You are on page 1of 4

Câu hỏi lý thuyết:

QUẢN TRỊ NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP


(PHẦN 1)
********************

Phần I: Tổng quan về vốn kinh doanh

Vốn
kinh doanh

Theo đặc điểm Theo quyền Theo thời hạn


lưu chuyển sở hữu sử dụng

Vốn
Vốn lưu động Nợ
ngắn hạn

Vốn chủ Vốn


Vốn cố định
sở hữu dài hạn

Yêu cầu 1: Hãy xác định xem trong số các đặc điểm sau, đặc điểm nào thuộc về vốn lưu
động, đặc điểm nào thuộc về vốn cố định:
Vốn Vốn
TT Đặc điểm
lưu động cố định
Trong quá trình tham gia vào HĐ KD, vốn dịch chuyển giá trị
1
dần dần, và được thu hồi giá trị từng phần sau mỗi chu kỳ KD.
2 Hình thái biểu hiện của vốn thường xuyên thay đổi.
Thời gian luân chuyển chậm (tham gia vào nhiều chu kỳ kinh
3
doanh mới hoàn thành xong một vòng chu chuyển).
Giá trị được chuyển dịch toàn bộ ngay trong một lần, và được
4
hoàn lại toàn bộ sau mỗi chu kỳ kinh doanh.
Thời gian luân chuyển nhanh (hoàn thành một vòng chu chuyển
5
sau một hoặc chưa đến một chu kỳ kinh doanh).

Yêu cầu 2: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện bảng so sánh Nợ và VCSH của doanh
nghiệp:
Tiêu thức so sánh Nợ VCSH
Thời hạn sử dụng vốn ................................................ Không xác định thời hạn
......... hoàn trả vốn gốc.
................................................
.........
Lợi tức trả cho người - Thường cố định, không phụ - ..............................................
cung cấp vốn thuộc kết quả kinh doanh của ........

1
DN. ................................................
- .............................................. .........
........ - Không được trừ khỏi Thu
................................................ nhập chịu thuế khi tính thuế
......... TNDN.
Khả năng tạo ra - Tạo ra khoản tiết kiệm thuế - ..............................................
khoản tiết kiệm thuế TNDN. ........
TNDN, phát huy tác - .............................................. ................................................
dụng khuếch đại thu ........ .........
nhập CSH của đòn ................................................ - Không tận dụng được đòn
bẩy tài chính. ......... bẩy tài chính.
Mức độ ảnh hưởng ................................................ Làm thay đổi số lượng và cơ
của việc huy động và ......... cấu CSH của DN, từ đó, ảnh
sử dụng loại vốn này ................................................ hưởng tới quyền lợi của các
tới quyền lợi của các ......... CSH hiện tại.
CSH hiện tại. ................................................
.........
Chi phí vốn Thấp hơn. ................................................
.........
Mức độ rủi ro đối với - Rủi ro cao. - An toàn.
DN - .............................................. - Việc huy động VCSH làm
........ tăng mức độ độc lập, tự chủ
................................................ về mặt tài chính, giảm rủi ro
......... tài chính, từ đó, tăng uy tín và
................................................ khả năng vay nợ trong tương
......... lai của doanh nghiệp.
................................................
.........
................................................
.........

Yêu cầu 3: Hãy sử dụng các cụm từ cho sẵn dưới đây để hoàn thiện bảng so sánh Vốn
ngắn hạn và Vốn dài hạn của doanh nghiệp:
Các cụm từ cho sẵn:
- “Thấp hơn”.
- “Được mua bán, trao đổi trên thị trường vốn”.
- “Nợ dài hạn và VCSH”.
- “Thời hạn sử dụng ngắn (thường là từ 1 năm trở xuống)”.
- “Được mua bán, trao đổi trên thị trường tiền tệ”.
- “Cao hơn”.
- “Nợ ngắn hạn”.
- “Thời hạn sử dụng dài (thường là trên 1 năm)”.

Tiêu thức so sánh Vốn ngắn hạn Vốn dài hạn


1. Thời hạn sử dụng
2. Bộ phận cấu thành
3. Chi phí vốn
4. Công cụ huy động
Phần II: Các xu hướng cơ bản về huy động vốn tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp:
Yêu cầu 1: Hãy nối các xu hướng huy động vốn dưới đây của doanh nghiệp với các biểu
hiện tương ứng trên Bảng cân đối kế toán.

Xu hướng huy động vốn Biểu hiện trên Bảng cân đối kế toán

Xu hướng 1: Toàn bộ tổng Tài sản được


Nợ ngắn hạn
tài trợ bằng nguồn vốn dài hạn. Tài sản ngắn hạn

Nợ dài hạn
Tài sản dài hạn
Vốn chủ sở hữu

Xu hướng 2: Toàn bộ Tài sản dài hạn,


một phần Tài sản ngắn hạn được tài trợ Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
bằng nguồn vốn dài hạn. Nguồn vốn
ngắn hạn được dùng để tài trợ cho phần
Tài sản ngắn hạn còn lại. Nợ dài hạn
Tài sản dài hạn
Vốn chủ sở hữu

Xu hướng 3: Toàn bộ Tài sản dài hạn


được tài trợ bằng nguồn vốn dài hạn, Tài sản ngắn hạn
toàn bộ Tài sản ngắn hạn được tài trợ Nợ dài hạn
bằng nguồn vốn ngắn hạn.
Tài sản dài hạn
Vốn chủ sở hữu

Xu hướng 4: Một phần Tài sản dài hạn


được tài trợ bằng nguồn vốn dài hạn. Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn
Nguồn vốn ngắn hạn được dùng để tài
trợ cho toàn bộ Tài sản ngắn hạn và phần
Tài sản dài hạn còn lại. Nợ dài hạn
Tài sản dài hạn
Vốn chủ sở hữu

Yêu cầu 2: Hãy sắp xếp các xu hướng huy động vốn ở trên theo thứ tự:
a. Mức độ rủi ro tăng dần.
b. Chi phí vốn tăng dần.

You might also like