You are on page 1of 4

Kế toán tài chính 2

Mục tiêu của chương


 Sau khi học xong chương này, sinh viên có
CHƯƠNG I thể:
 Hiểu những đặc điểm, quy định pháp lý của công ty
ĐẶC ĐIỂM VÀ ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CỦA cổ phần;
Hiểu các loại công ty cổ phần;
CÔNG TY CỔ PHẦN 

 Nắm bắt được quy trình thành lập và huy động vốn
của công ty cổ phần;
PGS.TS. Nguyễn Công Phương
 Hiểu được hoạt động quản lý của công ty cổ phần;
 Nắm bắt được những quy định pháp lý liên quan đến
áp dụng chuẩn mực, chế độ kế toán và công bố
thông tin trong công ty cổ phần.

© Nguyễn Công Phương 2022 1 © Nguyễn Công Phương 2022 2

Đặc điểm công ty cổ phần Đặc điểm công ty cổ phần


 Công ty cổ phần là công ty:  Tính pháp nhân
 Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau, gọi là  Công ty cổ phần là một thực thể pháp nhân, khác biệt
cổ phần; và tách rời với chủ sở hữu công ty.
“Vốn điều lệ là tổng giá trị tài sản do các thành viên công ty, chủ sở
Trách nhiệm hữu hạn

hữu công ty đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty trách 
nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh; là tổng mệnh giá cổ phần đã  Chủ sở hữu công ty chỉ gánh chịu tránh nhiệm hữu hạn
bán hoặc được đăng ký mua khi thành lập công ty cổ phần” (Luật trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty
doanh nghiệp 2020)
 Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ  Sở hữu cổ phần
tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã  Sở hữu của công ty được chia thành các phần nhỏ
góp vào doanh nghiệp; bằng nhau được gọi là cổ phần (share)
 Cổ đông (shareholders) là cá nhân, tổ chức sở hữu cổ phần của
công ty cổ phần
 Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình
3 4
cho người khác
© Nguyễn Công Phương 2022 © Nguyễn Công Phương 2022

© 2016 Nguyễn Công Phương 1


Kế toán tài chính 2

Nguồn tài trợ cho hoạt động của


Đặc điểm công ty cổ phần công ty cổ phần
 Khả năng huy động vốn  Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
 Công ty cổ phần có lợi thế đặc biệt về huy động vốn từ thị trường  Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu được thực hiện thông qua
tài chính (huy động vốn cổ phần và huy động vốn nợ trái phiếu)
phát hành cổ phần bán cho nhà đầu tư
 Quản trị chuyên nghiệp  Cổ phần phát hành bao gồm cổ phần thường và cổ
 Các công ty cổ phần lớn có sự tách biệt giữa sở hữu và quản lý. phần ưu đãi
 Các chủ sở hữu (cổ đông) kiểm soát công ty thông qua Hội đồng
quản trị  Cổ phần ưu đãi:
 Hội đồng quản trị sẽ lựa chọn các nhà quản lý điều hành chuyên  Cổ phần ưu đãi biểu quyết là cổ phần có số phiếu biểu quyết
nghiệp cho công ty. nhiều hơn so với cổ phần phổ thông
 Hội đồng quản trị và ban giám đốc sẽ kiểm soát qua lại hoạt động  Cổ phần ưu đãi cổ tức là cổ phần được trả cổ tức với mức cao
quản lý của công ty cổ phần hơn so với mức cổ tức của cổ phần phổ thông hoặc mức ổn
định hằng năm
 Xem slides 10-12
 Cổ phần ưu đãi hoàn lại là cổ phần được công ty hoàn lại vốn
góp theo yêu cầu của người sở hữu hoặc theo các điều kiện
5
được ghi trên cổ phiếu của cổ phần ưu đãi hoàn lại 6
© Nguyễn Công Phương 2022 © Nguyễn Công Phương 2022

Nguồn tài trợ cho hoạt động của


công ty cổ phần Tổ chức quản lý của công ty cổ phần
 Tài trợ bằng phát hành trái phiếu
 Huy động vốn bằng phát hành trái phiếu là một dạng
tài trợ bằng nợ vay và công ty là chủ nợ của các nhà
đầu tư.
 Khi tài trợ bằng nợ trái phiếu, công ty phải có trách
nhiệm hoàn trả vốn cho nhà đầu tư vào ngày đáo
hạn trái phiếu và trả lãi cho việc sử dụng vốn này,
được gọi là trái tức.
 Link: Phát hành trái phiếu của Vingroup: Phat hanh
trai phieu của Vinfgroup.docx

© Nguyễn Công Phương 2022 7 © Nguyễn Công Phương 2022 8

© 2016 Nguyễn Công Phương 2


Kế toán tài chính 2

Tổ chức quản lý của công ty cổ phần Tổ chức quản lý của công ty cổ phần
 Vai trò, trách nhiệm của các bộ phận chứng
năng trong tổ chức quản lý của công ty cổ phần
(xem Luật Doanh nghiệp, Quy chế quản trị công
ty đại chúng)
 Đại hội đồng cổ đông ?
 Hội đồng quản trị ?
 Ban kiểm soát ?
 Tổng giám đốc/giám đốc
 Ban kiểm toán?

© Nguyễn Công Phương 2022 9 © Nguyễn Công Phương 2022 10

Quy định pháp lý có liên quan: Luật Quy định pháp lý có liên quan: Luật
doanh nghiệp chứng khoán
Chương Luật Doanh nghiệp 2020 có liên quan đến kế toán công ty
Chương 1 Những quy định chung: Định nghĩa các thuật ngữ được sử dụng; liên
quan đến học phần.
Chương 2 Thành lập doanh nghiệp: Liên quan đến kế toán thành lập công ty.

Chương 3 Công ty trách nhiệm hữu hạn: Không liên quan đến học phần.

Chương 4 Doanh nghiệp Nhà nước: Không liên quan đến học phần.
Chương 5 Công ty cổ phần: Liên quan mật thiết đến nội dung học phần.

Chương 6 Công ty hợp danh: Không liên quan đến học phần.
Chương 7 Doanh nghiệp tư nhân: Không liên quan đến học phần.
Chương 8 Nhóm công ty: Liên quan chặt chẽ đến báo cáo tài chính hợp nhất.

Chương 9 Tổ chức lại, giải thể và phá sản doanh nghiệp: Liên quan chặt chẽ đến
hợp nhất kinh doanh, chia tách doanh nghiệp.
Chương 10 Điều khoản thi hành: Không liên quan đến học phần.

© Nguyễn Công Phương 2022 11 © Nguyễn Công Phương 2022 12

© 2016 Nguyễn Công Phương 3


Kế toán tài chính 2

Quy định pháp lý có liên quan: Quy chế Quy định pháp lý có liên quan: Quy định về áp dụng
quản trị công ty đại chúng chuẩn mực, chế độ kế toán và công bố thông tin

 Quy chế quản trị công ty đại chúng hướng dẫn


quản trị công ty đại chúng về:
 Điều lệ công ty
 Quy chế nội bộ về quản trị công ty
 Quy chế hoạt động của hội đồng quản trị
 Quy chế hoạt động của ban kiểm soát
 Quy chế hoạt động của uỷ ban kiểm toán
 Xem thông tư hiện hành (Thông tư
116/2020/TT-BTC)

© Nguyễn Công Phương 2022 13 © Nguyễn Công Phương 2022 14

Quy định pháp lý có liên quan: Quy định về áp


dụng chuẩn mực, chế độ kế toán và công bố
thông tin

© Nguyễn Công Phương 2022 15

© 2016 Nguyễn Công Phương 4

You might also like