You are on page 1of 35

BÀI 2: PHÁP LUẬT ĐIỀU CHỈNH HOẠT ĐỘNG

ĐẦU TƯ VÀO CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ

Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung

1
v1.0020103210
Tình huống khởi động bài

• Bối cảnh: A là nhà đầu tư nước ngoài, đang có dự định đầu tư vào Việt Nam. A đề nghị Luật sư B tư vấn đề
các thủ tục pháp lí liên quan.
• Nội dung:
 Nhà đầu tư A: Việt Nam là một thị trường tiềm năng, trong năm nay tôi dự định sẽ đầu tư 100 triệu USD
vào lĩnh vực bán lẻ tại Việt Nam, anh có thể tư vấn giúp tôi về các vấn đề pháp lí liên quan được không?
 Luật sư B: Vâng, tôi rất sẵn lòng. Ông có thể cho tôi biết ông dự định đầu tư theo hình thức nào? Thành
lập mới doanh nghiệp, góp vốn mua cổ phần hay kí hợp đồng hợp tác kinh doanh?
 Nhà đầu tư A: Tôi dự định đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần của một doanh nghiệp đang hoạt
động có hiệu quả trong lĩnh vực bán lẻ tại Việt Nam.
• Đặt câu hỏi: Các bạn có hiểu về vấn đề pháp lí liên quan đến tình huống này không? Theo các bạn, khi đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần nhà đầu tư A cần phải lưu ý những vấn đề pháp lí gì?

2
v1.0020103210
Mục tiêu bài học

• Trình bày, giải thích được quy định của pháp luật về tỉ lệ sở hữu vốn điều lệ trong hoạt động đầu tư.
• Xác định được thủ tục pháp lí liên quan đến hoạt động đầu tư thành lập tổ chức kinh tế.
• Chỉ ra được các hình thức và điều kiện góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế.
• Trình bày được các thủ tục pháp lí liên quan đến việc góp vốn mua cổ phần tại các tổ chức kinh tế.

3
v1.0020103210
Các kiến thức cần có

Để học được môn này, sinh viên phải học xong các môn học sau:
• Luật Thương mại I;
• Luật Thương mại II.

4
v1.0020103210
Hướng dẫn học

• Đọc tài liệu tham khảo.


• Thảo luận với giáo viên và các sinh viên khác về những vấn đề chưa hiểu rõ.
• Trả lời các câu hỏi của bài học.
• Đọc và tìm hiểu thêm các điểm mới trong Luật Đầu tư 2014.
• Các văn bản pháp luật:
 Luật Đầu tư 2014.
 Nghị định 15/2015/NĐ–CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP).
 Công văn 4326/BKHĐT–ĐTNN năm 2015 về thủ tục tiếp nhận và biểu mẫu thực hiện hoạt động đầu tư
theo Luật Đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành.
 Công văn 5122/BKHDT–PC năm 2015 triển khai thi hành Luật Đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành.

5
v1.0020103210
Cấu trúc nội dung

2.1 Pháp luật điều chỉnh hoạt động đầu tư thành lập tổ chức kinh tế

Pháp luật điều chỉnh hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn,
2.2
mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế

6
v1.0020103210
2.1. Pháp luật điều chỉnh hoạt động đầu tư thành lập tổ chức kinh tế

2.1.2. Tỉ lệ sở hữu
2.1.1. Khái niệm, đặc điểm
vốn điều lệ

2.1.3. Thủ tục đầu tư thành


lập tổ chức kinh tế

7
v1.0020103210
2.1.1. Khái niệm, đặc điểm

Đầu tư
thành lập
tổ chức Là hình thức đầu tư mà các nhà đầu tư
góp tiền hoặc tài sản để thành lập
doanh nghiệp nhằm hưởng quyền
quản lí và nhận lợi tức, lợi nhuận từ
hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp được thành lập.

8
v1.0020103210
2.1.1. Khái niệm, đặc điểm (tiếp theo)

Việc đầu tư dẫn tới việc thành lập mới một doanh nghiệp
– Nhà đầu tư phải đăng kí thành lập doanh nghiệp.

Nhà đầu tư được quyền tham gia quản lí, điều hành hoạt
động của doanh nghiệp được thành lập.

Nhà đầu tư được quyền hưởng lợi tức, lợi nhuận từ hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp được thành lập.

Nhà đầu tư tự chịu trách nhiệm về kết quả kinh doanh


của doanh nghiệp được thành lập.

9
v1.0020103210
2.1.2. Tỉ lệ sở hữu vốn điều lệ

Nhà đầu tư
Nhà đầu tư nước ngoài
trong nước

Không bị hạn chế. • Công ty niêm yết, công ty đại chúng, tổ chức
kinh doanh chứng khoán và các quỹ đầu tư
chứng khoán – theo Luật Chứng khoán.
• Doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa,
chuyển đổi – theo quy định của pháp luật về
cổ phần hóa và chuyển đổi doanh nghiệp
nhà nước.
• Trường hợp khác – theo quy định khác của
pháp luật có liên quan và Điều ước quốc tế
mà Việt Nam là thành viên.

10
v1.0020103210
2.1.2. Tỉ lệ sở hữu vốn điều lệ (tiếp theo)

Tỉ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài tại công ty đại chúng

Không được
6 ngành nghề cấm
thành lập

267 ngành, nghề có Tỉ lệ sở hữu tối


điều kiện đa là 49%

Ngành nghề tự do
Không hạn chế
đầu tư kinh doanh

11
v1.0020103210
Câu hỏi trắc nghiệm

Nhận định sau đúng hay sai? Giải thích tại sao?
Nhà đầu tư nước ngoài được sở hữu vốn điều lệ không hạn chế trong tổ chức kinh tế.

Đáp án đúng là: Sai.

12
v1.0020103210
2.1.3. Thủ tục đầu tư thành lập tổ chức kinh tế

Nguyên tắc

Nhà đầu tư được thành lập tổ chức kinh tế theo


quy định của pháp luật.

Trước khi thành lập tổ chức kinh tế, nhà đầu tư nước ngoài
phải có dự án đầu tư, thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng kí đầu tư.

13
v1.0020103210
Câu hỏi trắc nghiệm

Nhận định sau đúng hay sai? Giải thích tại sao?
Trước khi thành lập tổ chức kinh tế, nhà đầu tư phải có dự án đầu tư.

Đáp án đúng là: Sai.

14
v1.0020103210
2.1.3. Thủ tục đầu tư thành lập tổ chức kinh tế (tiếp theo)

Dự án của nhà đầu tư trong nước Dự án của nhà đầu tư nước ngoài

• Dự án thuộc Điều 30, 21, 32 • Dự án thuộc Điều 30, 21, 32


Luật Đầu tư 2014: Quyết định Luật Đầu tư 2014: Quyết định
chủ trương đầu tư. chủ trương đầu tư  Cấp Giấy
• Dự án khác: Không phải thực chứng nhận đăng kí đầu tư.
hiện thủ tục đầu tư. • Dự án khác: Cấp Giấy chứng
nhận đăng kí đầu tư.

15
v1.0020103210
2.1.3. Thủ tục đầu tư thành lập tổ chức kinh tế (tiếp theo)

Trình tự cấp Giấy chứng nhận đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư
Ban quản lí khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao,
khu kinh tế

1 2

15 ngày

Nhà đầu tư nước ngoài

16
v1.0020103210
2.1.3. Thủ tục đầu tư thành lập tổ chức kinh tế (tiếp theo)
Trình tự quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội

Quốc hội

60 ngày trước ngày


4
khai mạc kì họp
5
Chính phủ

Quyết định chủ trương


90 ngày 3

Thủ tướng Hội đồng thẩm định


Chính phủ Nhà nước

Bộ Tài chính

3 ngày 2
1 1
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Nhà đầu tư Quyết định Ban quản lí khu công Giấy chứng Nhà đầu tư
trong nước chủ trương nghiệp, khu chế xuất, khu nhận đầu tư nước ngoài
công nghệ cao, khu kinh tế
6 17
5 ngày 6 5 ngày
v1.0020103210
2.1.3. Thủ tục đầu tư thành lập tổ chức kinh tế (tiếp theo)
Trình tự quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Thủ tướng
Chính phủ

4 5
15 ngày 15 ngày
15 ngày
Bộ, ngành Bộ Tài chính UBND tỉnh

Sở, ngành

2
1 1
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Nhà đầu tư Quyết định Ban quản lí khu công Giấy chứng Nhà đầu tư
trong nước chủ trương nghiệp, khu chế xuất, khu nhận đầu tư nước ngoài
công nghệ cao, khu kinh tế
6 5 ngày 6 5 ngày 18
v1.0020103210
2.1.3. Thủ tục đầu tư thành lập tổ chức kinh tế (tiếp theo)
Trình tự quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh

UBND tỉnh

4 5

25 ngày 7 ngày

2 3 ngày 2
Sở Kế hoạch và Đầu tư 3 ngày
Sở, ngành Ban quản lí khu công Đất đai
(Bộ, ngành nếu nghiệp, khu chế xuất, khu quy hoạch
liên quan) công nghệ cao, khu kinh tế
15 ngày 5 ngày
5

1 5 ngày 1
Nhà đầu tư Nhà đầu tư
Quyết định chủ trương Giấy chứng nhận đầu tư
trong nước nước ngoài
19
v1.0020103210
2.1.3. Thủ tục đầu tư thành lập tổ chức kinh tế (tiếp theo)
Thành lập doanh nghiệp thực hiện dự án

Nhà đầu tư Thành lập Nhà đầu tư


trong nước doanh nghiệp nước ngoài

Chấp thuận
chủ trương

Giấy chứng nhận


Thực hiện dự án
nhà đầu tư

Thành lập
doanh nghiệp 20
v1.0020103210
2.1.3. Thủ tục đầu tư thành lập tổ chức kinh tế (tiếp theo)

Thành lập doanh nghiệp của nhà đầu tư nước ngoài

Cá nhân nước ngoài Hoạt động


Dự án đầu tư Doanh nghiệp
Tổ chức nước ngoài kinh doanh

• Mỗi lần thành • Thủ tục cấp • Thủ tục Đáp ứng
lập doanh giấy chứng đăng kí các điều kiện
nghiệp mới. nhận đăng doanh kinh doanh
• Không phụ kí đầu tư. nghiệp. hoặc xin các
thuộc vào tỉ lệ • Điều kiện: tỉ • Hồ sơ giấy phép
sở hữu vốn lệ sở hữu, đăng kí kinh doanh.
trong doanh hình thức, doanh
nghiệp dự kiến phạm vi nghiệp.
thành lập. hoạt động,
đối tác.
21
v1.0020103210
2.1.3. Thủ tục đầu tư thành lập tổ chức kinh tế (tiếp theo)

Thành lập doanh nghiệp của nhà đầu tư nước ngoài

Doanh nghiệp đã Doanh nghiệp Hoạt động


Dự án đầu tư
thành lập ở Việt Nam (mới) kinh doanh

>51% sở hữu của: • Thủ tục cấp • Thủ tục Đáp ứng
• Cá nhân/tổ chức giấy chứng đăng kí các điều kiện
nhà nước. nhận đăng doanh kinh doanh
kí đầu tư. nghiệp. hoặc xin các
• Doanh nghiệp có
• Điều kiện: tỉ • Hồ sơ giấy phép
>51% của cá
lệ sở hữu, đăng kí kinh doanh.
nhân/tổ chức
nước ngoài. hình thức, doanh
phạm vi nghiệp.
• 2 đối tượng trên.
hoạt động,
đối tác.
22
v1.0020103210
2.1.3. Thủ tục đầu tư thành lập tổ chức kinh tế (tiếp theo)

Thành lập doanh nghiệp của nhà đầu tư nước ngoài

Doanh nghiệp đã Doanh nghiệp Hoạt động


Dự án đầu tư
thành lập ở Việt Nam (mới) kinh doanh

<51% sở hữu Không nhất • Thủ tục Đáp ứng


của nhà đầu tư thiết phải thực đăng kí các điều kiện
nước ngoài. hiện thủ tục doanh kinh doanh
đầu tư. nghiệp. hoặc xin các
• Hồ sơ giấy phép
đăng kí kinh doanh.
doanh
nghiệp.

23
v1.0020103210
2.2. Pháp luật điều chỉnh hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn
góp vào tổ chức kinh tế

2.2.2. Hình thức và điều kiện


2.2.1. Khái niệm, đặc điểm góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế

2.2.3. Thủ tục đầu tư góp vốn,


mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế

24
v1.0020103210
2.2.1. Khái niệm, đặc điểm

Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế là hình
thức đầu tư theo đó nhà đầu tư góp tiền hoặc tài sản vào doanh nghiệp nhằm hưởng
quyền quản lí và nhận lợi tức từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp được cấp vốn.
25
v1.0020103210
2.2.1. Khái niệm, đặc điểm (tiếp theo)
Việc đầu tư không làm thay đổi pháp nhân, vốn (tài sản) doanh
nghiệp, chỉ thay đổi cơ cấu sở hữu tài sản trong doanh nghiệp
 Nhà đầu tư không phải đăng kí thành lập doanh nghiệp.

Nhà đầu tư được quyền tham gia quản lí, điều hành hoạt động
của doanh nghiệp được cấp vốn theo tỉ lệ góp vốn, mua
cổ phần.

Nhà đầu tư được quyền hưởng lợi tức, lợi nhuận từ hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp được thành lập.

Nhà đầu tư tự chịu trách nhiệm về kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp được cấp vốn theo tỉ lệ góp vốn, mua cổ phần.

26
v1.0020103210
2.2.2. Hình thức và điều kiện góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế

Hình thức góp vốn vào tổ chức kinh tế

Mua cổ phần phát hành lần đầu hoặc cổ phần phát hành
thêm của công ty cổ phần.

Góp vốn vào công ty TNHH, công ty hợp danh.

Góp vốn vào tổ chức kinh tế khác.

27
v1.0020103210
2.2.2. Hình thức và điều kiện góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế
(tiếp theo)

Hình thức mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế

Mua cổ phần của công ty cổ phần từ công ty hoặc cổ đông.

Mua phần vốn góp của các thành viên TNHH, thành viên góp vốn
trong công ty hợp danh.

Mua phần vốn góp của thành viên tổ chức kinh tế khác.

28
v1.0020103210
2.2.2. Hình thức và điều kiện góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế
(tiếp theo)

Hình thức mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế

Mua cổ phần của công ty cổ phần từ công ty hoặc cổ đông.

Mua phần vốn góp của các thành viên TNHH, thành viên góp vốn
trong công ty hợp danh.

Mua phần vốn góp của thành viên tổ chức kinh tế khác.

29
v1.0020103210
2.2.3. Thủ tục đầu tư góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế

• Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp (M&A) quy định tại Luật Chứng khoán áp dụng theo Luật Chứng khoán,
trường hợp còn lại theo Luật Đầu tư.
• Thay đổi thành viên, cổ đông tại cơ quan đăng kí kinh doanh, trừ trường hợp:
 Nhà đầu tư nước ngoài chiếm trên 51% vốn điều lệ;
 Doanh nghiệp kinh doanh ngành, nghề có điều kiện với nhà đầu tư nước ngoài.
(Hai trường hợp trên thực hiện thủ tục đăng kí tại cơ quan đăng kí đầu tư trước khi đăng kí thay đổi thành
viên, cổ đông).

30
v1.0020103210
2.2.3. Thủ tục đầu tư góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế (tiếp theo)

Chuyển nhượng cổ phần/phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài

Đăng kí góp Đăng kí thay


• Ngành, nghề Người bán/người
vốn/mua đổi thành
có điều kiện; mua: pháp luật
cổ phần viên/cổ đông
• Sở hữu >51% dân sự, Luật
vốn/cổ phần. Doanh nghiệp
• Lập hồ sơ;
• Nộp hồ sơ tại Thủ tục theo
Sở Kế hoạch Luật Doanh
và Đầu tư nơi nghiệp.
tổ chức kinh
Nhà đầu tư tế đặt trụ Thực hiện
nước ngoài sở chính. giao dịch

31
v1.0020103210
Câu hỏi trắc nghiệm

Nhà đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ đăng kí góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế tại
A. Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính.
B. Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi thực hiện giao dịch góp vốn, mua cổ phần.
C. Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi hoàn thành việc chuyển nhượng phần vốn góp, cổ phần.
D. Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi nhà đầu tư đặt trụ sở chính.

Đáp án đúng là: Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính.

v1.0020103210 32
2.2.3. Thủ tục đầu tư góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế (tiếp theo)

Chuyển nhượng cổ phần/phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài

Đăng kí thay
• Không thuộc Người bán/người đổi thành
ngành nghề mua: pháp luật viên/cổ đông
có điều kiện; dân sự, Luật
• <51% vốn/ Doanh nghiệp
cổ phần.

Không phải làm


thủ tục đăng Thủ tục theo
kí góp vốn/mua Luật Doanh
Nhà đầu tư cổ phần Thực hiện
nước ngoài giao dịch nghiệp.

33
v1.0020103210
Câu hỏi trắc nghiệm

Nhà đầu tư thực hiện thủ tục đăng kí góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế trong trường
hợp nào sau đây?
A. Nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế hoạt động trong ngành,
nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài.
B. Nhà đầu tư trong nước góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế hoạt động trong ngành,
nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài.
C. Việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp dẫn đến nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 49% vốn điều lệ trở
lên của tổ chức kinh tế.
D. Việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp dẫn đến nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 50% vốn điều lệ trở
lên của tổ chức kinh tế.

Đáp án đúng là: Nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế hoạt động
trong ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài.

34
v1.0020103210
Tóm lược cuối bài

Trong bài này chúng ta đã nghiên cứu những nội dung chính sau:
• Khái niệm, đặc điểm của hai hình thức đầu tư: thành lập tổ chức kinh kế và góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế;
• Các điều kiện, thủ tục pháp lí liên quan đến hoạt động đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh kế và
góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế.

35
v1.0020103210

You might also like