Professional Documents
Culture Documents
• Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ: • Tính giá thành sản phẩm
- Theo chi phí VL chính - Phương pháp giản đơn
- Theo sản lượng ước tính tương đương - Phương pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ
- Theo 50% chi phí chế biến - Phương pháp hệ số
NV1
1. Xuất kho vật liệu chính để a) Nợ TK 621- VL chính - A: 60.000
chế tạo sản phẩm A là 60.000, Có TK 152 - VLC: 60.000
chế tạo sản phẩm B là 50.000 b) Nợ TK 621-VL chính- B: 50.000
2. Xuất kho vật liệu phụ cho Có TK 152 - VLC: 50.000
sản xuất sản phẩm A là 10.000,
sản phẩm B là 6.000 và cho NV2
nhu cầu chung ở phân xưởng a) Nợ TK 621- VL phụ - A: 10.000
là 1.000 Có TK 152 - VLP: 10.000
b) Nợ TK 621- VL phụ - B: 6.000
Có TK 152 - VLP: 6.000
c) Nợ TK 627: 1.000
Có TK 152 – VLP: 1.000
10
BÀI 4.1
Yêu cầu 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?
NV3
3. Tiền lương phải trả công Nợ TK 622A: 30.000
nhân trực tiếp sản xuất sản Nợ TK 622B: 25.000
phẩm A là 30.000, sản phẩm B Nợ TK 627: 6.000
là 25.000, lương nhân viên Có TK 334: 61.000
phân xưởng là 6.000
4. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, NV4
BHTN theo tỷ lệ quy định.
Nợ TK 622A: 30.000 x 23,5% = 7.050
Nợ TK 622B: 25.000 x 23,5% = 5.875
Nợ TK 627: 6.000 x 23,5% = 1.410
Nợ TK 334: 61.000 x 10,5% = 6.405
Có TK 338: 61.000 x 34% = 20.740
BÀI 4.4
• Tên bài: Chương 5 Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ
• Các nội dung cần chuẩn bị:
Nội dung 1: Tìm hiểu về thành phẩm, điều kiện ghi nhận doanh thu và kết quả tiêu thụ
Nội dung 2: Tìm hiểu về kế toán thành phẩm
Nội dung 3: Tìm hiểu về kế toán tiêu thụ thành phẩm
23
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT !