Professional Documents
Culture Documents
Giá trị thực tế vật tư tồn kho sau mỗi lần nhập
Giá đơn vị bình quân sau =
mỗi lần nhập Số lượng vật tư tồn kho sau mỗi lần nhập
- Trị giá thực tế NVL B nhập kho ngày 5: - Trị giá thực tế NVL A nhập kho ngày 10:
= 19.500.000 + 750.000 =20.250.000 đồng = 1000 x 22.500 + 500.000 =23.000.000 đồng
- Đơn giá thực tế NVL B nhập trong kho ngày 5: - Đơn giá thực tế NVL A nhập trong kho ngày 10:
= 20.250.000/1.500 =13.500 đ/kg =23.000.000/1.000 =23.000 đ/kg
NV5
5. Chuyển khoản thanh toán tiền mua Nợ TK 331 : 11.000.000
công cụ ở NV3 sau khi trừ 2% chiết khấu Có TK 112 : 10.780.000
thanh toán được hưởng do thanh toán Có TK 515: 220.000
sớm.
Yêu cầu 2. Trong tháng 5 các nghiệp vụ liên quan đến số công cụ, dụng cụ đã
xuất dùng trong tháng 4 được định khoản như thế nào?
Trong tháng 5 sẽ tiến hành định khoản đối với các cộng cụ dụng cụ thuộc loại phân
bổ hai lần trở lên
Nợ TK 642 : 4.000.000
Có TK 242 : 4.000.000
Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 16
Bài 1.3:
Yêu cầu 1. Xác định trị giá và đơn giá thực tế vật liệu nhập kho trong kỳ?
Hướng dẫn giải bài tập:
Yêu cầu 3. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh khi DN tính
giá xuất kho theo PP nhập trước xuất trước?
1. Ngày 6: xuất 800 kg vật liệu cho NV1
nhu cầu chung tại phân xưởng. Nợ TK 627 : 9.600.000
2. Ngày 15: nhập mua 2.500 kg vật Có TK 152 -X : 9.600.000
liệu X theo đơn giá mua cả thuế GTGT NV2
8% là 13.500 đồng/kg, thanh toán a) Nợ TK 152-X : 31.250.000
bằng chuyển khoản. Chi phí vận Nợ TK 133 : 2.500.000
chuyển vật liệu 500.000 chưa bao Có TK 112 : 33.750.000
gồm thuế GTGT 8% đã thanh toán b) Nợ TK 152- X : 500.000
bằng chuyển khoản. Nợ TK 133: 40.000
Có TK 112 : 540.000
Yêu cầu 3. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh khi DN tính
giá xuất kho theo PP nhập trước xuất trước?
3. Ngày 20: Nhập mua 1.000 kg vật NV3
liệu X của công ty M theo đơn giá Nợ TK 152- X : 13.000.000
mua chưa thuế GTGT 8% là 13.000 Nợ TK 133 : 1.040.000
đồng/kg. Tiền hàng doanh nghiệp Có TK 331-M : 14.040.000
chưa thanh toán cho người bán
4. Ngày 24: xuất 2.200 kg vật liệu X NV4
a) Nợ TK 621 : 23.5900.000
trong đó: 1.900 kg cho trực tiếp sản Có TK 152- X : 23.590.000
xuất sản phẩm và 300 kg cho nhu cầu b) Nợ TK 627 : 3.810.000
chung tại phân xưởng. Có TK 152 : 3.810.000
Yêu cầu 3. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh khi DN tính
giá xuất kho theo PP nhập trước xuất trước?
5. Ngày 26: Thanh toán toàn bộ tiền
NV5
hàng cho công ty M bằng chuyển
Nợ TK 331-M: 14.040.000
khoản sau khi trừ chiết khấu thanh
Có TK 515: 140.400
toán 1% được hưởng trên tổng giá
Có TK 112: 13.899.600
thanh toán.