ng thự c tế là m việc cho ngườ i sử dụ ng lao độ ng đó .
Ngoà i thờ i gian nêu trên, nếu có nhữ ng thờ i gian như thờ i gian thử việc,
thờ i gian nghỉ theo chế độ bả o hiểm xã hộ i, thờ i gian họ c nghề... cũ ng đượ c tính là
thờ i gian là m việc cho ngườ i sử dụ ng lao độ ng. Nhữ ng trườ ng hợ p đặ c biệt này
đượ c quy định cụ thể trong Bộ Luậ t lao độ ng.
15
Tiền lương là m că n cứ tính trợ cấ p thô i việc là tiền lương theo hợ p đồ ng
lao độ ng, đượ c tính bình quâ n củ a 6 thá ng liền kề trướ c khi sự việc xả y ra, gồ m
tiền lương cấ p bậ c, chứ c vụ , phụ cấ p khu vự c, phụ cấ p chứ c vụ (nếu có ).
- Nghỉ hưở ng chế độ hưu trí hà ng thá ng quy định tạ i Điều 145 củ a Bộ luậ t
Lao độ ng;
Trong trườ ng hợ p doanh nghiệp bị phá sả n thì cá c khoả n có liên quan đến
quyền lợ i củ a ngườ i lao độ ng đượ c thanh toá n theo quy định củ a Luậ t phá sả n
doanh nghiệp.
16
lao độ ng, ngườ i sử dụ ng lao độ ng khô ng đượ c nhậ n xét thêm điều gì trở ngạ i cho
ngườ i lao độ ng tìm việc là m mớ i.
1.6. Hợp đồng lao động có yếu tố nước ngoài
Trướ c đâ y, hợ p đồ ng lao độ ng có yếu tố nướ c ngoà i ít đượ c chú ý đến,
nhưng hiện nay khi Việt Nam đã là thà nh viên củ a WTO, việc đầ u tư củ a nướ c
ngoà i và o Việt Nam ngay cà ng tă ng cao, đồ ng thờ i việc xuấ t khẩ u lao độ ng ra
nướ c ngoà i đang đượ c đẩ y mạ nh, hợ p đồ ng lao độ ng có yếu tố nướ c ngoà i rấ t
đượ c chú ý đến và hiện nay nó là mộ t mả ng trong Phá p luậ t củ a nướ c ta và cụ thể
hoá trong “Bộ luậ t lao độ ng” và “Luậ t ngườ i lao độ ng Việt Nam đi là m việc ở nướ c
ngoà i theo hợ p đồ ng” đượ c quố c hộ i ban hành khoá XI, kì họ p thứ 10 (nă m
2006).
1.6.1. Công dân Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài (công ty ở nước ngoài,
không có chi nhánh, không có văn phòng ở Việt Nam hay nói cách khác thực
thể này không tồn tại ở Việt Nam):
Ngườ i lao đô ng Việt Nam có thể ký hợ p đồ ng lao độ ng trự c tiếp vớ i ngườ i
sử dụ ng lao độ ng ở nướ c ngoà i và sang là m việc cho họ hoặ c thô ng qua cá c Cô ng
ty Việt Nam là m dịch vụ cung ứ ng lao độ ng.
17
đang là m việc ở cá c đơn vị sự nghiệp, cá c cơ sở sản xuấ t dịch vụ thì cầ n có
thêm xá c nhậ n củ a nơi ngườ i lao độ ng là m việc;
1.6.2. Công dân Việt Nam làm việc trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam, tại các cơ quan, tổ chức nước ngoài hoặc quốc tế
đóng trên lãnh thổ Việt Nam và người nước ngoài làm việc trong các doanh
nghiệp, tổ chức và cho cá nhân Việt Nam trên lãnh thổ Việt Nam:
Theo quy định củ a Bộ luậ t lao độ ng, Bộ Luậ t Lao độ ng đượ c á p dụ ng đố i
vớ i mọ i ngườ i lao độ ng, mọ i tổ chứ c, cá nhâ n sử dụ ng lao độ ng theo hợ p đồ ng lao
độ ng, thuộ c cá c thà nh phầ n kinh tế, cá c hình thứ c sở hữ u.
18
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG ÁP DỤNG PHÁP LUẬT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG Ở
VIỆT NAM
2.1. Những sai sót thường gặp khi giao kết hợp đồng lao động
19
2.1.4. Kỹ thuật soạn thảo hợp đồng
Nhiều hợ p đồ ng bị mắ c lỗ i kỹ thuậ t soạ n, có thể là cố ý cũ ng có thể là vô ý,
tù y từ ng hoà n cả nh. Cá c lỗ i kỹ thuậ t phổ biến là :
20
- Hợ p đồ ng quá sơ sà i, đạ i khá i khô ng có giá trị trong việc giả i quyết cá c
vướ ng mắ c, tranh chấ p. Nhiều hợ p đồ ng có giá trị rấ t lớ n nhưng chỉ vọ n vẹn dă m
câ u, ba từ , chỉ đủ để biết đố i tượ ng hợ p đồ ng là gì, giá cả là bao nhiêu??? Nhữ ng
hợ p đồ ng này thườ ng đượ c ký kết trên cơ sở sự tin cậ y lẫ n nhau. Tuy nhiên nếu
xả y ra bấ t đồ ng, thì sẽ gâ y khó khă n cho cá c bên trong việc vậ n dụ ng để giả i
quyết.
2.2. Thực trạng áp dụng hợp đồng lao động hiện nay
21
thu nhậ p thự c tế như hai bên đã thỏ a thuậ n. Phầ n chênh lệch giữ a thu nhậ p thự c
tế và mứ c lương ký trong hợ p đồ ng đượ c diễn giả i bằ ng mộ t loạ t phụ cấ p, trợ cấ p
vớ i nhiều tên gọ i, mứ c á p dụ ng, hình thứ c á p dụ ng khá c nhau như: phụ cấ p
chuyên cầ n, phụ cấ p hiệu quả cô ng việc, phụ cấ p vị trí cô ng việc... Ðiều nà y có lợ i
nhiều cho doanh nghiệp, gâ y thiệt hạ i khô ng nhỏ cho ngườ i lao độ ng. Trướ c mắ t,
ngườ i sử dụ ng lao độ ng giả m đượ c tiền bả o hiểm xã hộ i tính trên tỷ lệ tiền lương
đượ c ghi trong hợ p đồ ng và khi cầ n họ có quyền giả m bớ t thu nhậ p củ a ngườ i lao
độ ng bằ ng cá ch cắ t giả m hợ p phá p cá c khoả n phụ cấ p. Như vậ y, ngườ i lao độ ng
bị "thiệt đơn, thiệt kép".
22
nà y sẽ tạ o điều kiện để ngườ i sử dụ ng lao độ ng khô ng ký hợ p đồ ng khô ng xá c
định thờ i hạ n đố i vớ i ngườ i lao độ ng. Điều này là m ngườ i lao độ ng rấ t thiệt thò i,
vì doanh nghiệp sẽ lợ i dụ ng để lá ch luậ t mà cơ quan chứ c nă ng khô ng thể bả o vệ
ngườ i lao độ ng. Bên cạ nh đó , theo quy định thờ i gian thử việc khô ng dự a trên
trình độ đượ c đà o tạ o như trướ c đâ y mà lạ i dự a và o thờ i hạ n hợ p đồ ng lao độ ng
ký kết; thế nhưng trên thự c tế, thườ ng thì qua thờ i gian thử việc, nếu đạ t mớ i ký
kết hợ p đồ ng lao độ ng, vì vậ y doanh nghiệp có thể sử dụ ng lao độ ng vớ i mứ c
lương thử việc trong mộ t thờ i gian dà i để thu lợ i.
Nhiều doanh nghiệp tạ i địa phương A đã cho thuê lao độ ng sang là m việc
tạ i cá c đơn vị khá c ở địa phương B. Thế nhưng lạ i nảy sinh chuyện chủ doanh
nghiệp khô ng vừ a ý hay muố n đuổ i việc lao độ ng nà o thì sẽ cho thuê, điều độ ng đi
thậ t xa để ngườ i đó gặ p khó khă n như mỗ i lầ n lã nh lương phả i vượ t quã ng đườ ng
xa về cô ng ty, tiền lương khô ng đượ c bao nhiêu nhưng phả i tố n tiền xă ng xe,
khô ng đượ c số ng gầ n gia đình... Khi ngườ i lao độ ng khô ng có điều kiện là m việc
sẽ phả i tự ý bỏ việc. Như vậ y, doanh nghiệp khô ng phả i trả trợ cấ p thô i việc, trợ
cấ p mấ t việc.
Thêm và o đó tình trạ ng doanh nghiệp khô ng đó ng bả o hiểm cho ngườ i lao
độ ng , khô ng đả m bả o cá c chế độ nghỉ phép, thai sả n, tiền thưở ng cho ngườ i lao
23
độ ng là phổ biến. Thự c chấ t khoả n tiền mà doanh nghiệp sử dụ ng lao độ ng chi trả
cho doanh nghiệp cho thuê lao độ ng cũ ng khô ng bao gồ m cá c khoả n chi phí này.
Bở i vậ y, ở đâ y, doanh nghiệp sả n xuấ t né trá nh đượ c cá c nghĩa vụ vớ i ngườ i lao
độ ng . Có ý kiến lên á n hoạ t độ ng nà y là “kinh doanh trên nướ c mắ t ngườ i lao
độ ng”, trong đó doanh nghiệp cho thuê lao độ ng là “cai thầ u ngồ i má t ă n bá t
và ng” và cù ng vớ i doanh nghiệp sử dụ ng lao độ ng tạ o thà nh “liên minh trụ c lợ i”.
24
hiện hà nh vi vi phạ m trong thờ i gian dà i, phổ biến và phứ c tạ p. Cô ng đoà n củ a
mộ t số đơn vị cò n khá non yếu, hay là phớ t lờ đi, nhiều khi là lo sợ bị “trù dậ p”
củ a nhữ ng ô ng chủ ... Chính nhữ ng sơ hở nà y đã giú p cho mộ t số đố i tượ ng sử
dụ ng lao độ ng chuộ c lợ i mộ t cá ch bấ t chính và là m thiệt hạ i khô ng nhỏ lợ i ích củ a
ngườ i lao độ ng.
Trong thờ i kinh tế khó khă n, doanh nghiệp đang phả i chố ng đỡ vớ i á p lự c
từ ba phía: thị trườ ng hà ng hoá , thị trườ ng tà i chính. Chi phí tố n kém hơn, doanh
nghiệp buộ c phả i thu hẹp kinh doanh. Hó c bú a ở chỗ , tuy giả m quy mô kinh
doanh, nhưng lạ i khô ng dễ gì tinh giả n đượ c lao độ ng. doanh nghiệp vẫ n cứ phả i
trả đủ lương để nuô i quâ n, nhấ t là lao độ ng đượ c trả lương theo thờ i gian.
Mộ t khó khă n nữ a là : Phá p luậ t lao độ ng hiện nay chưa cho phép sa thả i
ngườ i lao độ ng khi khô ng có nhu cầ u sử dụ ng, mà chỉ có hình thứ c “sa thả i” do bị
25
kỷ luậ t. Ví dụ , ngườ i lao độ ng tự ý bỏ việc khô ng có lý do chính đá ng đến 19
ngà y/nă m cũ ng chưa đượ c phép sa thả i, vì quy định chỉ đượ c sa thả i khi bỏ việc
từ 20 ngà y trở lên. Thờ i hiệu để sa thả i “tố i đa là ba thá ng, kể từ ngà y xả y ra vi
phạ m, trườ ng hợ p đặ c biệt cũ ng khô ng đượ c quá sá u thá ng”, cũ ng đá nh đố doanh
nghiệp trong nhiều trườ ng hợ p.
26
tạ i điều 13 Nghị định số 44/2003/NĐ-CP, điều 4, khoả n b, thô ng tư số
21/2003/TT-BLĐTBXH, trườ ng hợ p chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng theo đú ng quy
định tạ i Điều 37 Bộ Luậ t Lao độ ng thì khô ng phả i bồ i thườ ng chi phí đà o tạ o.
Thứ hai, phả i có nhữ ng quy định chặ t chẽ hơn về hợ p đồ ng lao độ ng để
hạ n chế nhữ ng đơn vị lợ i dụ ng sơ hở để thu lợ i bấ t chính gâ y thiệt hạ i cho ngườ i
lao độ ng. Việc thanh lọ c cá c đơn vị này sẽ giú p hạ n chế cá c hà nh vi tiêu cự c. Cá c
doanh nghiệp cầ n phả i cô ng bố thô ng tin mộ t cá ch cô ng khai, minh bạ ch khi có
quyết định kí kết hay chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng
Thứ ba, cơ quan có chứ c nă ng ở địa phương phả i tă ng cườ ng kiểm tra,
giá m sá t cá c hoạ t độ ng, diễn biến tình hình kí kết và thự c hiện hợ p đồ ng lao đô ng
lao độ ng củ a cá c doanh nghiệp nà y. Nắ m bắ t mộ t cá ch kịp thờ i tình hình thự c
hiện phá p luậ t cũ ng như phá t hiện sớ m cá c sai phạ m. Xử lý thích đá ng đố i vớ i cá c
trườ ng hợ p có dấ u hiệu trá i phá p luậ t. Cá c cơ quan chứ c nă ng ở cá c địa phương
cầ n có sự phố i hợ p chặ t chẽ vớ i nhau để phá t hiện và xử lí kịp thờ i.
Thứ tư, quố c hộ i cầ n kịp thờ i điều chỉnh sử a đổ i, bổ sung hệ thố ng phá p
luậ t mộ t cá ch đầ y đủ hơn, chặ t chẽ hơn, chế tà i mạ nh hơn để nhữ ng bên vi phạ m
27
hợ p đồ ng lao độ ng khô ng cò n tá i phạ m và là tiếng chuô ng cả nh bá o cho nhữ ng ai
có ý định lợ i dụ ng lỗ hổ ng củ a hợ p đồ ng lao độ ng.
KẾT LUẬN
Phá p luậ t Hợ p đồ ng lao độ ng có vai trò rấ t quan trọ ng trong đờ i số ng kinh
tế xã hộ i. Trướ c hết, nó là cơ sở để cá c doanh nghiệp, cơ quan, tổ chứ c, cá nhâ n
tuyển chọ n lao độ ng phù hợ p vớ i yêu cầ u củ a mình. Mặ t khá c, hợ p đồ ng lao độ ng
là mộ t trong nhữ ng hình thứ c phá p lý chủ yếu nhấ t để cô ng dâ n thự c hiện quyền
là m việc, tự do, tự nguyện lự a chọ n việc là m cũ ng như nơi là m việc.
Do vậ y việc kí kết và thự c hiện hợ p đồ ng lao độ ng là mộ t vấn đề rấ t quan
trọ ng đố i vớ i ngườ i lao độ ng va ngườ i sử dụ ng lao độ ng. Tuy nhiên để khô ng bị
xâ m phạ m cá c quyền và lợ i ích khi tham gia và o hợ p đồ ng, việc tìm hiểu kĩ cá c
quy định về hợ p đồ ng lao độ ng là mộ t việc rấ t cầ n thiết. Hợ p đồ ng lao độ ng là
hợ p đồ ng dâ n sự thể hiện sự thỏ a thuậ n củ a đô i bên nên mộ t trong cá c bên đều
có quyền đưa ra nhữ ng điều kiện củ a mình và đi đến thố ng nhấ t vớ i bên cò n lạ i
chứ cứ để mặ c bên kia “đặ t đâ u ngồ i đó ” thì sẽ gâ y thiệt. Và quan trọ ng hơn hết,
trướ c khi trô ng chờ và o đạ o đứ c trong kinh doanh thì chính bả n thâ n mỗ i ngườ i
cầ n chủ độ ng tự cứ u mình bằ ng cá ch xem kỹ hợ p đồ ng trướ c khi đặ t bú t ký.
28
Do giớ i hạ n trong khuô n khổ bà i tiểu luậ n và kiến thứ c củ a em cò n nhiều
hạ n chế nên khô ng thể trá nh khỏ i nhữ ng thiếu só t. Em rấ t mong nhậ n đượ c sự
đó ng gó p củ a cá c bạ n và quý thầ y cô để bà i tiểu luậ n đượ c hoà n thiện hơn.
2. Nghị định số 44/2003/NĐ-CP ngà y 9/5/2003 quy định chi tiết và hướ ng dẫ n
thi hà nh mộ t số Điều củ a Bộ Luậ t lao độ ng về hợ p đồ ng lao đồ ng.
29