You are on page 1of 37

Chương 6

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ


Mục tiêu

1. Nguyên tắc tính giá thành theo phương pháp


xác định chi phí trực tiếp

2. So sánh phương pháp xác định chi phí trực tiếp


và phương pháp xác định chi phí toàn bộ

3. Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo từng phương
pháp xác định chi phí

4. Giải thích chênh lệch lợi nhuận giữa 2 phương pháp


xác định chi phí
Thảo luận

 Công ty Ánh sáng xây dựng chính sách thưởng


cho cán bộ quản lý trên cơ sở lợi nhuận thực
hiện trong năm. Lợi nhuận đạt 1 tỉ đồng trở lên
thì được thưởng 2 tháng lương. Lợi nhuận đạt
1,3 tỉ đồng trở lên thì được thưởng 3 tháng
lương.
 Đến cuối tháng 11, lợi nhuận ước tính đạt 800
triệu, và dự kiến cả năm chỉ đạt 950 triệu.
 Nếu bạn là nhà quản lý của công ty Ánh sáng,
bạn sẽ làm gì để đạt mục tiêu lợi nhuận và được
thưởng?
Phương pháp xác định chi phí toàn bộ

CP NVL
CP nhân trực tiếp
công
trực tiếp

CP sản
xuất
chung

Giá thành sản xuất


sản phẩm
Phương pháp xác định chi phí trực tiếp

CP NVL
CP nhân trực tiếp
công
trực tiếp

Biến phí
sản xuất
chung

Giá thành sản xuất


sản phẩm
Phương pháp xác định chi phí toàn bộ &
Phương pháp xác định chi phí trực tiếp

PP xác định PP xác định


CP toàn bộ CP trực tiếp
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
CP
CP Chi phí nhân công trực tiếp
sản phẩm
sản phẩm Biến phí sản xuất chung

Định phí sản xuất chung


CP
CP Biến phí bán hàng & quản lý doanh nghiệp
thời kỳ
thời kỳ Định phí bán hàng & quản lý doanh nghiệp

6
CPSX chung cố định


nb
PP
Bảng cân đối kế toán

toà


Tài sản SP chưa

c
CP
Hàng tồn kho xxx
tiêu thụ

địn
Nguồn vốn
Nợ phải trả

ịnh

hC
Vốn chủ sở hữu

P

trự
PP

ct
iếp
Báo cáo KQKD
SP đã Báo cáo KQKD
Doanh thu
Chi phí tiêu thụ Doanh thu
Giá vốn hàng bán xxx Chi phí
Lợi nhuận thuần Giá vốn hàng bán xxx
Lợi nhuận thuần
Công ty Ánh sáng

Chi phí biến đổi đvsp (1000đ):


CP NVL trực tiếp 5
CP Nhân công trực tiếp 3
CP Sản xuất chung biến đổi 2
CP QLDN và bán hàng biến đổi 2
Chi phí cố định/tháng (1000đ):
CP sản xuất chung cố định 50.000
CP QLDN và bán hàng cố định 35.000
Giá bán đvsp (1000đ): 30

8
Công ty Ánh sáng
(Sản lượng sản xuất ổn định, sản lượng tiêu thụ biến động)

Sản lượng tháng 1 tháng 2 tháng 3


Tồn đầu kỳ - - 1,000
Sản xuất trong kỳ 10,000 10,000 10,000
Tiêu thụ trong kỳ 10,000 9,000 11,000
Tồn cuối kỳ - 1,000 -
9
Công ty Ánh sáng
Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ

CP NVL trực tiếp đvsp


CP nhân công trực tiếp đvsp
CP sản xuất chung biến đổi đvsp
CP sản xuất chung cố định bình quân

Tổng giá thành sản xuất đvsp


Tháng 1, 2, 3 10
Công ty Ánh sáng
BCKQKD theo PP xác định CP toàn bộ

Chỉ tiêu tháng 1 tháng 2 tháng 3


1. Doanh thu
2. Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp
4. Chi phí BH&QLDN
5. Lợi nhuận thuần
11
Công ty Ánh sáng
Giá thành sxsp – PP xác định chi phí trực tiếp

CP NVL trực tiếp đvsp 5


CP nhân công trực tiếp đvsp 3
CP sản xuất chung biến đổi đvsp 2
Tổng giá thành sản xuất đvsp 10

12
Công ty Ánh sáng
BCKQKD theo PP xác định CP trực tiếp

Chỉ tiêu 1 sp tháng 1 tháng 2 tháng 3


1. Doanh thu
2. Chi phí biến đổi
CPSX
CPBH & QLDN
3. Lợi nhuận góp
4. CP cố định
CPSX
CP BH&QLDN
5. Lợi nhuận thuần

13
Quick Check 

LN thuần theo PP xác định CP toàn bộ là


108.000 và theo PP xác định CP trực tiếp là
113.000 do tổng CP cao hơn. Theo PP xác định
CP toàn bộ 5.000 đã mất đi đâu?
a. Đã biến mất vào “hộp đen” kế toán.
b. Trong hàng tồn kho cuốI kỳ.
c. Đó là số thuế TNDN tiết kiệm được.
d. 5.000 không phải là chi phí thật, do đó không có
gì đã thực sự mất đi.

14
Công ty Ánh sáng
Đối chiếu lợi nhuận thuần

Chỉ tiêu tháng 1 tháng 2 tháng 3


1. LN thuần theo PP xác
định CP trực tiếp
2. Cộng CPSX chung cố định
trong SP tồn cuối kỳ
3. Trừ CPSX chung cố định
trong SP tồn đầu kỳ
4. LN thuần theo PP xác
định CP toàn bộ
15
Công ty Ánh sáng
(SLSX biến động, SL tiêu thụ ổn định)

Sản lượng tháng 4 tháng 5 tháng 6


Tồn đầu kỳ - - 2,000
Sản xuất trong kỳ 10,000 12,000 8,000
Tiêu thụ trong kỳ 10,000 10,000 10,000
Tồn cuối kỳ - 2,000 -
16
Công ty Ánh sáng
Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ

CP NVL trực tiếp đvsp 5


CP nhân công trực tiếp đvsp 3
CP sản xuất chung biến đổi đvsp 2
CP sản xuất chung cố định bình quân 5

50.000 ÷ 10.000sp
Tổng giá thành sản xuất đvsp 15
Tháng 4
Công ty Ánh sáng
Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ

CP NVL trực tiếp đvsp


CP nhân công trực tiếp đvsp
CP sản xuất chung biến đổi đvsp
CP sản xuất chung cố định bình quân

Tổng giá thành sản xuất đvsp


Tháng 5
Công ty Ánh sáng
Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ

CP NVL trực tiếp đvsp


CP nhân công trực tiếp đvsp
CP sản xuất chung biến đổi đvsp
CP sản xuất chung cố định bình quân

Tổng giá thành sản xuất đvsp


Tháng 6
19
Công ty Ánh sáng
BCKQKD theo PP xác định CP toàn bộ

Chỉ tiêu tháng 4 tháng 5 tháng 6


1. Doanh thu
2. Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp
4. Chi phí BH&QLDN
5. Lợi nhuận thuần
20
Công ty Ánh sáng
Giá thành sxsp – PP xác định chi phí trực tiếp

CP NVL trực tiếp đvsp 5


CP nhân công trực tiếp đvsp 3
CP sản xuất chung biến đổi đvsp 2
Tổng giá thành sản xuất đvsp 10

21
Công ty Ánh sáng
BCKQKD theo PP xác định CP trực tiếp

Chỉ tiêu 1 sp tháng 4 tháng 5 tháng 6


1. Doanh thu
2. Chi phí biến đổi
CPSX
CPBH & QLDN
3. Lợi nhuận góp
4. CP cố định
CPSX
CP BH&QLDN
5. Lợi nhuận thuần

22
Công ty Ánh sáng
Đối chiếu lợi nhuận thuần

Chỉ tiêu tháng 4 tháng 5 tháng 6


1. LN thuần theo PP xác
định CP trực tiếp
2. Cộng CPSX chung cố định
trong SP tồn cuối kỳ
3. Trừ CPSX chung cố định
trong SP tồn đầu kỳ
4. LN thuần theo PP xác
định CP toàn bộ
23
Công ty Ánh sáng
(SLSX biến động, SL tiêu thụ ổn định)

Sản lượng tháng 4 tháng 5 tháng 6


Tồn đầu kỳ - - 2,000
Sản xuất trong kỳ 10,000 12,000 9,000
Tiêu thụ trong kỳ 10,000 10,000 10,000
Tồn cuối kỳ - 2,000 1,000
24
Công ty Ánh sáng
Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ

CP NVL trực tiếp đvsp


CP nhân công trực tiếp đvsp
CP sản xuất chung biến đổi đvsp
CP sản xuất chung cố định bình quân

Tổng giá thành sản xuất đvsp


Tháng 6
25
Công ty Ánh sáng
BCKQKD theo PP xác định CP toàn bộ tháng 6

Chỉ tiêu
1. Doanh thu
2. Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp
4. Chi phí BH&QLDN
5. Lợi nhuận thuần

26
Công ty Ánh sáng
Đối chiếu lợi nhuận thuần tháng 6

Chỉ tiêu
1. LN thuần theo PP xác
định CP trực tiếp
2. Cộng CPSX chung cố định
trong SP tồn cuối kỳ
3. Trừ CPSX chung cố định
trong SP tồn đầu kỳ
4. LN thuần theo PP xác
định CP toàn bộ

27
Tổng kết

Mối quan hệ Ảnh hưởng Mqh giữa LN thuần


giữa SX tới pp XĐCP trực tiếp
và tiêu thụ hàng tồn kho & pp XĐCP toàn bộ
HTK Toàn bộ
SX > Tiêu thụ tăng >
Trực tiếp
HTK Toàn bộ
SX < Tiêu thụ giảm <
Trực tiếp
Toàn bộ
SX = Tiêu thụ Không thay đổi =
Trực tiếp

28
Quick Check 

Phương pháp nào cho giá trị hàng tồn kho lớn
hơn?
a. PP xác định CP toàn bộ.
b. PP xác định CP trực tiếp.
c. Cả 2 PP cho giá trị HTK như nhau.
d. Còn tuỳ. . .

29
Quick Check 

Phương pháp nào tạo ra lợi nhuận chưa phân


phối trên bảng cân đối kế toán lớn hơn?
a. PP xác định CP toàn bộ
b. PP xác định CP trực tiếp
c. Cả 2 PP cho lợi nhuận như nhau.
d. Còn tuỳ ...

30
Ưu điểm của pp xác định chi phí trực tiếp

Nhất quán với


Phân tích CVP.
Dễ hiểu đối với các
Nhà quản trị. Lợi nhuận thuần gần
với dòng tiền thuần.

Ưu điểm
Dễ ước tính LN cho
Các sản phẩm và bộ phận.
Xem xét ảnh
hưởng của Lợi nhuận không bị ảnh hưởng
CPCĐ tới LN. bởi sự thay đổi của HTK.
31
Phương pháp trực
tiếp hay phương
pháp toàn bộ?

32
Phương pháp xác định chi phí toàn bộ

Do BCTC cung cấp ra bên ngoài yêu cầu lập


theo phương pháp xác định chi phí toàn bộ
nên công ty sẽ tiết kiệm được chi phí bằng
việc chỉ đầu tư vào một hệ thống kế toán.

33
Phương pháp xác định chi phí toàn bộ

Giúp cho việc ra các quyết định chiến lược


tốt hơn.

34
Phương pháp xác định chi phí toàn bộ

Không hợp lý trong việc đánh giá công việc


của các nhà quản lý. Nó tạo cho các nhà
quản lý động lực để sản xuất quá nhiều so
với nhu cầu.

35
Ảnh hưởng của phương pháp quản lý
hàng tồn kho JIT

Trong hệ thống JIT . . .

Mức SX có xu
hướng bằng với
mức tiêu thụ . . .

Do đó LN giữa 2 PP xác định CP sẽ …?

36
Kết thúc chương 6

You might also like