Professional Documents
Culture Documents
C4 - CPSX Va Gia Thanh (Compatibility Mode)
C4 - CPSX Va Gia Thanh (Compatibility Mode)
1 2
- Luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11 1. Khái quát về chi phí sản xuất và giá thành
- Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01, 02 sản phẩm
- Thông tư 200/2014/TT – BTC 2. Kế toán chi phí sản xuất
- TS. Lê Thị Thanh Hà và ThS Nguyễn Quỳnh 3. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính
Hoa, 2013. Giáo trình Kế toán tài chính – giá thành sản phẩm
Trường ĐH Ngân hàng TPHCM, NXB Tài 4. Trình bày thông tin trên BCTC
chính
- PGS.TS. Võ Văn Nhị, 2010. Kế toán tài chính
– Trường ĐH Kinh tế TPHCM, NXB Tài chính
- Báo cáo tài chính của DN niêm yết
4
3
1
1. KHÁI QUÁT VỀ CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP 1. KHÁI QUÁT VỀ CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP
Biểu hiện bằng tiền toàn bộ Biểu hiện bằng tiền toàn bộ
hao phí lao động sống và hao phí lao động sống và
lao động vật hóa mà DN lao động vật hóa liên quan
bỏ ra để tiến hành SXKD đến khối lượng SP, DV
trong 1 kỳ nhất định hoàn thành
5 6
1. KHÁI QUÁT VỀ CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP 1. KHÁI QUÁT VỀ CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP
7
Khác nhau, nhưng cũng có khi đồng nhất 8
2
1. KHÁI QUÁT VỀ CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP 1. KHÁI QUÁT VỀ CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP
Chi phí sản xuất Giá thành sản phẩm Chi phí sản xuất Giá thành sản phẩm
SX giản đơn SX đơn chiếc/hàng loạt với KL nhỏ
Sản phẩm SP của từng đơn đặt
Đơn đặt hàng riêng biệt
SX phức tạp hàng
SX hàng loạt với KL lớn
Bộ phận, chi tiết SP, SP cuối cùng, bán
các giai đoạn chế biến, thành phẩm ở từng Phụ thuộc vào quy trình công nghệ
PX, … bước chế biến
(3) Yêu cầu và trình độ quản lý, tổ chức SXKD
9
10
1. KHÁI QUÁT VỀ CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP 1. KHÁI QUÁT VỀ CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP
3
1. KHÁI QUÁT VỀ CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP 2. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
2. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT 2.1 KẾ TOÁN CP NVL TRỰC TIẾP
Quy trình KT tổng hợp CPSX và tính giá thành SP
Khái niệm
Mở thẻ/mở sổ chi tiết CP
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (Direct
material costs) bao gồm những chi phí về
Phản ánh CP phát sinh liên quan nguyên liệu, vật liệu tiêu dùng trực tiếp cho
việc chế tạo sản phẩm, thực hiện dịch vụ
Tổng hợp CP theo từng đối tượng
trong kỳ sản xuất.
4
2.1 KẾ TOÁN CP NVL TRỰC TIẾP 2.1 KẾ TOÁN CP NVL TRỰC TIẾP
17 18
2.1 KẾ TOÁN CP NVL TRỰC TIẾP 2.1 KẾ TOÁN CP NVL TRỰC TIẾP
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ…...
Phương pháp phân bổ Tài khoản : 621 hoặc 622 hoặc 627
Tên phân xưởng........................
Tên sản phẩm dịch vụ........................
CP p/b cho Tổng tiêu thức Hệ số Chứng từ Ghi Nợ TK ............
từng đối = p/b của từng x phân bổ Tài Tổng
tượng đối tượng Ngày Giá trị tài khoản
Số Ngày Diễn giải khoản Số
tháng
ghi sổ hiệu tháng đối ứng tiền .... ...... ...... ........
Hệ số Tổng giá thực tế CP cần p/b A B C D E 1 2 3 4 5
=
phân bổ Tổng tiêu thức p/b của tất cả các đối tượng Số dư đầu kỳ
Ghi Có TK......
19
20
5
2.1. KẾ TOÁN CP NVL TRỰC TIẾP 2.1. KẾ TOÁN CP NVL TRỰC TIẾP
Phương pháp kế toán
VD1: (ĐVT: 1000đ)
Vật liệu thừa trả lại kho
DN xuất 5.250 Kg vật liệu chính để sản xuất hai
TK 152 (1) TK 621(chi tiết)
loại sản phẩm A, B. Đơn giá xuất kho vật liệu chính TK 154 (chi tiết)
là 60/kg. Xuất kho sử dụng
- Trong kỳ, DN đã sản xuất được 240 SP-A, 150 (2)
SP-B Vật liệu thừa (5)
chuyển kỳ sau
- Định mức tiêu hao vật liệu chính để sản xuất một Ghi K/c tính giá thành
âm
đơn vị SP-A : 10 Kg, SP-B: 12 Kg TK 331, 111, 112 (3)
Yêu cầu: Xác định giá trị vật liệu chính tiêu dùng Mua về sử dụng ngay
cho sản xuất từng loại sản phẩm theo tiêu thức
(4) TK 133
phân bổ: định mức tiêu hao nguyên vật liệu chính
21 22
2.2 KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP 2.2. KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
6
2.2. KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP 2.2 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG
2.3. KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG 2.3. KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG
xuất chung kết chuyển sang TK 154 để tính TK 111, 112, 331
giá thành SP CP dịch vụ thuê ngoài
- TK kế toán: TK 627 – CP sản xuất chung TK 111, 112, 141
27 Các khoản chi bằng tiền 28
7
3. KT TỔNG HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP 3.1. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CP SX
3.1. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất Nguyên tắc kế toán
3.2. Đánh giá sản phẩm dở dang - Tổng hợp CP phát sinh theo địa điểm phát
sinh hoặc theo loại, nhóm sản phẩm…
3.3. Tính giá thành sản phẩm
- Tổng hợp CP phát sinh nằm trong khoản mục
giá thành đối với DNSX bao gồm: CP NVL
trực tiếp, CP nhân công trực tiếp và CP sản
xuất chung
- TK kế toán: TK 154 – CP SXKD dở dang
( Work in progress)
29 30
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH Phương pháp kế toán
Tài khoản: 154
Tên phân xưởng........................ TK 621(chi tiết) TK 154 (chi tiết)
Tên sản phẩm dịch vụ........................
Chứng từ Ghi Nợ TK 154 K/c CP NVL trực tiếp
Tài Tổng
Ngày Trong đó chi phí:
Số Ngày Diễn giải khoản Số TK 622(chi tiết)
tháng
ghi sổ hiệu tháng đối ứng tiền NVL TT NC TT SXC
K/c CP NC trực tiếp
Số dư đầu kỳ
TK 627
Cộng số phát sinh
8
3.2. ĐÁNH GIÁ SP DỞ DANG 3.2. ĐÁNH GIÁ SP DỞ DANG
33 34
Yêu cầu: Xác định giá trị SPDD cuối kỳ trong trường hợp
1) Áp dụng phương pháp đánh giá theo chi phí NVL chính.
35
2) Áp dụng phương pháp đánh giá theo chi phí NVL trực tiếp 36
9
3.2. ĐÁNH GIÁ SP DỞ DANG 3.2. ĐÁNH GIÁ SP DỞ DANG
Phương pháp đánh giá Đánh giá SPDD theo theo sản lượng ước
tính tương đương
Đánh giá SPDD theo theo sản lượng
CPSX DD ĐK CPSX PS trong kỳ - PL
ước tính tương đương CP đưa (k/m tương ứng) + (k/m tương ứng) 1
vào SX 1 = x SL
Quy đổi SPDD so với SP hoàn thành lần SL SP + SL SP SL SPDD
- + CK
ban đầu hoàn thành hỏng SPDD
- Phân bổ từng loại CP SX theo nguyên tắc CK
+ CP bỏ ra 1 lần ngay từ đầu => phân bổ CPSX DD ĐK CPSX PS trong kỳ
CP đưa vào (k/m tương ứng) + (k/m tương ứng) SL 2
đều cho SPDD và SP hoàn thành SX theo = x SPDDCK
+ CP đưa vào theo tiến độ => phân bổ tiến độ SL SP SL SP + SL Quy đổi
hoàn thành + hỏng SPDDCK
theo tỷ lệ đã quy đổi giữa SPDD và SP hoàn Quy đổi
thành
CPSXDD = (1) + (2)
37 CK 38
10
3.3. TÍNH GIÁ THÀNH SP 3.3. TÍNH GIÁ THÀNH SP
Phương pháp tính giá thành Phương pháp tính giá thành
Phương pháp hệ số VD4: Công ty Hoàng Long có quy trình công nghệ
sản xuất giản đơn. Trong quá trình sản xuất đồng
thời thu được 2 loại sản phẩm A, B. Tháng 3/N có
Giá thành đơn Tổng giá thành các loại sản phẩm tình hình như sau: (ĐVT: 1000đ)
vị SP chuẩn = SL SP chuẩn + SL SP quy chuẩn 1. Tổng giá thành sản xuất là: 950.000
2. Số lượng sản phẩm hoàn thành trong tháng
SP – A: 2000 kg; SP – B: 1500 kg;
n Hệ số quy đổi sản phẩm tiêu chuẩn
SL SP quy = Σ SL SP loại I x Hệ số quy đổi
chuẩn I=1 SP loại i SP – A = 1; SP – B = 1.2
Yêu cầu: Tính giá thành đơn vị từng loại SP
41 42
Phương pháp tính giá thành Phương pháp tính giá thành
Phương pháp tỷ lệ
Phương pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ
Giá thành từng loại SP có quy cách phẩm chất khác
nhau được tính theo tỷ lệ với giá thành ĐM hoặc giá
GT SP DD đầu kỳ + CPSX phát
thành KH Tổng giá thành
= sinh trong kỳ - GT SP phụ thu
VD5: Công ty may Việt Hưng sản xuất nhóm sản SP chính được - GT SP DD cuối kỳ
phẩm A có quy cách A1, A2. (ĐVT: 1000đ)
- Tổng giá thành nhóm SP này là 520.000 Phương pháp liên hợp
- Giá thành định mức đơn vị sản phẩm A1 = 150, A2 =
200 Kết hợp nhiều phương pháp tính giá thành
- Sản lượng SX trong kỳ A1 = 2.000sp, A2 = 1.000sp. khác nhau
Yêu cầu: Tính giá thành đơn vị từng loại SP
43 44
11
3.3. TÍNH GIÁ THÀNH SP 3.3. TÍNH GIÁ THÀNH SP
Tính tổng giá thành TK 621 (chi tiết) TK 154 (chi tiết) TK 152, 154,…
SDĐK Các khoản không
Tổng giá Các
K/c CP NVL trực tiếp tính vào giá thành
thành SX khoản
Giá trị CPSX Giá trị
của SP, = SPDD + PS trong - SPDD - không
TK 622 (chi tiết) TK 155 (chi tiết)
DV hoàn tính vào
đầu kỳ kỳ cuối kỳ
thành giá K/c CP NC trực tiếp K/c giá thành
thành
TK 627
Các khoản không tính vào giá thành: P/b và k/c CPSX chung
- Phế liệu thu hồi
- Giá trị SP hỏng ngoài định mức ∑PS ∑PS
4. TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC 4. TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 7. Hàng tồn kho
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
(Provision for decline in value of inventories) (Work in progress)
- Thành phẩm (Finished Goods)
47 48
12