You are on page 1of 12

Hàng tồn kho như nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, thành phẩm

Có 2 phương pháp xuất HTK


Phương pháp 1: Theo phương pháp nhập trước xuất trước
Cái này các em kẻ bảng Nhập xuất tồn như a đã nói và tính giá xuất bình thường

Phương pháp 2: Theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ


Đợt này a kiểm tra lại đề của kỳ trước thấy có thi cả phương pháp này
Với phương pháp này, mình phải tính ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN
Công thức:
ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN = ( Tổng giá trị tồn đầu kỳ + Tổng giá trị nhập trong kỳ ) /

Giá trị lô hàng xuất trong kỳ = (ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN) x (số lượng hàng xuất)

Các em lưu ý: Đối với chương Hàng tồn kho ( NVL, CCDC) thì khi mua hàng hóa về luôn luôn ghi theo
Khi xuất dùng luôn luôn ghi theo giá trị theo 1 trong 2 phương pháp: Nhập trước xuất trướ
Tất nhiên, nếu đề bài cho luôn giá trị xuất nvl, ccdc là 100.000 hay 40.000 hay 1 số cụ thể n
Hà: ghi nhớ cái này giúp a nhé ^^. Thấy lúc tối em inbox bảo k hiểu cái này, đấy là QUY TẮC

Ví dụ cho bài tập tính giá bình quân cả kỳ dự trữ, các em có thể tham khảo đề của cái Hà vừa làm nhé

Thân gửi các em ^^ he he

Đoàn kết!
uất bình thường

ng giá trị nhập trong kỳ ) / ( tổng số lượng tồn đầu kỳ + tổng số lượng nhập trong kỳ)

g hàng xuất)

hóa về luôn luôn ghi theo giá trên hóa đơn


háp: Nhập trước xuất trước hoặc Bình Quân cả kỳ dự trữ
ay 40.000 hay 1 số cụ thể nào đó thì mình lấy luôn giá trị đó để hạch toán
ểu cái này, đấy là QUY TẮC

đề của cái Hà vừa làm nhé.


Tài khoản giá vốn hàng bán
(1) 100.000 (8) 500.000
(5) 400.000
P/s: 500.000 P/s: 500.000

he he =D
Trong trường hợp mình là ng mua hàng hóa

1/1/N: Mua 1 lô nvl với giá chưa thuế là 100.000.


Nợ TK nvl: 100.000
Nợ TK VAT được khấu trừ: 10.000
Có TK Phải trả người bán: 110.000

2/1/N: Thanh toán cho ng bán sau khi trừ chiết khấu thanh toán 1% bằng tiền mặt

Nợ TK Phải trả người bán: 110.000


Có TK tiền mặt: 99% x 110.000
Có TK Doanh thu tài chính: 1% x 110.000

2/1/N: Thanh toán cho ng bán sau khi trừ chiết khấu thương mại 1% bằng tiền mặt

Nợ TK Phải trả người bán: 1100


Có TK nvl 1000
Có TK VAT được khấu trừ 100

Nợ TK phải trả người bán 108900


Có TK tiền mặt 108900
Thẻ tính giá thành sản phẩm

Chi phí Chi phí nvl trực tiếp


CP NVL chính CP NVL phụ
CP SXKD dd đầu kỳ (1)
CP SXKD dd phát sinh (2)
CP SXKD dd cuối kỳ (3)
Giá trị sản phẩm hoàn thành (1+2-3)
Chi phí nhân công trực tiếp CP SXC

dở dang đầu kỳ bằng bao nhiêu điền vào dòng này, xem đề bài nói là giá trị dd đầu kỳ g
CP phát sinh trong kỳ thì ghi vào dòng này, dựa vào nv 3 chương giá thành tài liệu mới
Dựa vào đề bài xem dd cuối kỳ gồm những cái gì, điền vào
Dựa vào công thức
em đề bài nói là giá trị dd đầu kỳ gồm những chi phí gì, không nói gì thì để vào CP NVL chính
v 3 chương giá thành tài liệu mới
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT CHỈ TIÊU SỐ TIỀN
1 Doanh thu bán hàng 1,000,000
2 Các khoản giảm trừ doanh thu 85,000
3 Doanh thu thuần 915,000
4 Giá vốn hàng bán 500,000
5 Lợi nhuận gộp 415,000
6 Doanh thu tài chính 10,000
7 Chi phí tài chính 9,000
8 Chi phí bán hàng 200,000
9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 50,000
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động SXKD 166,000
11 Thu nhập khác -
12 Chi phí khác -
13 Lợi nhuận khác -
14 Tổng lợi nhuận 166,000

You might also like