Professional Documents
Culture Documents
Hoach Dinh Gia SP in (Autosaved)
Hoach Dinh Gia SP in (Autosaved)
MỤC TIÊU 1 MỤC TIÊU 2 MỤC TIÊU 3 MỤC TIÊU 4 MỤC TIÊU 5
Trong sản xuất, giá Chi phí kinh doanh Giá thành sản
thành là tổng các khoản bao gồm các khoản phẩm là một thuật
chi bao gồm chi phí: chi liên quan đến ngữ kế toán đề cập
1. Nguyên vật liệu việc bán sản phẩm đến tổng chi phí
(bao bì, vận liên quan đến việc
2. Nhân công chuyển, hoa hồng, tạo ra một sản
3. Chi phí sản xuất nhân viên bán phẩm và chuẩn bị
chung. hàng…) bán sản phẩm.
SAÙCH 1
GIÁ THÀNH
TOÀN BỘ CỦA
SẢN PHẨM.
KHÁI
NIỆM
GIÁ TỔNG GIÁ
CHI PHÍ
CHI PHÍ
THÀNH THÀNH SX
QUẢN LÝ
DOANH NGHIỆP BÁN HÀNG
(giá thành phân
( chi phí ở bộ phân ( Vận chuyển, quảng
xưởng)
khác trong doanh cáo, hoa hồng, chăm
Tất cả chi phí tại nghiệp nhưng ở sóc khách hàng)
phân xưởng ngoài PX)
1
Giá thành cá biệt - giá thành
bình quân toàn ngành
Giá thành sản xuất - giá
PHÂN thành toàn bộ của sản phẩm
LOẠI
GIÁ Giá thành kế hoạch - giá
THÀNH thành thực tế
Mối liên hệ giữa giá thành và
giá bán
Chúng ta hoạch định giá
thành để làm gì.
1
Giá thành kế hoạch - giá thành thực
tế trong Ngành In
Dự toán giá thành khi nhận hàng -
cơ sở định giá bán.
PHÂN
Tính giá thành khi chưa sản xuất- Giá
LOẠI
thành kế hoạch.
GIÁ
Sau khi sản xuất xong mới tính giá
THÀNH
thành thực tế.
Giá thành thực tế Ngành In khó xác
định.
SAÙCH 1
GIÁ THÀNH
TOÀN BỘ CỦA
SẢN PHẨM.
HOẠCH
ĐỊNH CHI PHÍ
TỔNG GIÁ
GIÁ THÀNH SX
QUẢN LÝ CHI PHÍ
DOANH NGHIỆP BÁN HÀNG
THÀNH (giá thành phân
( Vận chuyển, quảng
xưởng) ( chi phí ở bộ phân
khác trong doanh cáo, hoa hồng, chăm
Tất cả chi phí tại nghiệp nhưng ở sóc khách hàng)
phân xưởng ngoài PX)
1
HOẠCH
ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐƠN
GIÁ
THÀNH
SẢN
XUẤT
THEO KHOẢN
MỤC GIÁ THÀNH
1
THEO KHOẢN
MỤC GIÁ THÀNH
SỬ DỤNG LỆNH UPDATE
HOẠCH ĐỊNH GIÁTRONG ĐIỀUPHẨM
THÀNH SẢN CHỈNH
IN DỮ LIỆU
Bài học 2: HOẠCH ĐỊNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM BẰNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐƠN
Nguyên tắc chung phương pháp tính giá giản đơn- phạm vi ứng dụng.
Các thức xác lập bảng đơn giá chi phí .
Cách thức tính khối lượng công việc của 1 đơn hàng
2
SAÛN ÑÔN GIAÙ
CHI PHÍ
PHAÅM CHI PHÍ
ĐỊNH
GIÁ KHOÁI LÖÔÏNG IN
( CM2 KEÕM)
HOẠCH 1. Xây dựng đơn giá 2. Tính khối lượng 3. Dự toán Giá thành
công việc của từng Sản xuất cho Sản phẩm
ĐỊNH chi phí
Sản phẩm
GIÁ Đơn giá chí phí – là
Mỗi khi nhân đơn
THÀNH giá thành kế hoạch.
hàng, Sản phẩm
Nhân khối lượng sản
Đơn giá chi phí của phẩm từng công
SẢN XUẤT từng công đoạn là dự
mới.
đoạn với đơn giá
Xác định Thông số
BẰNG toán tổng chi phí sản
Sản phẩm
từng công đoạn để
PHƯƠNG xuất cho 1 đơn vị sản có chi phí từng công
Lập Phương án sản
phẩm đoạn
PHÁP Xây dựng đơn giá chi
xuất
Tính
Cộng tổng chi phí
khối lượng
GIẢN ĐƠN phí thực hiện 1 lần, sử
công việc từng công
các công đoạn sản
dụng trong thời gian xuất sản phẩm để có
đoạn
dài – Mang tính chất chi phí sản xuất
xây dựng hệ thống.
Dự toán chi phí sản xuất cho đơn hàng
2
bằng phương pháp giản đơn
- IN TRÊN TỜ IN 50X70/ 40
IN CMYK (1Trang in 1 màu diện tích 13x19) 5 NHÃN.
- BÙ HAO GIẤY LÀ 5%
GIẤY (TẤN) 25.000.000
Đơn giá Khối lương công việc
Tên Công đoan Chi phí
Đơn vị Giá trị Đơn vị Giá trị
109,321,399
54.66
Dự toán chi phí sản xuất cho đơn hàng
bằng phương pháp giản đơn 2
CÔNG ĐƠN GIÁ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC CHI PHÍ (ĐỒNG)
ĐOẠN (ĐỒNG)
CHẾ 732,330
15 6 KẼM X79 CM X 103 CM =48.822 CM2
BẢN
TRÁNG
2500 50.000X50X70/10^4 = 17,500 M2 43,750,000
PHỦ
TỔNG 109,321,399
x =
= Xác lập đơn giá
x chi phí sản
x == Dự toán tăng phẩm của từng
giảm chi phí công đoạn sản
x =
= thời kỳ lập kế xuất cho kỳ lập
hoạch so với kế hoạch
Xác định giá
giai đoạn đã
1. Xây dựng đơn giá 2.
thành thực tế
Tính khối
cho giai đoạn lượng
thực hiện3 . Dự toán Giá thành
công
đã thựcviệc
hiệncủa từng
Sản xuất cho Sản phẩm
chi phí
Sản phẩm
HOẠCH
ĐỊNH Nếu doanh nghiệp chỉ sản xuất một dạng sản phẩm:
ĐƠN GIÁ CHI PHÍ 1 ĐVSP = TỔNG CHI PHÍ /TỔNG SẢN LƯỢNG
GIÁ
• Xác định đơn vị sản phẩm để tính chi phí
THÀNH Bư • Thống kê sản lượng theo đơn vị sản phẩm trong 1 khoảng thời
SẢN XUẤT ớc
1
gian
BẰNG • Tính tổng chi phí để sản xuất toàn bộ sản phẩm trong cùng
PHƯƠNG Bư khoảng thời gian trên
ớc
PHÁP 2
GIẢN ĐƠN Bư
• Tính đơn giá chi phí 1 ĐVSP = Tổng chi phí / Tổng sản lượng
ớc
3
x =
= Xác lập đơn giá
x chi phí sản
x == Dự toán tăng phẩm của từng
giảm chi phí công đoạn sản
x =
= thời kỳ lập kế xuất cho kỳ lập
hoạch so với kế hoạch
Xác định giá
giai đoạn đã
1. Xây dựng đơn giá 2.
thành thực tế
Tính khối
cho giai đoạn lượng
thực hiện 3 . Dự toán Giá thành
công
đã thựcviệc
hiệncủa từng
Sản xuất cho Sản phẩm
chi phí
Sản phẩm
HOẠCH
ĐỊNH Nếu doanh nghiệp chỉ sản xuất một dạng sản phẩm:
ĐƠN GIÁ CHI PHÍ 1 ĐVSP = TỔNG CHI PHÍ /TỔNG SẢN LƯỢNG
GIÁ
• Xác định đơn vị sản phẩm để tính chi phí: cm2 kẽm
THÀNH Bư • Thống kê số cm2 kẽm mà phân xưởng chế bản xuất đựơc trong 6
SẢN XUẤT ớc tháng trước.
1
BẰNG
PHƯƠNG Bư • Tính tổng chi phí ở phân xưởng chế bản trong 6 tháng trên
ớc
PHÁP 2
GIẢN ĐƠN • Tính đơn giá chi phí 1 cm2 kẽm = Tổng chi phí / Tổng sản lượng
Bư
ớc
3
x =
= Xác lập đơn giá
x chi phí sản
x == Dự toán tăng phẩm của từng
giảm chi phí công đoạn sản
x =
= thời kỳ lập kế xuất cho kỳ lập
hoạch so với kế hoạch
Xác định giá
giai đoạn đã
1. Xây dựng đơn giá 2.
thành thực tế
Tính khối
cho giai đoạn lượng
thực hiện3 . Dự toán Giá thành
công
đã thựcviệc
hiệncủa từng
Sản xuất cho Sản phẩm
chi phí
Sản phẩm
HOẠCH
ĐỊNH
GIÁ
THÀNH
SẢN XUẤT
BẰNG
PHƯƠNG
PHÁP
GIẢN ĐƠN
x =
= Xác lập đơn giá
x chi phí sản
x == Dự toán tăng phẩm của từng
giảm chi phí công đoạn sản
x =
= thời kỳ lập kế xuất cho kỳ lập
hoạch so với kế hoạch
Xác định giá
giai đoạn đã
1. Xây dựng đơn giá 2.
thành thực tế
Tính khối
cho giai đoạn lượng
thực hiện 3 . Dự toán Giá thành
công
đã thựcviệc
hiệncủa từng
Sản xuất cho Sản phẩm
chi phí
Sản phẩm
HOẠCH
ĐỊNH Nếu doanh nghiệp chỉ sản xuất một dạng sản phẩm:
ĐƠN GIÁ CHI PHÍ 1 ĐVSP = TỔNG CHI PHÍ /TỔNG SẢN LƯỢNG
GIÁ
• Xác định đơn vị sản phẩm để tính chi phí: 1 trang 13 x19 (hoặc 1 tờ
THÀNH In, 1 trang A4…)
Bư • Thống kê số 1 trang 13 x19 (hoặc 1 tờ In, 1 trang A4…) mà phân
SẢN XUẤT ớc
xưởng in đã in đựơc trong 6 tháng trước.
1
BẰNG
PHƯƠNG Bư • Tính tổng chi phí ở phân xưởng In trong 6 tháng trên
PHÁP ớc
2
GIẢN ĐƠN
• Tính đơn giá chi phí 1 trang 13 x19 (hoặc 1 tờ In, 1 trang A4…)=
Bư Tổng chi phí / Tổng sản lượng
ớc
3
x =
= Xác lập đơn giá
x chi phí sản
x == Dự toán tăng phẩm của từng
giảm chi phí công đoạn sản
x =
= thời kỳ lập kế xuất cho kỳ lập
hoạch so với kế hoạch
Xác định giá
giai đoạn đã
1. Xây dựng đơn giá 2.
thành thực tế
Tính khối
cho giai đoạn lượng
thực hiện3 . Dự toán Giá thành
công
đã thựcviệc
hiệncủa từng
Sản xuất cho Sản phẩm
chi phí
Sản phẩm
HOẠCH
ĐỊNH Nếu doanh nghiệp chỉ sản xuất một dạng sản phẩm:
ĐƠN GIÁ CHI PHÍ 1 ĐVSP = TỔNG CHI PHÍ /TỔNG SẢN LƯỢNG
GIÁ
• Xác định đơn vị sản phẩm để tính chi phí: 1 tay sách, 1 hộp, 1
THÀNH nhãn, 1 m2 tráng phủ, dán màng, 1cm2 ép nhũ…
SẢN XUẤT Bư • Thống kê số 1 tay sách, 1 hộp, 1 nhãn, 1 m2 tráng phủ, dán
ớc màng, 1cm2 ép nhũ…mà phân xưởng thành phẩm SX đựơc
BẰNG 1 trong 6 tháng trước.
PHƯƠNG
Bư
PHÁP ớc • Tính tổng chi phí ở phân xưởng thành phẩm trong 6 tháng trên
2
GIẢN ĐƠN
Bư • Tính đơn giá chi phí 1 tay sách, 1 hộp, 1 nhãn, 1 m2 tráng phủ,
ớc dán màng, 1cm2 ép nhũ…= Tổng chi phí / Tổng sản lượng
3
x =
= Xác lập đơn giá
x chi phí sản
x == Dự toán tăng phẩm của từng
giảm chi phí công đoạn sản
x =
= thời kỳ lập kế xuất cho kỳ lập
hoạch so với kế hoạch
Xác định giá
giai đoạn đã
1. Xây dựng đơn giá 2.
thành thực tế
Tính khối
cho giai đoạn lượng
thực hiện3 . Dự toán Giá thành
công
đã thựcviệc
hiệncủa từng
Sản xuất cho Sản phẩm
chi phí
HOẠCH Sản phẩm
• Xác định đơn vị sản phẩm quy đổi để tính chi
ĐỊNH phí
Nếu doanh nghiệp sản xuất
GIÁ nhiều dạng sản phẩm, tổng 1 • Thống kê sản lượng qi theo từng dạng sản
THÀNH sản lượng được quy đổi về 1 phẩm trong 1 khoảng thời gian
dạng sản phẩm, tổng sản
SẢN lượng tính:
• Xác định hệ số hi của từng dòng sản phẩm
GIẢN ĐƠN qi Số lượng sản phẩm loại i • Tính đơn giá chi phí 1 ĐVSPQĐ = Tổng chi
hi hệ số sản phẩm loại i phí / Tổng sản lượng
Q Tổng sản lượng quy ước 4 • Tính đơn giá cho dòng sản phẩm i =Đơn giá
1ĐVSP QĐ x hi
2
TÍNH CHI PHÍ SẢN XUẤT
THỰC TẾ ( GIÁ THÀNH THỰC TẾ)
Tính giá thành sản xuất cho 1000 trang in 13 x19cm 1 màu cuả từng
nhóm sản phẩm
x =
= Xác lập đơn giá
x chi phí sản
x == Dự toán tăng phẩm của từng
giảm chi phí công đoạn sản
x =
= thời kỳ lập kế xuất cho kỳ lập
hoạch so với kế hoạch
Xác định giá
giai đoạn đã
1. Xây dựng đơn giá 2.
thành thực tế
Tính khối
cho giai đoạn lượng
thực hiện3 . Dự toán Giá thành
công
đã thựcviệc
hiệncủa từng
Sản xuất cho Sản phẩm
chi phí
HOẠCH Sản phẩm
BẰNG
6 ĐỒNG 1TRANG
PHƯƠNG 13X19
CHI PHÍ LƯƠNG CN: 20% 5%
PHÁP
GIẢN ĐƠN CHI PHÍ QLPX:40% -8%
x =
= Xác lập đơn giá
x chi phí sản
x == Dự toán tăng phẩm của từng
giảm chi phí công đoạn sản
x =
= thời kỳ lập kế xuất cho kỳ lập
hoạch so với kế hoạch
Xác định giá
giai đoạn đã
1. Xây dựng đơn giá 2.
thành thực tế
Tính khối
cho giai đoạn lượng
thực hiện3 . Dự toán Giá thành
công
đã thựcviệc
hiệncủa từng
Sản xuất cho Sản phẩm
chi phí
Sản phẩm
HOẠCH CÁC DỰ TOÁN
DỰ TOÁN DỰ TOÁN
ĐƠN PHÂN BỔ TĂNG
ĐỊNH GIÁ CÁC
KHOẢN TĂNG
(GIẢM) KỲ
CÁC
CHI PHÍ (GIẢM) KỲ KHOẢN
GIÁ THỰC TẾ
GIAI
KHOẢN
TÍNH KH SO VỚI
KH SO VỚI CHI PHÍ
CHI PHÍ KỲ TRƯỚC
THÀNH ĐOẠN BẰNG KỲ TRƯỚC
( ĐỒNG)
( ĐỒNG)
TRƯỚC ĐỒNG %
SẢN
XUẤT CHI PHÍ
2,64
NVL:40 2,4 10% +0,24
BẰNG %
PHƯƠNG 6 ĐỒNG CHI PHÍ
TRANG LƯƠNG 1,2 5% +0,06 1,26
PHÁP 13X19 CN: 20%
GIẢN ĐƠN CHI PHÍ
QLPX:40 2,4 -8% -0,192 2,208
%
Giá thành dự toán 6,108
x =
x =
x =
x =
1. Xây dựng đơn giá 2. Tính khối lượng 3. Dự toán Giá thành
công việc của từng Sản xuất cho Sản phẩm
chi phí
Sản phẩm
HOẠCH
ĐỊNH CHẾ BẢN
GIÁ • TÍNH SỐ CM2 KẼM (CM2 BẢN GIA CÔNG BỀ MẶT)= SỐ BẢN
THÀNH PHẢI CHẾ BẢN X KÍCH THƯỚC DỌC X KÍCH THƯỚC NGANG X
SỐ LẦN THAY BẢN
SẢN • SỐ LẦN THAY BẢN = SỐ TUA MÁY CHẠM BẢN/ ĐỊNH MỨC BỀN
XUẤT BẢN.
BẰNG
PHƯƠNG IN
• SỐ TỜ IN = SỐ LƯỢNG/ SỐ CON (PHẦN, SỐ HỘP, SỐ NHÃN)
PHÁP TRÊN 1 TỜ IN
GIẢN ĐƠN • SỐ TRANG 13 X19 = SỐ TỜ IN X SỐ MÀU CỦA 1 TỜ IN X DÀI X
RỘNG/ (13X19)
2
HOẠCH
ĐỊNH
GIÁ CÔ SÔÛ
DÖÕ LIEÄU
THÀNH ÑÒNH THOÂNG SOÁ
PHÖÔNG
AÙN SAÛN
CÔ SÔÛ
DÖÕ LIEÄU
MÖÙC SAÛN PHAÅM
SẢN XUẤT VAÄT TÖ
XUAÁT GIAÙ
BẰNG
PHƯƠNG CÔ SÔÛ
DÖÕ LIEÄU
KHOÁI LÖÔÏNG SAÛN
X ÑÔN GIAÙ
CHI
PHÍ
PHAÅM TÖØNG COÂNG
PHÁP THIEÁT BÒ ÑOAÏN
GIẢN ĐƠN
SỬ DỤNG
HOẠCH ĐỊNH GIÁ THÀNH SẢN LỆNH UPDATE
PHẨM IN
TRONG ĐIỀU CHỈNH DỮ LIỆU
Bài học 3: HOẠCH ĐỊNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM BẰNG PHƯƠNG PHÁP
TÍNH THEO KHOẢN MỤC
Nguyên tắc chung phương pháp tính giá theo khoản mục.
Cách thức tính khối lượng vật tư và chi phí vật tư
Cách thức tính thời gian SX, Chi phí lương công nhân
Chi phí khấu hao máy móc TB
Cách thức tính Chi phí quản lý Phân xưởng
Chi phí Quản lý doanh nghiệp
Chi Phí bán hàng
GIÁ THÀNH TOÀN BỘ
3
SẢN PHẨM
HOẠCH ĐỊNH
GIÁ THÀNH
SẢN XUẤT BẰNG
PHƯƠNG PHÁP
THEO KHOẢN MỤC
1+
KHOÁI MÖÙC BUØ
SAÛN PHAÅM
X
MÖÙC
LÖÔÏNG
VAÄT TÖ TIEÂU HAO CUÛA ÑÔN X HAO VAÄT
TÖ
VAÄT TÖ HAØNG
CP NGUYÊN VẬT
LIỆU
NGUYÊN VẬT
LIỆU CHINH
TÍNH CHI PHÍ
NGUYÊN VẬT NGUYÊN VẬT
LIỆU PHỤ
LIỆU CHÍNH
NHIÊN LIỆU CHO ĐƠN
NĂNG LƯỢNG
HÀNG
Định mức tiêu hao NVL:
HOẠCH Số lượng vật tư cần sử dụng để sản xuất/ một đơn vị sản phẩm
ĐỊNH GIÁ Đơn vị thường là đơn vị khối lượng vật tư (Kg, tấm,cái, m2,
THÀNH cm2,tấn….) / Đơn vị khối lượng sản phẩm (triệu trang 13x19, cm2,
SẢN XUẤT m2, 1000m2, 1000 tua máy…)
BẰNG Ví dụ định mức mực 5kg mực/ 1 triệu trang 13x19.
PHƯƠNG Định mức tiêu hao VT của mỗi doanh nghiệp mỗi khác.Các công
ty thiết lập bảng định mức vật tư dựa trên các thống kê.
PHÁP Định mức bù hao:
THEO Số lượng vật tư dùng để bù hao cho các sai hỏng trong quá trình
KHOẢN canh bài và sản xuất.
MỤC Bù hao thường có đơn vị là %
Ví dụ bù hao giấy công đoạn in là 5%.
CP NGUYÊN VẬT
LIỆU
NGUYÊN VẬT
LIỆU CHINH
TÍNH
NGUYÊN VẬT
LIỆU PHỤ CHI PHÍ NGUYÊN
VẬT LIỆU CHÍNH
NHIÊN LIỆU
NĂNG LƯỢNG CHO ĐƠN HÀNG
HOẠCH ĐỊNH
GIÁ THÀNH
SẢN XUẤT BẰNG
PHƯƠNG PHÁP
THEO KHOẢN MỤC
1+
KHOÁI MÖÙC BUØ
SAÛN PHAÅM
X
MÖÙC
LÖÔÏNG
VAÄT TÖ TIEÂU HAO CUÛA ÑÔN X HAO VAÄT
TÖ
VAÄT TÖ HAØNG
CP NGUYÊN VẬT
LIỆU
TÍNH CHI PHÍ
NGUYÊN VẬT
LIỆU CHINH
NGUYÊN VẬT
NGUYÊN VẬT
LIỆU CHÍNH
LIỆU PHỤ CHO ĐƠN
NHIÊN LIỆU
HÀNG
NĂNG LƯỢNG
NGUYÊN VẬT
LIỆU CHINH
NGUYÊN VẬT
LIỆU PHỤ TÍNH CHI PHÍ
NHIÊN LIỆU
NGUYÊN VẬT
NĂNG LƯỢNG LIỆU PHỤ
NGUYÊN VẬT
LIỆU CHINH
TÍNH CHI PHÍ
NGUYÊN VẬT
NGUYÊN VẬT
LIỆU PHỤ LIỆU PHỤ
NHIÊN LIỆU
NĂNG LƯỢNG
Nguyên vật liệu phụ thường được tính bằng phương pháp phân
HOẠCH bổ:
ĐỊNH GIÁ Phân bổ theo giờ máy sản xuất:
THÀNH Sản phẩm nào có giờ chạy máy nhiều sẽ phân bổ nguyên vật
SẢN XUẤT liệu phụ nhiều hơn và trái lại
Cần có bảng định mức về nguyên vật liệu tiêu hao của 1 giờ
BẰNG máy chạy cho mỗi máy
PHƯƠNG Để thiết lập được định mức này cần dựa vào:
PHÁP thống kê số nguyên vật liệu hay chi phí tiêu hao của kỳ
THEO trước
KHOẢN thống kê tổng số giờ máy chạy (có xét đến hệ số quy đổi)
MỤC từ đó dự tính chi phí hoặc tiêu hao cho một giờ máy kỳ
trước. Dựa vào số này dự toán cho kỳ này
CP NGUYÊN VẬT
LIỆU
NGUYÊN VẬT
LIỆU CHINH
TÍNH CHI PHÍ
NGUYÊN VẬT
NGUYÊN VẬT
LIỆU PHỤ LIỆU PHỤ
NHIÊN LIỆU
NĂNG LƯỢNG
HOẠCH
ĐỊNH GIÁ Nguyên vật liệu phụ thường được tính bằng phương pháp phân
THÀNH bổ:
SẢN XUẤT Phân bổ tỷ lệ so với số lượng thành phẩm:
BẰNG • Sản phẩm nào có số lượng thành phẩm nhiều sẽ phân bổ vật
PHƯƠNG liệu phụ nhiều và trái lại
• Cần có bảng định mức giá trị hoặc số lượng nguyên vật liệu
PHÁP
tiêu hao cho một đơn vị sản phẩm.
THEO
KHOẢN
MỤC
CP NGUYÊN VẬT
LIỆU
NGUYÊN VẬT
LIỆU CHINH
NGUYÊN VẬT
LIỆU PHỤ
NHIÊN LIỆU
NĂNG LƯỢNG
+
THÔØI GIAN THÔØI GIAN
NGÖØNG DO THÔØI GIAN HOAÏT
CHAÏY LAØM RA ÑOÄNG
SAÛN PHAÅM COÂNG NGHEÄ
NGUYÊN VẬT
LIỆU CHINH
NGUYÊN VẬT
LIỆU PHỤ TÍNH CHI PHÍ
NHIÊN LIỆU
NHIÊN LIỆU
NĂNG LƯỢNG NĂNG LƯỢNG
Thời gian máy hoạt động: bao gồm thời gian máy chạy làm ra
HOẠCH sản phẩm và các thời gian thực hiện các hoạt động công nghệ
ĐỊNH GIÁ Thời gian máy chạy làm ra sản phẩm = Khối lượng công việc
THÀNH cần thực hiện/ Năng suất thiết bị
SẢN XUẤT Thời gian thực hiện các hoạt động công nghệ
BẰNG Thời gian thực hiện các hoạt đcông nghệ có thể ước
lượng trung bình
PHƯƠNG Thời gian canh bài
PHÁP Thời gian xuống bàn để thay cây giấy
THEO Lau cao su, lấy ké, điều chỉnh các thông số trong quá
KHOẢN trình chạy máy...
MỤC Thời gian có thể được tính khi chúng ta có các định mức
về thời gian canh bài, thay cao su, rửa máy…
CP NGUYÊN VẬT
LIỆU
NGUYÊN VẬT
LIỆU CHINH
NGUYÊN VẬT
LIỆU PHỤ TÍNH CHI PHÍ
NHIÊN LIỆU NHIÊN LIỆU
NĂNG LƯỢNG
NĂNG LƯỢNG
NGUYÊN VẬT
LIỆU CHINH
NGUYÊN VẬT
LIỆU PHỤ TÍNH CHI PHÍ
NHIÊN LIỆU
NHIÊN LIỆU
NĂNG LƯỢNG NĂNG LƯỢNG
Máy Công suất Năng suất T canh Thời gian ngừng CN Ghi
tiêu thụ điện máy (tua/h) bài khác ngoài canh bài / t chú
(kw/h) gian máy chạy
CD102-4 50 9000 1h 30% 4 màu
LƯƠNG CÔNG
NHÂN TRỰC
TIẾP TÍNH CHI PHÍ
LƯƠNG CÔNG
BẢO HIỂM XH, NHÂN TRỰC
YT, TN.
TIẾP
HOẠCH
ĐỊNH GIÁ
THÀNH
SẢN
XUẤT
BẰNG
PHƯƠNG
PHÁP KHỐI LƯỢNG CÔNG ĐƠN GIÁ LƯƠNG THEO SẢN
THEO VIỆC TỪNG CÔNG PHẨM: Do doanh nghiệp xác
ĐOẠN định là số tiền doanh nghiệp
KHOẢN Được tính theo tính chất trả khi công nhân làm ra 1 đơn
vị sản phẩm
MỤC của mỗi đơn hàng
CHI PHÍ
LƯƠNG
HOẠCH ĐỊNH
GIÁ THÀNH
SẢN XUẤT BẰNG
PHƯƠNG PHÁP
THEO KHOẢN MỤC
BẰNG LAØM = + +
THÔØI GIAN THÔØI GIAN
PHƯƠNG VIEÄC NGÖØNG VÌ
LYÙ DO TOÅ
+ NGÖØNG LYÙ
DO KYÕ
PHÁP CHÖÙC SX THUAÄT
HOẠCH
ĐỊNH GIÁ
THÀNH
SẢN XUẤT
BẰNG
PHƯƠNG
PHÁP
THEO
KHOẢN
MỤC
TÍNH CHI
PHÍ QUẢN
LÝ PHÂN
XƯỞNG
(CHI PHÍ
SẢN XUẤT
CHUNG)
HOẠCH Gồm các các chi phí liên hệ đến công tác phục vụ
sản xuất và quản lý sản xuất tại Phân xưởng :
ĐỊNH GIÁ
Khấu hao máy móc thiết bị, nhà cửa, vật kiến
THÀNH trúc dùng trong sản xuất .
SẢN XUẤT Phí về vật liệu phụ, phụ tùng, nhiên liệu dùng
BẰNG cho máy móc thiết bị và công tác quản lý phân
xưởng
PHƯƠNG
Tiền lương và bảo hiểm xã hội trả cho nhân
PHÁP viên phân xưởng, cán bộ kỹ thuật, công nhân
THEO sửa chữa thuộc phân xưởng.
KHOẢN Các chi phí khác Chi phí bảo dưỡng và sửa
chữa máy móc, Phí bảo hộ lao động, độc hại,
MỤC Phí dịch vụ thuê ngoài , Phí linh tinh ….
TÍNH CHI
PHÍ QUẢN
LÝ PHÂN
XƯỞNG
(CHI PHÍ
SẢN XUẤT
CHUNG)
HOẠCH • Chi phí sản xuất chung là chi phí gián tiếp nên khi tính giá
cho sản phẩm phải lựa chọn phương pháp phân bổ (tính
ĐỊNH GIÁ toán)
THÀNH • Tuỳ theo số liệu và cách tổ chức của xí nghiệp mà chúng ta
SẢN XUẤT sử dụng các cách phân bổ khác nhau.
BẰNG • Các phương pháp phân bổ thường áp dụng là:
PHƯƠNG Phân bổ theo tỷ lệ so với giá thành sản xuất
PHÁP Phân bổ theo đơn vị sản phẩm
Phân bổ theo trọng lượng nguyên vật liệu chính
THEO
Phân bổ theo giờ máy
KHOẢN
Phân bổ theo tỷ lệ tiền lương của công nhân trực tiếp
MỤC
Phân bổ hỗn hợp
TÍNH CHI PHÍ
KHẤU HAO MÁY
MÓC THIẾT BỊ
HOẠCH
• Chi phi khấu hao mỗi thiết bị trực tiếp làm ra sản phẩm =
ĐỊNH GIÁ
Thời gian làm việc máy để sản xuất sản phẩm x Đơn giá
THÀNH khấu hao của 1 giờ làm việc của máy
SẢN XUẤT • Tlàm việc = Tmáy chạy +T ngưng do công nghệ + Tngừng do
BẰNG kỹ thuật +T ngừng do tổ chức sản xuất + T ngừng vì lý do cá
nhân
PHƯƠNG
• Đơn giá khấu hao 1 giờ làm việc của máy
PHÁP
Đơn giá khấu hao 1 giờ làm việc của máy = Tiền khấu hao
THEO năm /số giờ làm việc của máy trong 1 năm
KHOẢN Số giờ làm việc của máy trong 1 năm = Số ngày làm việc x
MỤC Số ca máy 1 ngày x8 giờ
Tiền khấu hao năm = Tiền vốn máy /Số năm khấu hao
TÍNH CHI PHÍ
KHẤU HAO
MÁY MÓC
THIẾT BỊ
HOẠCH • Chi phí sản xuất chung là chi phí gián tiếp nên khi tính giá
cho sản phẩm phải lựa chọn phương pháp phân bổ (tính
ĐỊNH GIÁ toán)
THÀNH • Tuỳ theo số liệu và cách tổ chức của xí nghiệp mà chúng ta
SẢN XUẤT sử dụng các cách phân bổ khác nhau.
BẰNG • Các phương pháp phân bổ thường áp dụng là:
PHƯƠNG Phân bổ theo tỷ lệ so với giá thành sản xuất
HOẠCH
ĐỊNH GIÁ • Dự toán chi phí sản xuất chung phải tính tóan thật cụ thể
THÀNH dựa vào số liệu của thời kỳ trước hoặc dựa trên các định
mức kinh tế kỹ thuật.
SẢN XUẤT • Muốn thiết lập định mức kinh tế kỹ thuật chi phí này cho
BẰNG từng loại sản phẩm trước hết phải dự toán tổng chi phí
PHƯƠNG sản xuất chung rồi phân bổ cho từng đơn vị sản phẩm.
PHÁP • Đối với những chi phí không thể xây dựng định mức có
thể căn cứ vào chi phí của kỳ trước để tính toán cho kỳ
THEO này
KHOẢN
MỤC
CP QUẢN LÝ DOANH NHIỆP
TÍNH
CHI PHÍ LƯƠNG BP PHÒNG
BAN CHI PHÍ
CHI PHÍ KHẤU HAO VĂN QUẢN
PHÒNG
LÝ
CHI PHÍ VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG
VĂN PHÒNG
DOANH
NGHIỆP
CHI PHÍ KHÁC BP VĂN PHÒNG
HOẠCH
• Là các chi phí liên hệ đến việc điều hành, quản lý chung toàn bộ
ĐỊNH GIÁ doanh nghiệp
THÀNH Lương chính phụ của nhân viên quản lý hành chính, BHXH của
SẢN XUẤT nhân viên quản lý hành chính
BẰNG Khấu hao tài sản chung doanh nghiệp, chi phí sửa chữa thường
xuyên bảo quản kho tàng, công trình kiến trúc của xí nghiệp
PHƯƠNG
Chi phí các vật liệu văn phòng, Chi phí bảo hộ lao động, điện
PHÁP năng dùng cho văn phòng.
THEO Các chi phí khác: tiếp tân khánh tiết, hội nghị
KHOẢN Chi phí phát minh sáng kiến và hoàn thiện quy trình SX
MỤC Các chi phí khác phục vụ công tác quản lý tại doanh nghiệp
CP QUẢN LÝ DOANH NHIỆP
TÍNH
CHI PHÍ LƯƠNG BP PHÒNG
BAN CHI PHÍ
CHI PHÍ KHẤU HAO VĂN QUẢN
PHÒNG
LÝ
CHI PHÍ VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG
VĂN PHÒNG
DOANH
NGHIỆP
CHI PHÍ KHÁC BP VĂN PHÒNG
HOẠCH
ĐỊNH GIÁ
Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp tính tóan dựa vào số
THÀNH liệu của thời kỳ trước
SẢN XUẤT Chi phí sản quản lý doanh nghiệp là chi phí gián tiếp nên khi
BẰNG tính giá cho sản phẩm phải lựa chọn phương pháp phân bổ,
tuỳ theo số liệu và cách tổ chức của xí nghiệp mà chúng ta
PHƯƠNG sử dụng các cách phân bổ khác nhau.
PHÁP Phân bổ theo tỷ lệ với chi phí SXC
THEO Phân bổ theo đơn vị sản phẩm
Phân bổ theo giá thành sản xuất phân xưởng
KHOẢN
MỤC
CP BÁN HÀNG
KHÁC
HOẠCH
ĐỊNH GIÁ
Phí nhân viên bán hàng, tiếp thị
THÀNH Phí bao bì, giao nhận
SẢN XUẤT Phí đồ dùng dụng cụ
BẰNG Phí dịch vụ mua ngoài
PHƯƠNG Các chi phí khác
PHÁP
THEO
KHOẢN
MỤC
HOẠCH ĐỊNH GIÁ
THÀNH
SẢN XUẤT BẰNG
PHƯƠNG PHÁP
THEO KHOẢN MỤC
PHÖÔNG
THOÂNG SOÁ
AÙN SAÛN
SAÛN PHAÅM
XUAÁT
HOẠCH
ĐỊNH
GIÁ CÔ SÔÛ
DÖÕ LIEÄU
THÀNH ÑÒNH THOÂNG SOÁ
PHÖÔNG
AÙN SAÛN
CÔ SÔÛ
DÖÕ LIEÄU
MÖÙC SAÛN PHAÅM
SẢN XUẤT VAÄT TÖ
XUAÁT GIAÙ
BẰNG
PHƯƠNG CÔ SÔÛ
DÖÕ LIEÄU
KHOÁI LÖÔÏNG SAÛN
X ÑÔN GIAÙ
CHI
PHÍ
PHAÅM TÖØNG COÂNG
PHÁP THIEÁT BÒ ÑOAÏN
GIẢN ĐƠN
4
Các bước tổ chức sản xuất cho đơn hàng
Kiểu dáng
Số màu In
Kích thước
Hiệu ứng gia
tăng giá trị tờ
Vật liệu in
Thành phần 1 Thành phần 2
CẤU TRÚC
Kiểu dáng • Hình chữ nhật • Hình chữ nhật
• Hình dạng đặc biệt • Hình dạng đặc biệt
• Nhãn bế decal • Nhãn bế decal
CẤU TRÚC
Kiểu dáng • Dạng hộp – mã hộp • Dạng hộp – mã hộp
• Kiểu dán hộp ( dán • Kiểu dán hộp ( dán hông,
hông, dán hông đáy, dán dán hông đáy, dán thành
thành đôi, dán 4 góc, đôi, dán 4 góc, dán 6
dán 6 góc,dán thủ công, góc,dán thủ công, hộp
hộp không dán) không dán)
• Bồi sóng E,B • Bồi sóng E,B
• Hộp có cửa sổ dán, • Hộp có cửa sổ dán, Màng
HỘP Màng dán băng qua cửa
sổ. •
dán băng qua cửa sổ.
Hộp có quai xách
• Hộp có quai xách
Kích thước Dài x Rộng x cao Dài x Rộng x cao
Vật liệu Loại giấy: Loại giấy:
• Cacton duplex • Cacton duplex
• Bristol • Bristol
• Ivory • Ivory
• Giấy Metalized • Giấy Metalized
• Craft • Craft
Định lượng giấy: Định lượng giấy: