You are on page 1of 32

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

KHOA KINH TẾ

KẾ TOÁN CHI PHÍ


Nguyễn Vương Thành Long
0984.695353
CHƯƠNG 4:
KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN
XUẤT THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
NỘI DUNG
3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM CÔNG NGHIỆP (*)
3.2.1. Khái quát về sản xuất công nghiệp
3.2.2. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất 
3.2.3 Kế toán tổng hợp chi phí và tính giá thành hoạt động phục vụ (**) 
3.2.4. Kế toán tổng hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm (***)
a. Tổng hợp chi phí sản xuất thực tế
b. Đánh giá các khoản giảm giá thành
c. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
d. Tính giá thành sản phẩm theo các phương pháp

Your Coffee Shop 3


3.2.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
QUY TRÌNH KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ THỰC TẾ

• Xác định đối tượng tập hợp chi phí sản xuất, đối tượng tính giá
thành, kỳ tính giá thành và kết cấu giá thành sản phẩm thích hợp
1 với từng loại hình doanh nghiệp

• Tập hợp chi phí sản xuất cho từng đối tượng tập hợp chi phí
2

• Tổng hợp chi phí sản xuất (Kết chuyển chi phí trực tiếp – phân bổ
3 chi phí gián tiếp)

• Tính tổng giá thành và giá thành đơn vị từng sản phẩm
4
Your Coffee Shop 4
3.2.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
QUY TRÌNH KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ THỰC TẾ

• Tổng hợp chi phí sản xuất theo phạm vi tính giá thành
a

• Đánh giá các khoản điều chỉnh giảm giá thành (phế liệu,…)
b

• Lựa chọn phương pháp và đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
c

• Lựa chọn phương pháp và tính giá thành sản phẩm


d
Your Coffee Shop 5
KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
Thực tế Công suất
bình thường
Sản phẩm A
Số lượng 1.000 1.100 1. Nhận xét về chi phí
Nguyên liệu, vật liệu
CP NVL TT 10.000.000 12.100.000
trực tiếp?
CP NC TT 20.000.000 19.000.000 2. Nhận xét về chi phí
CP SXC nhân công trực tiếp?
- Biến phí 4.000đ/ sp 4.500đ/ sp 3. Nhận xét về chi phí sản
- Định phí 80.000.000 xuất chung?

Your Coffee Shop 6


KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
Thực tế Công suất
bình thường
Sản phẩm A
Số lượng 1.000 1.100 1. Nhận xét về chi phí sản
xuất chung?
CP NVL TT 10.000.000 12.100.000
CP NC TT 20.000.000 19.000.000
CP SXC
- Biến phí 4.000đ/ sp 4.500đ/ sp
- Định phí 80.000.000 90.000.000

Your Coffee Shop 7


KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
Thực tế Công suất
bình thường
Sản phẩm A
Số lượng 1.200 1.100 1. Nhận xét về chi phí sản
xuất chung?
CP NVL TT 10.000.000 12.100.000
CP NC TT 20.000.000 19.000.000
CP SXC
- Biến phí 4.000đ/ sp 4.500đ/ sp
- Định phí 100.000.000 90.000.000

Your Coffee Shop 8


3.2.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
a. Tổng hợp chi phí sản xuất thực tế
Kế toán tổng hợp CP sx được thực hiện như sau:

Đối với CP NVL trực tiếp, CP nhân công trực tiếp tiến hành kết chuyển
hoặc phân bổ cho từng đối tượng có liên quan để tính giá thành theo CP thực
tế đã phát sinh, sau khi đã trừ đi phần CP NVL trực tiếp, nhân công trực tiếp
vượt trên mức bình thường phải ghi vào giá vốn hàng bán trong kỳ.

Đối với CP sx chung được phân bổ như sau:


 Biến phí sx chung thực tế phát sinh sẽ được phân bổ hết vào CP chế biến
mỗi đơn vị sản phẩm theo CP thực tế phát sinh.
 Định phí sx chung thực tế phát sinh phân bổ vào CP chế biến mỗi đơn vị
SP được thực hiện như sau:
Your Coffee Shop 9
3.2.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
a. Tổng hợp chi phí sản xuất thực tế
Kế toán tổng hợp CP sx được thực hiện như sau:
Trường hợp phân xưởng chỉ sx một loại sản phẩm:
Nếu mức sản phẩm thực tế sản xuất cao hơn hoặc bằng mức công suất
bình thường, định phí sx chung được phân bổ cho mổi đơn vị sản phẩm theo
định phí thực tế phát sinh. Mức công suất bình thường là số lượng sản phẩm
đạt được ở mức trung bình trong các điều kiện sản xuất bình thường.
Nếu mức sản phẩm thực tế thấp hơn mức công suất bình thường, khoản
định phí sx chung phân bổ vào CP chế biến được tính theo công suất sau:

Your Coffee Shop 10


KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
Thực tế Công suất Cách xử lý chi phí nguyên
bình thường vật liệu trực tiếp, nhân công
Sản phẩm A trực tiếp và chi phí sản xuất
Số lượng 1.000 1.100 chung?
CP NVL TT 10.000.000 12.100.000
CP NC TT 20.000.000 19.000.000
CP SXC
- Biến phí 4.000đ/ sp 4.500đ/ sp
- Định phí 80.000.000

Your Coffee Shop 11


3.2.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
a. Tổng hợp chi phí sản xuất thực tế
Kế toán tổng hợp CP sx được thực hiện như sau:
Trường hợp phân xưởng sản xuất nhiều loại sản phẩm:
Bước 1: Phân bổ CP SXC thực tế phát sinh cho từng loại SP theo các tiêu
thức phân bổ hợp lý (số lượng sản phẩm, chi phí nhân công trực tiếp, số giờ
máy, ....)
Định phí sản xuất Tổng chi phí
chung trực tiếp sản xuất Tiêu thức phân bổ cho sản phẩm A
phân bổ cho sản chung x 𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡 đượ𝑐𝑐 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐
=
phẩm i

Your Coffee Shop 12


3.2.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
a. Tổng hợp chi phí sản xuất thực tế
Kế toán tổng hợp CP sx được thực hiện như sau:
Trường hợp phân xưởng sản xuất nhiều loại sản phẩm:
Bước 2:
- Nếu mức sản xuất thực tế sản xuất được phân bổ của từng loại SP cao hơn
hoặc bằng mức công suất bình thường của loại SP đó, thì định phí sx chung thực tế
tính vào CP chế biến (cho từng loại SP) được tính theo định phí sx chung thực tế đã
phân bổ cho loại SP đó.
- Nếu mức sản xuất thực tế của từng loại SP thấp hơn mức công suất bình
thường của loại SP đó, khoản định phí sx chung thực tế tính vào CP chế biến cho
từng loại SP được tính theo công thức:
Định phí sản xuất chung trực tiếp
Định phí sản xuất chung Mức sản xuất
phân bổ cho sản phẩm i
tímh vào chi phí sản (Tính ở bước 1)
x thực tế sản
phẩm i = phẩm i
𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 𝑏𝑏𝑏𝑏𝑏𝑏 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑝𝑝𝑝𝑝𝑝𝑝 𝑖𝑖
Your Coffee Shop 13
KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
Thực tế Công suất bình thường
Sản phẩm A B A B
Số lượng 1.000 2.000 1.100 1.900
CP NVL TT 10.000.000 30.000.000 12.100.000 32.300.000
CP NC TT 20.000.000 60.000.000 19.000.000 55.100.000
CP SXC
- Biến phí 4.000đ/ sp 12.000đ/ sp 4.500đ/ sp 11.000đ/ sp
- Định phí 80.000.000 80.000.000

Doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm là A và B. Biết định phí
của CP SXC phân bổ theo số lượng của từng loại sản phẩm.

Your Coffee Shop 14


KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
Thực tế Công suất bình thường
Sản phẩm A B A B
Số lượng 1.000 2.000 1.100 1.900
CP NVL TT 10.000.000 30.000.000 12.100.000 32.300.000
CP NC TT 20.000.000 60.000.000 19.000.000 55.100.000
CP SXC
- Biến phí 4.000đ/ sp 12.000đ/ sp 4.500đ/ sp 11.000đ/ sp
- Định phí 80.000.000 90.000.000

Doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm là A và B. Biết định phí
của CP SXC phân bổ theo số lượng của từng loại sản phẩm.

Your Coffee Shop 15


3.2.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
a. Tổng hợp chi phí sản xuất thực tế
Tài khoản sử dụng

Nếu DN hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên,
sử dụng TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang để tổng hợp chi phí
sản xuất làm cơ sở tính giá thành.

Nếu DN hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ, sử
dụng TK 631 – Giá thành sản xuất để tổng hợp chi phí sản xuất làm cơ sở
tính giá thành.

Your Coffee Shop 16


TK 154
SDĐK: CPSXDD đầu kỳ
-Các CP NVL trực tiếp, CP nhân -Trị giá phế liệu thu hồi, giá trị SP hỏng
công trực tiếp, CP sử dụng máy thi không sửa chữa ngoài ĐM.
công, CP sx chung kết chuyển CK -Trị giá NVL, hàng hóa gia công xong nhập
-Kết chuyển CP sx, KDDD CK(theo kho
phương pháp KKĐK) -Giá thành thực tế của SP hoàn thành
(đối với công ty xây lắp là giá thành xây lắp
hoàn thành bàn giao từng phần, hoặc toàn
bộ trong kỳ, hoặc bàn giao cho đơn vị nhận
thuần chính xây lắp; đối với ct dịch vụ là CP
thực tế khối lượng DV đã hoàn thành cung
cấp cho KH)
-Kết chuyển CPSXDDĐK (theo phương
pháp KKĐK)
SDCK: CPSXDD cuối kỳ
3.2.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
QUY TRÌNH KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ THỰC TẾ

• Tổng hợp chi phí sản xuất theo phạm vi tính giá thành 
a

• Đánh giá các khoản điều chỉnh giảm giá thành (phế liệu,…)
b

• Lựa chọn phương pháp và đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
c

• Lựa chọn phương pháp và tính giá thành sản phẩm


d
Your Coffee Shop 19
3.2.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
b. Đánh giá các khoản điều chỉnh giảm giá thành

Các khoản giảm giá thành là những khoản chi phí sản xuất thực tế phát
sinh nhưng không được tính vào giá thành hoặc những khoản phải sản xuất
thực tế phát sinh nhưng không tạo ra giá trị sản phẩm chính.
Những khoản điều chỉnh giảm giá thành bao gồm chi phí thiệt hại do
ngừng sản xuất, chi phí thiệt hại về sản phẩm hỏng ngoài định mức, giá trị
phế liệu thu hồi …
Tùy thuộc vào tính chất trọng yếu của các khoản giảm giá thành, đánh
giá và điều chỉnh giảm giá thành theo giá bán hoặc theo giá vốn.

Your Coffee Shop 20


CÂU HỎI NHỎ
(NHẮC LẠI, AI KHÔNG TRẢ LỜI ĐƯỢC TRỪ ĐIỂM)
SẢN PHẨM HỎNG CÓ PHẢI LÀ
SẢN PHẨM DỞ DANG
3.2.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
QUY TRÌNH KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ THỰC TẾ

• Tổng hợp chi phí sản xuất theo phạm vi tính giá thành 
a

• Đánh giá các khoản điều chỉnh giảm giá thành (phế liệu,…) 
b

• Lựa chọn phương pháp và đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
c

• Lựa chọn phương pháp và tính giá thành sản phẩm


d
Your Coffee Shop 22
3.2.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
c. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ

PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ


DANG CUỐI KỲ

Đánh giá Đánh giá


Đánh giá
SPDDCK theo sản SPDDCK theo
SPDDCK theo chi
lượng hoàn thành CP định mức
phí NVL trực tiếp
tương đương (CP kế hoạch)

Your Coffee Shop 23


3.2.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
c. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
Đánh giá SPDDCK theo chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp:
- Phương pháp đánh giá này được áp dụng ở những quy
trình sản xuất có chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
chiếm một tỷ trọng lớn trong tổng chi phí sản xuất và số
lượng sản phẩm dở dang qua các kỳ ít biến động.
- Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ trực tiếp chỉ được tính
dựa trên chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
- CP nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất ung được tính
toàn bộ vào CP sx của sản phẩm hoàn thành

Your Coffee Shop 24


3.2.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
c. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
Đánh giá SPDDCK theo chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp :

Tỷ lệ hoàn thành:
T.h1: Nếu CPNVLTT phát sinh toàn bộ ngay từ đầu quá trình sản xuất: tỷ lệ hoàn thành là 100%.
T.h2: Nếu CPNVLTT sử dụng theo mức độ sản xuất: theo tỷ lệ % hoàn thành SPDDCK
T.h3: Nếu CPNVLTT chiếm tỷ trọng lớn thì CPSXDDCK được đánh giá theo phương pháp CPNVL
chính (chỉ tính CPNVL chính cho SPDD cuối kỳ)

Your Coffee Shop 25


3.2.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
c. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
Ví dụ: Công ty M sản xuất một loại sản phẩm A, có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn và
có tài liệu chi phí sản xuất trong tháng 1 năm 20XX như sau:
1.Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 10.000.000đ (trong đó NVL chính: 8.000.000đ, NVL phụ:
2.000.000đ)
2.Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT: 101.000.000 (NVL chính: 81.000.000đ, NVL
phụ 20.000.000), CPNCTT: 18.000.000đ, CPSXC: 19.000.000đ.
3.Số lượng sản phẩm A hoàn thành trong kỳ là 90sp, dở dang 20sp (tỷ lệ hoàn thành 40%).
Nguyên vật liệu chính còn thừa tại xưởng trị giá thực tế: 1.000.000đ
Yêu cầu: Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
T.h1: Công ty đánh giá CPSXDDCK theo CPNVLTT. Biết rằng: CPNVLTT phát sinh từ đầu quá
trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh dần theo quá trình sản xuất.
T.h2: Công ty đánh giá CPSXDDCK theo CPNVLTT. Biết rằng: Nguyên vật liệu chính phát sinh
từ đầu quá trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh dần theo quá trình sản xuất.
T.h3: Công ty đánh giá CPSXDDCK theo CPNVL chính. Biết rằng: Nguyên vật liệu chính phát
sinh từ đầu quá trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh dần theo quá trình sản xuất.
Your Coffee Shop 26
3.2.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
c. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
Đánh giá SPDDCK theo sản lượng hoàn thành tương đương:
- Tương tự phương pháp đánh giá SPDDCK nhưng sẽ đánh giá tất
cả chi phí sản xuất:
Bước 1: Đánh giá chi phí SPDDCK theo NVLTT, NCTT, SXC, lưu
ý: xem xét chi phí nào tham gia từ đầu quá trình sản xuất và chi phí
nào sử dụng theo từng giai đoạn sản xuất
Bước 2: Chi phí SPDDCK sẽ là tổng cộng chi phí SPDDCK được
đánh giá theo từng loại chi phí

Your Coffee Shop 27


3.2.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
c. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
Đánh giá SPDDCK theo sản lượng hoàn thành tương đương:
Bước 1:

Tỷ lệ hoàn thành:
T.h1: Nếu chi phí phát sinh toàn bộ ngay từ đầu quá trình sản xuất: tỷ lệ hoàn thành là 100%.
T.h2: Nếu chi phí sử dụng theo mức độ sản xuất: theo tỷ lệ % hoàn thành SPDDCK

Bước 2:
Chi phí sản phẩm Chi phí nguyên liệu, Chi phí nhân công Chi phí
dở dang cuối kỳ = vật liệu trực tiếp + trực tiếp dở dang + sản xuất chung
dở dang cuối kỳ cuối kỳ dở dang cuối kỳ

Your Coffee Shop 28


3.2.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
c. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
Ví dụ: Công ty M sản xuất một loại sản phẩm A, có quy trình công nghệ sản xuất giản
đơn và có tài liệu chi phí sản xuất trong tháng 1 năm 20XX như sau:
1.Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 4.700.000đ (trong đó NVL chính: 2.000.000đ, NVL
phụ: 500.000đ, chi phí nhân công trực tiếp: 1.200.000đ, chi phí sản xuất chung:
1.000.000đ)
2.Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLCTT: 18.000.000đ, CPNVLPTT: 3.900.000),
CPNCTT: 5.840.000đ, CPSXC: 5.600.000đ.
3.Số lượng sản phẩm A hoàn thành trong kỳ là 80sp, dở dang 20sp (tỷ lệ hoàn thành
40%). Phế liệu thu hồi nhập kho từ nguyên vật liệu chính trị giá: 400.000đ
Yêu cầu: Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
T.h1: Công ty đánh giá SPDDCK theo SLHTTĐ. Biết rằng: CPNVLTT phát sinh từ đầu
quá trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh dần theo quá trình sản xuất.
T.h2: Công ty đánh giá SPDDCK theo SLHTTĐ. Biết rằng: Nguyên vật liệu chính phát
sinh từ đầu quá trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh dần theo quá trình sản xuất.29
Your Coffee Shop
3.2.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
c. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
Đánh giá SPDDCK theo chi phí định mức (kế hoạch):
- Tương tự phương pháp đánh giá SPDDCK nhưng sẽ đánh giá tất
cả chi phí theo chi phí định mức
- Phương pháp này chỉ phát huy khi hệ thống định mức chi phí có
độ chính xác cao
Bước 1:
Chi phí sản phẩm dở Tỷ lệ Định mức chi phí
Số lượng sản
dang cuối kỳ = X hoàn X sản xuất
phẩm dở dang
(Đánh giá từng loại thành (Từng loại chi phí)
Bước 2 chi phí)

Chi phí sản phẩm Chi phí nguyên liệu, Chi phí nhân công Chi phí sản xuất
dở dang cuối kỳ = vật liệu trực tiếp dở + trực tiếp dở dang + chung dở dang
dang cuối kỳ cuối kỳ cuối kỳ
Your Coffee Shop 30
3.2.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
c. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
Ví dụ: Công ty M sản xuất một loại sản phẩm A, có quy trình công nghệ sản xuất giản
đơn và có tài liệu chi phí sản xuất trong tháng 1 năm 20XX như sau:
1.Chi phí sản xuất định mức của công ty: CPNVLCTT: 10.000đ/sp, CPNVLPTT:
4.000đ/sp, CPNCTT: 7.000đ/sp, CPSXC: 8.500đ/sp.
2.Số lượng sản phẩm A hoàn thành trong kỳ là 450sp, dở dang 50sp (tỷ lệ hoàn thành
40%).
Yêu cầu: Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
T.h1: Công ty đánh giá SPDDCK theo CP định mức. Biết rằng: CPNVLTT phát sinh từ
đầu quá trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh dần theo quá trình sản xuất.
T.h2: Công ty đánh giá SPDDCK theo CP định mức. Biết rằng: Nguyên vật liệu chính
phát sinh từ đầu quá trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh dần theo quá trình sản
xuất.

Your Coffee Shop 31


THANK YOU!
CONTACT ME AT:

Nguyễn Vương Thành Long

longnvt@tdmu.edu.vn

0984.69.5353

Your Coffee Shop 32

You might also like