Professional Documents
Culture Documents
3. Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo từng phương
pháp xác định chi phí
CP NVL
CP nhân trực tiếp
công
trực tiếp
CP sản
xuất
chung
CP NVL
CP nhân trực tiếp
công
trực tiếp
Biến phí
sản xuất
chung
6
CPSX chung cố định
ộ
nb
PP
Bảng cân đối kế toán
toà
xá
Tài sản SP chưa
c
CP
Hàng tồn kho xxx
tiêu thụ
địn
Nguồn vốn
Nợ phải trả
ịnh
hC
Vốn chủ sở hữu
cđ
P
xá
trự
PP
ct
iếp
Báo cáo KQKD
SP đã Báo cáo KQKD
Doanh thu
Chi phí tiêu thụ Doanh thu
Giá vốn hàng bán xxx Chi phí
Lợi nhuận thuần Giá vốn hàng bán xxx
Lợi nhuận thuần
Công ty Ánh sáng
8
Công ty Ánh sáng
(Sản lượng sản xuất ổn định, sản lượng tiêu thụ biến động)
12
Công ty Ánh sáng
BCKQKD theo PP xác định CP trực tiếp
13
Quick Check
14
Công ty Ánh sáng
Đối chiếu lợi nhuận thuần
50.000 ÷ 10.000sp
Tổng giá thành sản xuất đvsp 15
Tháng 4
Công ty Ánh sáng
Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ
21
Công ty Ánh sáng
BCKQKD theo PP xác định CP trực tiếp
22
Công ty Ánh sáng
Đối chiếu lợi nhuận thuần
Chỉ tiêu
1. Doanh thu
2. Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp
4. Chi phí BH&QLDN
5. Lợi nhuận thuần
26
Công ty Ánh sáng
Đối chiếu lợi nhuận thuần tháng 6
Chỉ tiêu
1. LN thuần theo PP xác
định CP trực tiếp
2. Cộng CPSX chung cố định
trong SP tồn cuối kỳ
3. Trừ CPSX chung cố định
trong SP tồn đầu kỳ
4. LN thuần theo PP xác
định CP toàn bộ
27
Tổng kết
28
Quick Check
Phương pháp nào cho giá trị hàng tồn kho lớn
hơn?
a. PP xác định CP toàn bộ.
b. PP xác định CP trực tiếp.
c. Cả 2 PP cho giá trị HTK như nhau.
d. Còn tuỳ. . .
29
Quick Check
30
Ưu điểm của pp xác định chi phí trực tiếp
Ưu điểm
Dễ ước tính LN cho
Các sản phẩm và bộ phận.
Xem xét ảnh
hưởng của Lợi nhuận không bị ảnh hưởng
CPCĐ tới LN. bởi sự thay đổi của HTK.
31
Phương pháp trực
tiếp hay phương
pháp toàn bộ?
32
Phương pháp xác định chi phí toàn bộ
33
Phương pháp xác định chi phí toàn bộ
34
Phương pháp xác định chi phí toàn bộ
35
Ảnh hưởng của phương pháp quản lý
hàng tồn kho JIT
Mức SX có xu
hướng bằng với
mức tiêu thụ . . .
36
Kết thúc chương 6