You are on page 1of 24

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN

Giảng viên: Phạm Thị Thùy Vân


Khoa: Kế toán Kiểm toán

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 4 1


NỘI DUNG

1 TỔNG HỢP KIẾN THỨC CHƯƠNG 4

2 HƯỚNG DẪN BÀI TẬP CHƯƠNG 4

3 GIẢI ĐÁP THẮC MẮC CỦA SINH VIÊN

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 4 2


TỔNG HỢP KIẾN THỨC CHƯƠNG 3

1. Kế toán chi phí sản xuất

2. Kế toán đánh giá sản phẩm dở


dang và tính giá thành sản phẩm

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 4 3


KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT

CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 4 4


KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT

CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 4 5


KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT

CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 4 6


KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 4 7


ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ DANG CUỐI KỲ, TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

• Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ: • Tính giá thành sản phẩm
- Theo chi phí VL chính - Phương pháp giản đơn
- Theo sản lượng ước tính tương đương - Phương pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ
- Theo 50% chi phí chế biến - Phương pháp hệ số

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 4 8


HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
CHƯƠNG 4
BÀI 4.1 Yêu cầu 1. Tính giá thành sản phẩm

* Chi phí SXC phát sinh trong kỳ:


1.000+ 6.000 + 1.410 + 7.000 + 5.000 = 20.410
Phân bổ CPSXC theo CP NVL chính:
+ CPSXC phân bổ cho SPA = (20.140 x 60.000)/110.000 = 11.133
+ CPSXC phân bổ cho SPB = 20.140 – 11.133 = 9.007
* Tính giá thành SP A
Giá trị SP dở dang cuối kỳ củaSP A:
= (7.600+ 60.000)/(600+100) x 100 = 9.657
Tổng giá thành SP A hoàn thành trong kỳ là:
= 7.600 + 118.183 – 9.657 = 116.126
* Tính giá thành sản phẩm B:
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ của SP B là:
= (9.300+50.000)/(440+60) x 60 = 7.116
Tổng giá thành SP B hoàn thành trong kỳ là:
= 9.300 + 95.882 − 7.116 = 98.066
Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 4 9
BÀI 4.1
Yêu cầu 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

NV1
1. Xuất kho vật liệu chính để a) Nợ TK 621- VL chính - A: 60.000
chế tạo sản phẩm A là 60.000, Có TK 152 - VLC: 60.000
chế tạo sản phẩm B là 50.000 b) Nợ TK 621-VL chính- B: 50.000
2. Xuất kho vật liệu phụ cho Có TK 152 - VLC: 50.000
sản xuất sản phẩm A là 10.000,
sản phẩm B là 6.000 và cho NV2
nhu cầu chung ở phân xưởng a) Nợ TK 621- VL phụ - A: 10.000
là 1.000 Có TK 152 - VLP: 10.000
b) Nợ TK 621- VL phụ - B: 6.000
Có TK 152 - VLP: 6.000
c) Nợ TK 627: 1.000
Có TK 152 – VLP: 1.000

10
BÀI 4.1
Yêu cầu 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

NV3
3. Tiền lương phải trả công Nợ TK 622A: 30.000
nhân trực tiếp sản xuất sản Nợ TK 622B: 25.000
phẩm A là 30.000, sản phẩm B Nợ TK 627: 6.000
là 25.000, lương nhân viên Có TK 334: 61.000
phân xưởng là 6.000
4. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, NV4
BHTN theo tỷ lệ quy định.
Nợ TK 622A: 30.000 x 23,5% = 7.050
Nợ TK 622B: 25.000 x 23,5% = 5.875
Nợ TK 627: 6.000 x 23,5% = 1.410
Nợ TK 334: 61.000 x 10,5% = 6.405
Có TK 338: 61.000 x 34% = 20.740

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 4 11


BÀI 4.1
Yêu cầu 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

5. Khấu hao TSCĐ tại phân NV5


Nợ TK 627: 7.000
xưởng là 7.000 Có TK 214: 7.000
6. Chi phí dịch vụ mua ngoài
phục vụ phân xưởng là 5.000 NV6
chưa bao gồm thuế GTGT 10% Nợ TK 627: 5.000
đã trả bằng tiền mặt. Nợ TK 133: 500
Có TK111: 5.500

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 4 12


BÀI 4.1
Yêu cầu 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

7. Nhập kho 600 sản phẩm A và


Nợ TK 154(A): 118.183
440 sản phẩm B, còn dở dang
Có TK 621(A): 70.000
100 sản phẩm A và 60 sản
Có TK 622(A): 37.050
phẩm B biết chi phí sản xuất
Có TK 627(A): 11.133
chung phân bổ cho các sản
Nợ TK 154(B): 95.882
phẩm theo chi phí nguyên vật
Có TK 621(B): 56.000
liệu chính; giá trị sản phẩm A
Có TK 622(B): 30.875
dở dang đầu kỳ là 7.600, sản
Có TK 627(B): 9.007
phẩm B dở dang đầu kỳ là
Nợ TK 155 A: 116.126
9.300; giá trị sản phẩm dở dang
Có TK 154 A: 116.126
cuối kỳ được xác định theo chi
Nợ 155 B: 98.066
phí NVL chính.
Có TK 154 B: 98.066

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 4 13


HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
CHƯƠNG 4

BÀI 4.2 Yêu cầu 1. Tính giá thành sản phẩm

Tổng hợp Chi phí SXPS trong kỳ


- Tổng CPNVLCTT = 480.000
- Tổng CPNVLPTT = 8.000
- Tổng CPNCTT = 108.680 ( 88.000 + 20.680)
- Tổng CPSXC: 43.200 ( 18.000 + 4.000 + 940 + 260 + 20.000)
Số lượng sản phẩm quy đổi = 1.500 x 40% = 600

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 4 14


HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
CHƯƠNG 4

BÀI 4.2 Yêu cầu 1. Tính giá thành sản phẩm

Chi phí dở dang cuối kỳ của sp.M:


- CP NVLC có trong sp dở dang cuối kỳ là
= 480.000/(1.000+1.500) x 1.500= 288.000
- CP VLP có trong sp dở dang cuối kỳ là
= 8.000/(1.000+(1.500x 40%)) x 600= 3.000
- CP nhân công trực tiếp có trong sp dở dang cuối kỳ là
= 108.680/(1.000+(1.500x 40%)) x 600= 40.755
- CPSXC có trong sp dở dang cuối kỳ là
= 43.200/(1.000+(1.500x 40%)) x 600= 16.200

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 4 15


HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
CHƯƠNG 4

BÀI 4.2 Yêu cầu 1. Tính giá thành sản phẩm

Tổng CPSXDD CK SPM: 347.955


Tính giá thành sản phẩm M
Nhập kho 1.000 sp M hoàn thành :
Tổng CPPS trong kỳ :CPNVLTT + CPNCTT + CPSXC
488.000 + 108.680 + 43.200 = 639.880
Tổng giá thành sp .M = 0 + 639.880- 347.955 = 291.925
Giá thành đơn vị sp M = 291,925

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 4 16


BÀI 4.2
Yêu cầu 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

1. Xuất kho vật liệu chính để


chế tạo sản phẩm M là
480.000. Định khoản:
2. Xuất vật liệu phụ để trực tiếp
NV1. Nợ TK 621 480.000
sản xuất sản phẩm M là 8.000
Có TK 152.1: 480.000
NV2. Nợ TK 621 8.000
Có TK 152.2 8.000

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 4 17


BÀI 4.2
Yêu cầu 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

3. Tiền lương công nhân trực Định khoản:


tiếp sản xuất sản phẩm M là
88.000. NV3. Nợ TK 622 88.000
4. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT,
BHTN theo tỷ lệ quy định Có TK 334 88.000
NV4. Nợ TK 622 20.680
Nợ TK 334 9.240
Có TK 338 29.920

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 4 18


BÀI 4.2
Yêu cầu 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

NV5 Nợ TK 627 18.000


5. Khấu hao tài sản cố định ở Có TK 214 18.000
phân xưởng sản xuất: 18.000
NV6 a. Nợ TK 627 4.000
6. Chi phí sản xuất chung khác
Có TK 334 4.000
phát sinh:
- Lương nhân viên phân xưởng: a. Nợ TK 627 940 (4.000x 23,5%)
4.000 Nợ TK 334:4 420 (4.000 x 10,5%)
- Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, Có TK 338: 1.360
BHTN theo tỷ lệ quy định hiện
hành
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
bằng tiền mặt: 260, bằng tiền a. Nợ TK 627: 20.260
gửi ngân hàng: 20.000. Có TK 111: 260
Có TK 112: 20.000

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 4 19


BÀI 4.2
Yêu cầu 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

7. Cuối tháng, nhập kho 1.000


sản phẩm M hoàn thành.
Kết chuyển CP SXPSTK của sp.M
8a. Nợ TK 154 639.880
Có TK 621 488.000
Có TK 621 108.680
Có TK 627 43.200

Nhập kho sp hoàn thành M


Tổng giá thành spm= 0+ 639.880 - 347.955 = 291.925
8b, Nợ TK 155 291.925
Có TK 154 291.92 5

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 4 20


BÀI 4.3

Hướng dẫn sinh viên làm tương tự bài 4.1

BÀI 4.4

Hướng dẫn sinh viên làm tương tự bài 4.2

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 4 21


GIẢI ĐÁP THẮC MẮC CỦA SINH VIÊN

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 4 22


BÀI HỌC TIẾP THEO

• Tên bài: Chương 5 Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ
• Các nội dung cần chuẩn bị:
 Nội dung 1: Tìm hiểu về thành phẩm, điều kiện ghi nhận doanh thu và kết quả tiêu thụ
 Nội dung 2: Tìm hiểu về kế toán thành phẩm
 Nội dung 3: Tìm hiểu về kế toán tiêu thụ thành phẩm

23
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT !

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 4 24

You might also like