Professional Documents
Culture Documents
d. 1 đồng tiền lương đem lại bao nhiêu đồng lợi nhuận trong kỳ.
1. Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng - Các khoản giảm trừ do
(Các khoản giảm trừ doanh thu = Tiền chiết khấu hoa hồng, giảm g
thuế tiêu thụ đặc biệt).
2. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận thuần = Lợi nhuận gộp - Chi phí tài chính - Chi phí bán
Lợi nhuận thuần là Lợi nhuận trước thuế.
4. Lợi nhuận trước thuế = Lợi nhuận thuần + Doanh thu khác - Chi p
3. Lợi nhuận thuần = Lợi nhuận gộp - Chi phí tài chính - Chi phí bán
Lợi nhuận thuần là Lợi nhuận trước thuế.
4. Lợi nhuận trước thuế = Lợi nhuận thuần + Doanh thu khác - Chi p
5. Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Thuế thu nhập do
Phân tích các Yếu tố t
P1. Phân tích hiệu quả s
g bán
ính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp.
kỳ so sánh có thể là :
tháng / Quý / Năm
n xuất
tháng / Quý / Năm
n xuất
Giá vốn hàng bán + Chi phí bán hàng + Chi phí qu
1. Lương Bộ
ản xuất chung Khấu hao tài sản cố định máy móc thiết bị dùng trong sản
xuất
Lương nhân viên, Cán bộ quản lý
3. Khấu hao tài sản cố định dùng trong khâu bán hàng
(nếu có)
1. Chi phí Lãi vay
Nhóm chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng lao động
a. Chỉ tiêu năng suất lao động được tính bằng doanh thu trên một đơn vị lao
2012
động cho ta biết một lao động thì tạo ta bao nhiêu đồng doanh thu trong kỳ.
M M = Doanh thu thuần
W = NV : Tổng số nhân viên
NV
b. Chỉ tiêu khả năng sinh lời của 1 lao động cho biết một lao động thì tạo ra
2013
được bao nhiêu đồng lợi nhuận trong kỳ.
LN LN = Lợi nhuận thuần
KNSL = NV : Tổng số nhân viên
NV
c. Chỉ tiêu về hiệu quả sử dụng chi phí tiền lương phản ánh mức doanh thu đạt
2014
được trên một đồng chi phí tiền lương trong kỳ.
M M = Doanh thu thuần
HQTL QL : Tổng quỹ lương
= QL
d. Chỉ tiêu về hiệu suất tiền lương cho biết là một đồng tiền lương bỏ ra thì
đem lại bao nhiêu đồng lợi nhuận trong kỳ.
LN LN = Lợi nhuận thuần
HSTL = QL : Tổng quỹ lương
QL
0.72
0.31
0.27
219,330,610,790
200,073,996,847
19,256,613,943
1,327
71,955,875,992
165,283,053
14,511,390 CHỈ TIÊU HIỆU SUẤT TIỀN LƯƠNG
3.05 Cho biết 1 đồng tiền lương bỏ ra thì đem lại bao nhiêu đồng lợi nhuâ
0.27
2013 0.31
29,432,683,185
96,448,632,744
19,256,613,943
2014 0.27
71,955,875,992
CHỈ TIÊU HIỆU SUẤT TIỀN LƯƠNG
Cho biết 1 đồng tiền lương bỏ ra thì đem lại bao nhiêu đồng lợi nhuân
bao nhiêu đồng lợi nhuân
85,815,470,031
119,058,353,000
29,432,683,185
96,448,632,744
19,256,613,943
71,955,875,992
Ví dụ : Số liệu ghi nhận của 1 Công ty ABC qua các năm hoạt động