You are on page 1of 20

Chỉ tiêu ĐVT Năm 2012

Doanh thu thuần vnđ 407,555,270,9


Tổng chi phí hoạt động vnđ 321,739,800,9
Lợi nhuận thuần vnđ 85,815,470,0
Tổng số nhân viên người 1,5
Tổng quỹ lương vnđ 119,058,353,0
Năng
Yêu cầusuất
: Tínhlaohiệu
động quả và So sánh các kỳ vnđ/người
: 260,751,9
Khả
a. năng
1 lao độngsinhthì lời
tạo của mộtnhiêu
ra bao nhânđồng
viêndoanh
vnđ/người
thu trong kỳ. 54,904,3
Hiệu
b. quả
1 lao sử thì
động dụng
tạochi phí tiền
ra được bao lương
nhiêu đồng vnđ/vnđ
lợi nhuận trong kỳ. 3
Hiệu
c. suấtchitiền
1 đồng phílương vnđ doanh thu trong kỳ. 0
tiền lương tạo ra bao nhiêu đồng

d. 1 đồng tiền lương đem lại bao nhiêu đồng lợi nhuận trong kỳ.

1. Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng - Các khoản giảm trừ do
(Các khoản giảm trừ doanh thu = Tiền chiết khấu hoa hồng, giảm g
thuế tiêu thụ đặc biệt).

2. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán

3. Lợi nhuận thuần = Lợi nhuận gộp - Chi phí tài chính - Chi phí bán
Lợi nhuận thuần là Lợi nhuận trước thuế.

4. Lợi nhuận trước thuế = Lợi nhuận thuần + Doanh thu khác - Chi p
3. Lợi nhuận thuần = Lợi nhuận gộp - Chi phí tài chính - Chi phí bán
Lợi nhuận thuần là Lợi nhuận trước thuế.

4. Lợi nhuận trước thuế = Lợi nhuận thuần + Doanh thu khác - Chi p

5. Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Thuế thu nhập do
Phân tích các Yếu tố t
P1. Phân tích hiệu quả s

Số liệu phân tích trong kỳ so sá


1. Số liệu ngày / tuần / tháng / Q
2. Số liệu giữa 3 Ca sản xuất
1. Số liệu ngày / tuần / tháng / Q
2. Số liệu giữa 3 Ca sản xuất
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014

407,555,270,957 260,266,758,731 219,330,610,790


321,739,800,926 230,834,075,546 200,073,996,847
85,815,470,031 29,432,683,185 19,256,613,943
1,563 1,453 1,327
119,058,353,000 96,448,632,744 71,955,875,992
260,751,933 179,123,716 165,283,053
kỳ. 54,904,331 20,256,492 14,511,390
trong kỳ. 3.42 2.70 3.05
h thu trong kỳ. 0.72 0.31 0.27
trong kỳ.

hoản giảm trừ doanh thu.


hoa hồng, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, thuế XNK,

g bán

ính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp.

h thu khác - Chi phí khác.


ính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp.

h thu khác - Chi phí khác.

Thuế thu nhập doanh nghiệp.


Yếu tố trong Sản xuất
u quả sử dụng lao động

kỳ so sánh có thể là :
tháng / Quý / Năm
n xuất
tháng / Quý / Năm
n xuất
Giá vốn hàng bán + Chi phí bán hàng + Chi phí qu

1. Chi phí nguyên liệu, vật tư trực


I. Chi phí trực tiếp tiếp
(Giá vốn hàng bán. 2. Chi phí nhân công trực tiếp
Biến phí)

3. Chi phí Sản xuất chung

II. Chi phí quản lý doanh


nghiệp

1. Lương Bộ

III. Chi phí bán 2. Chiết khấ


hàng
3. Khấu hao
(nếu có)

IV. Chi phí tài chính


hàng + Chi phí quản lý doanh nghiệp + Chi phí tài chính

guyên liệu, vật tư trực

hân công trực tiếp

ản xuất chung Khấu hao tài sản cố định máy móc thiết bị dùng trong sản
xuất
Lương nhân viên, Cán bộ quản lý

Vật tư sử dụng trong quản lý

1. Lương Khối văn phòng

2. Dịch vụ Bảo vệ, thuê Văn phòng đại diện ...

3. Chi phí văn phòng phẩm, thuê xe ...

1. Lương Bộ phận bán hàng

2. Chiết khấu hoa hồng, Chi phí xuất nhập khẩu

3. Khấu hao tài sản cố định dùng trong khâu bán hàng
(nếu có)
1. Chi phí Lãi vay

2. Chi phí dự phòng cho các khoản đầu tư tài chính.

3. Lỗ do chênh lệch tỷ giá, Lỗ từ đầu tư tài chính


Ví dụ : Số liệu ghi nhận của 1 Công ty ABC qua các năm hoạt động

Chỉ tiêu ĐVT Năm 2012 Năm 2013

Doanh thu thuần vnđ 407,555,270,957 260,266,758,731


Tổng chi phí hoạt động vnđ 321,739,800,926 230,834,075,546
Lợi nhuận thuần vnđ 85,815,470,031 29,432,683,185
Tổng số nhân viên người 1,563 1,453
Tổng quỹ lương vnđ 119,058,353,000 96,448,632,744
Năng suất lao động vnđ/người 260,751,933 179,123,716
Khả năng sinh lời của một nhân viênvnđ/người 54,904,331 20,256,492
Hiệu quả sử dụng chi phí tiền lương vnđ/vnđ 3.42 2.70
Hiệu suất tiền lương vnđ 0.72 0.31

Nhóm chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng lao động
a. Chỉ tiêu năng suất lao động được tính bằng doanh thu trên một đơn vị lao
2012
động cho ta biết một lao động thì tạo ta bao nhiêu đồng doanh thu trong kỳ.
M M = Doanh thu thuần
W = NV : Tổng số nhân viên
NV

b. Chỉ tiêu khả năng sinh lời của 1 lao động cho biết một lao động thì tạo ra
2013
được bao nhiêu đồng lợi nhuận trong kỳ.
LN LN = Lợi nhuận thuần
KNSL = NV : Tổng số nhân viên
NV

c. Chỉ tiêu về hiệu quả sử dụng chi phí tiền lương phản ánh mức doanh thu đạt
2014
được trên một đồng chi phí tiền lương trong kỳ.
M M = Doanh thu thuần
HQTL QL : Tổng quỹ lương
= QL

d. Chỉ tiêu về hiệu suất tiền lương cho biết là một đồng tiền lương bỏ ra thì
đem lại bao nhiêu đồng lợi nhuận trong kỳ.
LN LN = Lợi nhuận thuần
HSTL = QL : Tổng quỹ lương
QL
0.72
0.31
0.27

2012 Doanh thu thuần 407,555,270,957


Lợi nhuận thuần 85,815,470,031
Tổng số nhân viên 1,563
Tổng quỹ lương 119,058,353,000
Năm 2014

219,330,610,790
200,073,996,847
19,256,613,943
1,327
71,955,875,992
165,283,053
14,511,390 CHỈ TIÊU HIỆU SUẤT TIỀN LƯƠNG
3.05 Cho biết 1 đồng tiền lương bỏ ra thì đem lại bao nhiêu đồng lợi nhuâ
0.27

2012 0.72 85,815,470,031


119,058,353,000

2013 0.31
29,432,683,185
96,448,632,744

19,256,613,943
2014 0.27
71,955,875,992
CHỈ TIÊU HIỆU SUẤT TIỀN LƯƠNG
Cho biết 1 đồng tiền lương bỏ ra thì đem lại bao nhiêu đồng lợi nhuân
bao nhiêu đồng lợi nhuân

85,815,470,031
119,058,353,000

29,432,683,185
96,448,632,744

19,256,613,943
71,955,875,992
Ví dụ : Số liệu ghi nhận của 1 Công ty ABC qua các năm hoạt động

Chỉ tiêu ĐVT Năm 2012

Doanh thu thuần đ 407,555,270,957


Tổng chi phí hoạt động đ 321,739,800,926
Lợi nhuận thuần đ 85,815,470,031
Tổng số nhân viên người 1,563
Tổng quỹ lương đ 119,058,353,000
Năng suất lao động đ/người 260,751,933
Khả năng sinh lời của một nhân viên đ/người 54,904,331
Hiệu quả sử dụng chi phí tiền lương đ/đ 3.42
Hiệu suất tiền lương đ 0.72
ăm hoạt động
So sánh
Năm 2013 Năm 2014 2013/2012
+/- %
260,266,758,731 219,330,610,790 (147,288,512,226) 63.9%
230,834,075,546 200,073,996,847 (90,905,725,380) 71.7%
29,432,683,185 19,256,613,943 (56,382,786,846) 34.3%
1,453 1,327 (110) 93.0%
96,448,632,744 71,955,875,992 (22,609,720,256) 81.0%
179,123,716 165,283,053 (81,628,217) 68.7%
20,256,492 14,511,390 (34,647,839) 36.9%
2.70 3.05 (1) 78.8%
0.31 0.27 (0) 42.3%
So sánh Tốc độ
2014/2013 +/-
+/- % %
-40936147941.00 84.3% -25.9%
-30760078699.00 86.7% -20.8%
-10176069242.00 65.4% -50.1%
-126.00 91.3% -7.9%
-24492756752.00 74.6% -22.2%
-13840662.98 92.3% -19.5%
-5745102.66 71.6% -45.7%
0.35 113.0% -4.1%
-0.04 87.7% -35.0%

You might also like