You are on page 1of 14

LOGO

GIỚI THIỆU VỀ NGUYÊN LÝ TÀI CHÍNH

Giảng viên: Hàng Lê Cẩm Phương

LOGO
Nội dung
1 Khái niệm về tài chính

2 Tài chính trong doanh nghiệp

3 Vai trò của nhà quản lý tài chính

4 Mục tiêu của quản lý tài chính

5 Các vấn đề đại diện

6 Các định chế và thị trường tài chính

7 Thị trường chứng khoán

1
LOGO
1. Khái niệm về tài chính

Tài chính là gì?


Quản lý tài chính: quản lý nguồn vốn và
các quan hệ tài chính phát sinh (khoản
phải thu, khoản phải trả) nhằm tối đa hóa
lợi nhuận của DN
 Kế toán khác quản lý tài chính?

LOGO
2. Tài chính trong DN
a.Nhiệm vụ
Đảm bảo lượng tiền cần thiết để công ty có thể
hoạt động
b.Vị trí tài chính trong cơ cấu tổ chức DN
Nhà quản lý tài chính thường giữ vị trí cao trong
cơ cấu tổ chức của DN
 nhà quản lý tài chính trong DN là ai?

2
LOGO
2. Tài chính trong DN
c. Chức năng
 Thực hiện phân tích và đưa ra một cơ cấu nguồn vốn
huy động tối ưu cho DN trong từng thời kỳ
 Thiết lập một chính sách phân chia lợi nhuận một
cách hợp lý đối với DN
 Kiểm soát việc sử dụng các tài sản trong DN
 tầm quan trọng của quản lý tài chính:
 Quyết định đến sự tồn tại của DN
 Kiểm soát trực tiếp mọi hoạt động sản xuất kinh
doanh của DN

LOGO
3. Vai trò của nhà quản lý tài chính

Hoạch định tài chính


Quyết định đầu tư: cần đầu tư cho DN bao
nhiêu, loại tài sản nào sẽ được DN đầu tư
 Đánh giá cơ hội đầu tư dựa vào:
• Rủi ro và lợi nhuận;
• Giá trị theo thời gian của tiền tệ

3
LOGO
3. Vai trò của nhà quản lý tài chính

Quyết định tài trợ: liên quan đến cơ cấu và


phương pháp tài trợ ngắn hạn/ dài hạn.
 Tài trợ/ gia tăng vốn như thế nào?
 Khi nào tài trợ/ gia tăng vốn?
Quyết định chia cổ tức: liên quan đến vấn đề
sử dụng lợi nhuận của doanh nghiệp
 Lợi nhuận giữ lại
 Cổ tức

LOGO
3. Vai trò của nhà quản lý tài chính

Hình: Vai trò của nhà quản lý tài chính

4
LOGO
4. Mục tiêu của quản lý tài chính
Quản lý tài chính nhằm thực hiện mục tiêu của DN
Cực đại lợi nhuận  là mục tiêu chính của DN?
Cực đại giá trị tài sản của cổ đông: cực đại giá thị
trường của các cổ phiếu  tối đa hóa giá cổ phần
Giá thị trường của cổ phiếu vừa phản ánh mức độ
lợi nhuận vừa phản ánh mức độ rủi ro của các
hoạt động kinh doanh của công ty.
…..

LOGO
4. Mục tiêu của quản lý tài chính

Hình: Mối quan hệ giữa


quyết định tài chính và giá trị DN

5
LOGO
5. Các vấn đề đại diện

Ai là người đại diện DN?


Khi nào phát sinh vấn đề đại diện?
Có sự tách biệt giữa quyền sở hữu và quyền
quản lý
Lợi ích giữa người sở hữu và người quản lý

LOGO
5. Các vấn đề đại diện
a. Mối tương quan giữa các cổ đông và nhà quản lý
 Nhà quản lý:
 Mối đe dọa bị sa thải, nghỉ việc
 Mối đe dọa bị công ty khác thôn tính
 Các cổ đông
 Chi phí đại diện bao gồm:
 Kế hoạch khen thưởng nhà quản lý
Tiền lương hàng năm
Tiền thưởng cuối năm
Cổ phiếu thành tích
 Chi phí kiểm soát ban quản lý
 Chi phí khác

6
LOGO
5. Các vấn đề đại diện
b. Mối tương quan giữa các cổ đông và chủ nợ
Cổ đông (thông qua nhà quản lý)
 Quyết định ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi và rủi ro
Chủ nợ
 DN phải đảm bảo thanh toán tiền trả lãi, trả vốn
 Bồi thường bằng tài sản nếu DN phá sản
 dựa vào đâu chủ nợ cho DN vay vốn?
Các nhà quản lý cần phải làm gì để tối đa hóa giá trị
của DN?

LOGO
6. Các hình thức tổ chức DN

 Doanh nghiệp tư nhân


 Công ty trách nhiệm hữu hạn
 Công ty cổ phần
 Công ty hợp danh

7
LOGO
6. Các hình thức tổ chức DN
Doanh nghiệp tư nhân
 Ưu điểm
 Thủ tục thành lập khá đơn giản
 Thu nhập từ kinh doanh chỉ bị đánh thuế một lần theo mức
thuế quy định cho cá nhân
 Chủ nhân là người quyết định kinh doanh
 Chủ nhân nhận được tất cả thu nhập từ kinh doanh.
 Nhược điểm
 Vốn hoạt động kinh doanh bị hạn chế
 Chủ doanh nghiệp phải có trách nhiệm đối với tất cả các khoản
nợ trong kinh doanh (trách nhiệm vô hạn).
 Hạn chế về kỹ năng và chuyên môn quản lý.
 Doanh nghiệp tư nhân có vòng đời hoạt động hạn chế.

LOGO
6. Các hình thức tổ chức DN

Công ty trách nhiệm hữu hạn


 Ưu điểm
 Các thành viên chỉ chịu trách nhiệm giới hạn trên phần vốn
đã đóng góp
 Khả năng huy động vốn thuận lợi.
 Nhược điểm:
 Không được quyền phát hành chứng khoán
 Công ty có thể giải thể nếu như có một thành viên rời khỏi
công ty.

8
LOGO
6. Các hình thức tổ chức DN

Công ty cổ phần
 Cổ phần
 Cổ phiếu
 Cổ đông

LOGO
6. Các hình thức tổ chức DN
Công ty cổ phần
 Ưu điểm
 Doanh nghiệp cổ phần có vòng đời hoạt động vô hạn
 Dễ nhượng quyền sở hữu
 Các chủ sở hữu không có trách nhiệm đối với nợ của công ty
 Công ty có thể tăng vốn hoạt động bằng cách phát hành thêm cổ phiếu
 Thu nhập được phân phối theo tỷ lệ góp vốn của các chủ sở hữu
 Có khả năng huy động được kỹ năng, chuyên môn, tri thức của nhiều người.
 Nhược điểm
 Việc thành lập công ty khá phức tạp
 Thu nhập chia cho chủ sở hữu bị đánh thuế 2 lần
 Nhà quản trị và chủ sở hữu tài sản là hai chủ thể riêng biệt
 Bị chi phối bởi những quy định pháp lý nghiêm ngặt.
 Phân loại công ty cổ phần
 Công ty cổ phần nội bộ
 Công ty cổ phần đại chúng
 Công ty cổ phần đại chúng niêm yết.

9
LOGO
6. Các hình thức tổ chức DN
Công ty hợp danh
 Ưu điểm
 Dễ thành lập
 Được chia toàn bộ lợi nhuận
 Có thể huy động vốn từ các thành viên
 Có thể thu hút kỹ năng quản lý của các thành viên
 Có thể thu hút thêm thành viên tham gia
 Ít bị chi phối bởi các quy định pháp lý
 Không bị đánh thuế hai lần.

 Nhược điểm
 Chịu trách nhiệm vô hạn
 Khó tích lũy vốn
 Khó giải quyết khi có mâu thuẫn lợi ích giữa các thành viên
 Chứa đựng nhiều tiềm năng mâu thuẫn cá nhân và quyền lực giữa các
thành viên.
 Các thành viên bị chi phối bởi luật đại diện

LOGO
6. Các hình thức tổ chức DN

Bảng: Các đặc điểm của các tổ chức Doanh nghiệp

10
LOGO
7. Hệ thống tài chính
Thị trường tài chính (Financial Market)
Các tổ chức tài chính (Financial Institutions)
Các công cụ tài chính

Hình: Huy động và phân bổ vốn qua hệ thống tài chính

LOGO
7. Hệ thống tài chính
a. Thị trường tài chính: là nơi diễn ra các giao dịch mua, bán
các loại tích sản tài chính hay các công cụ vốn hoặc vốn.
 Chức năng của thị trường tài chính?
 Đối với công chúng
 Đối với doanh nghiệp
 Đối với nhà nước
 Đối với nền kinh tế
 Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
 Thị trường tiền tệ: là thị trường giao dịch các loại vốn
ngắn hạn
 Thị trường vốn: là thị trường giao dịch các loại vốn dài
hạn.

11
LOGO
7. Hệ thống tài chính
 Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
 Thị trường sơ cấp: là thị trường phát hành và giao dịch các
chứng khoán mới phát hành
 Thị trường thứ cấp: giao dịch các loại chứng khoán đã phát
hành.
 Thị trường có tổ chức và thị trường không có tổ chức
 Thị trường có tổ chức (thị trường tập trung): là thị trường
giao dịch tập trung ở sở giao dịch.
 Thị trường không có tổ chức (OTC): là thị trường giao dịch
không tập trung, giao dịch ở ngoài sở giao dịch.

LOGO
7. Hệ thống tài chính
b. Các tổ chức tài chính (các trung gian tài chính)
 Tổ chức nhận ký thác: nhận ký thác từ những đơn vị thặng
dư vốn và cung cấp tín dụng cho những đơn vị thiếu hụt
vốn hoặc đầu tư bằng cách mua chúng khoán.
 Ngân hàng thương mại
 Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
 Tổ chức không nhận ký thác: huy động vốn bằng các hình
thức như phát hành tín phiếu, trái phiếu, hoặc cổ phiếu.
 Công ty tài chính
 Quỹ đầu tư hỗ tương
 Công ty chứng khoán
 Công ty bảo hiểm
 Quỹ hưu bổng

12
LOGO
7. Hệ thống tài chính
c. Các công cụ tài chính
 Giao dịch trên thị trường vốn: Trái phiếu, Chứng khoán
cầm cố bất động sản, Cổ phiếu.
 Giao dịch trên thị trường tiền tệ: Tín phiếu kho bạc,
Chứng chỉ tiền gửi, Thương phiếu,…

LOGO
8. Thị trường chứng khoán
a. Lịch sử hình thành và phát triển

Khoaûng Khoaûng Khoaûng Khoaûng


1400 1800 1930 1990

Maäu dòch Sôû giao Söï suïp ñoå Khoaûng 160 Sôû
thò tröôøng dòch CK TTCK GDCK

 thị trường chứng khoán là nơi mua bán giao


dịch các loại chứng khoán đã được phát hành và
đang lưu hành trên thị trường.

13
LOGO
8. Thị trường chứng khoán
b. Phân loại thị trường chứng khoán
Căn cứ về phương diện pháp lý
• Thị trường chứng khoán chính thức (TTCK tập trung)
• Thị trường chứng khoán bán chính thức (thị trường
OTC)
• Thị trường phi tập trung (TTCK thứ ba).
Căn cứ vào đặc điểm các loại hàng hóa
• Thị trường cổ phiếu
• Thị trường trái phiếu.

LOGO
8. Thị trường chứng khoán

Sơ đồ các loại thị trường chứng khoán

14

You might also like