You are on page 1of 68

• Giá thành sản phẩm In là

gì? Tại sao phải hoạch


định giá thành? Việc hoạch
định giá thành có ý nghĩa
như thế nào trong quá
trình tổ chức sản xuất sản
phẩm In?

• Có thể hoạch định giá


thành sản phẩm in bằng
các phương pháp nào ?
Các bước tiến hành hoạch
định giá thành cho một sản
phẩm In

• Với thời gian sản xuất sản SỬ DỤNG LỆNH UPDATE


phẩm In ngắn, có thể dùng
các công cụ gì để tính toán TRONG
HOẠCH ĐIỀU CHỈNH DỮ LIỆU
ĐỊNH
một cách nhanh giá thành
sản phẩm In.
GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM IN
MỤC TIÊU UNIT 5
Sau khi học xong người học có khả năng

MỤC TIÊU 1 MỤC TIÊU 2 MỤC TIÊU 3 MỤC TIÊU 4 MỤC TIÊU 5

 Tính khối lượng vật


 Trình bày khái tư và chi phí vật tư
niệm, các thành  Xác lập bảng đơn  Tính thời gian SX,
tố Giá thành sản giá chi phí các Chi phí lương công  Xác định đặc điểm
phẩm công đoạn sản xuất nhân sản phẩm In (Sách,
 Phân biệt giá  Tính Chi phí khấu hộp, nhãn)
của doanh nghiệp
thành thực tế và hao máy móc TB   Thiết lập công cụ tính
 Tính khối lượng Lên phương án sản
giá thành kế  Tính Chi phí quản xuất sản phẩm In giá thành SP In bằng
công việc của 1
hoạch, nhận diện lý Phân xưởng (Sách, hộp, nhãn) phương pháp theo
đơn hàng. Xác lập
trong các tình  Tính Chi phí Quản  Thiết lập công cụ khoản mục
bảng tính.
huống thực tế.  Xác định giá thành lý doanh nghiệp tính giá thành SP In
 Liệt kê Các  Tính Chi Phí bán bằng phương pháp
bằng phương
phương pháp pháp giản đơn cho hàng giản đơn
hoạch định giá 1 đơn hàng.  Xác định giá thành
thành bằng phương pháp
khoản mục cho 1
đơn hàng.
HOẠCH ĐỊNH
GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM IN

CÁC KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM


GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

 Giá thành sản phẩm là gì, giá thành và giá


bán có gì khác biệt, Tại sao phải hoạch định
giá thành? Việc hoạch định giá thành có ý
nghĩa như thế nào trong quá trình tổ chức
sản xuất sản phẩm In?
 Giá thành sản phẩm bao gồm những thành SỬ DỤNG LỆNH UPDATE
tố nào
TRONG ĐIỀU CHỈNH DỮ LIỆU
 Giá thành thực tế và Giá thành kế hoạch
khác nhau ra sao, trong thực tế lúc nào
chúng ta sử dụng loại giá thành nào
 Các phương pháp hoạch định giá thành
KHÁI
NIỆM Toàn bộ chi phí sản xuất kinh
1
doanh biểu hiện bằng tiền mà
GIÁ doanh nghiệp dùng để tạo ra và kinh
THÀNH doanh sản phẩm

Trong sản xuất, giá Chi phí kinh doanh Giá thành sản
thành là tổng các khoản bao gồm các khoản phẩm là một thuật
chi bao gồm chi phí: chi liên quan đến ngữ kế toán đề cập
1. Nguyên vật liệu việc bán sản phẩm đến tổng chi phí
(bao bì, vận liên quan đến việc
2. Nhân công chuyển, hoa hồng, tạo ra một sản
3. Chi phí sản xuất nhân viên bán phẩm và chuẩn bị
chung. hàng…) bán sản phẩm.
SAÙCH 1
GIÁ THÀNH
TOÀN BỘ CỦA
SẢN PHẨM.

KHÁI
NIỆM
GIÁ TỔNG GIÁ
CHI PHÍ
CHI PHÍ
THÀNH THÀNH SX
QUẢN LÝ
DOANH NGHIỆP BÁN HÀNG
(giá thành phân
( chi phí ở bộ phân ( Vận chuyển, quảng
xưởng)
khác trong doanh cáo, hoa hồng, chăm
Tất cả chi phí tại nghiệp nhưng ở sóc khách hàng)
phân xưởng ngoài PX)
1
 Giá thành cá biệt - giá thành
bình quân toàn ngành
 Giá thành sản xuất - giá
PHÂN thành toàn bộ của sản phẩm
LOẠI
GIÁ  Giá thành kế hoạch - giá
THÀNH thành thực tế
 Mối liên hệ giữa giá thành và
giá bán
 Chúng ta hoạch định giá
thành để làm gì.
1
 Giá thành kế hoạch - giá thành thực
tế trong Ngành In
 Dự toán giá thành khi nhận hàng -
cơ sở định giá bán.
PHÂN
 Tính giá thành khi chưa sản xuất- Giá
LOẠI
thành kế hoạch.
GIÁ
 Sau khi sản xuất xong mới tính giá
THÀNH
thành thực tế.
 Giá thành thực tế Ngành In khó xác
định.
SAÙCH 1
GIÁ THÀNH
TOÀN BỘ CỦA
SẢN PHẨM.

HOẠCH
ĐỊNH CHI PHÍ
TỔNG GIÁ
GIÁ THÀNH SX
QUẢN LÝ CHI PHÍ
DOANH NGHIỆP BÁN HÀNG
THÀNH (giá thành phân
( Vận chuyển, quảng
xưởng) ( chi phí ở bộ phân
khác trong doanh cáo, hoa hồng, chăm
Tất cả chi phí tại nghiệp nhưng ở sóc khách hàng)
phân xưởng ngoài PX)
1

HOẠCH
ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐƠN
GIÁ
THÀNH
SẢN
XUẤT

THEO KHOẢN
MỤC GIÁ THÀNH
1

 Gía thành sản


phẩm: tòan bộ
chi phí SX kinh
HOẠCH
doanh SP
ĐỊNH  Giá thành kế
GIÁ hoạch- Giá
THÀNH thành thực tế
 Hoạch định giá
SẢN PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐƠN
thành có 2
XUẤT phương pháp

THEO KHOẢN
MỤC GIÁ THÀNH
SỬ DỤNG LỆNH UPDATE
HOẠCH ĐỊNH GIÁTRONG ĐIỀUPHẨM
THÀNH SẢN CHỈNH
IN DỮ LIỆU
Bài học 2: HOẠCH ĐỊNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM BẰNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐƠN
 Nguyên tắc chung phương pháp tính giá giản đơn- phạm vi ứng dụng.
 Các thức xác lập bảng đơn giá chi phí .
 Cách thức tính khối lượng công việc của 1 đơn hàng
2
SAÛN ÑÔN GIAÙ
CHI PHÍ
PHAÅM CHI PHÍ

KHOÁI LÖÔÏNG ÑÔN GIAÙ CHI PHÍ


CHI PHÍ
HOẠCH
CHEÁ BAÛN
( CM2 KEÕM)
X KHAÂU CHEÁ
BAÛN CHEÁ BAÛN

ĐỊNH
GIÁ KHOÁI LÖÔÏNG IN
( CM2 KEÕM)

ÑÔN GIAÙ CHI PHÍ


+
THÀNH (TRANG 13X19) X KHAÂU IN CHI PHÍ IN
(TRANG 13X19)
SẢN XUẤT
BẰNG ÑÔN GIAÙ CHI PHÍ +
CHI PHÍ
X
KHOÁI LÖÔÏNG
THAØNH PHAÅM KHAÂU THAØNH THAØNH
PHƯƠNG PHAÅM PHAÅM
PHÁP
GIẢN ĐƠN
KHOÁI LÖÔÏNG
GIAÁY X ÑÔN GIAÙ GIAÁY
+
CHI PHÍ Ù
GIAÁY
2
x =
x ==
x ==
x =
=

HOẠCH 1. Xây dựng đơn giá 2. Tính khối lượng 3. Dự toán Giá thành
công việc của từng Sản xuất cho Sản phẩm
ĐỊNH chi phí
Sản phẩm
GIÁ  Đơn giá chí phí – là
 Mỗi khi nhân đơn
THÀNH giá thành kế hoạch.
hàng, Sản phẩm
 Nhân khối lượng sản
 Đơn giá chi phí của phẩm từng công
SẢN XUẤT từng công đoạn là dự
mới.
đoạn với đơn giá
 Xác định Thông số
BẰNG toán tổng chi phí sản
Sản phẩm
từng công đoạn để
PHƯƠNG xuất cho 1 đơn vị sản có chi phí từng công
 Lập Phương án sản
phẩm đoạn
PHÁP  Xây dựng đơn giá chi
xuất
 Tính
 Cộng tổng chi phí
khối lượng
GIẢN ĐƠN phí thực hiện 1 lần, sử
công việc từng công
các công đoạn sản
dụng trong thời gian xuất sản phẩm để có
đoạn
dài – Mang tính chất chi phí sản xuất
xây dựng hệ thống.
Dự toán chi phí sản xuất cho đơn hàng
2
bằng phương pháp giản đơn

- NHÃN GIẤY COUCHE ĐỊNH


ĐƠN GIÁ LƯỢNG 80G/M2
CÔNG ĐOẠN
(ĐỒNG)
- NHÃN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC
CHẾ BẢN ( 1 CM2) 15 BIỆT

- IN TRÊN TỜ IN 50X70/ 40
IN CMYK (1Trang in 1 màu diện tích 13x19) 5 NHÃN.

- IN 6 MÀU. (CMYK +2 màu


IN MÀU PHA (1Trang in 1 màu diện tích 13x19) 7 pha )

2500 - TRÁNG UV TOÀN PHẦN


TRÁNG PHỦ ( 1 M2)
- SỐ LƯỢNG NHÃN 2.000.000
CẮT, BẾ THỤT NHÃN (1 NHÃN) 2
- KHỔ KẼM IN: 79X103 CM

- BÙ HAO GIẤY LÀ 5%
GIẤY (TẤN) 25.000.000
Đơn giá Khối lương công việc
Tên Công đoan Chi phí
Đơn vị Giá trị Đơn vị Giá trị

Chế bả n đ/cm2 15 cm2 48,822 732,330


In CMYK đ/trang 13x19 5 trang 13x19 2,834,008 14,170,040
In màu pha đ/trang 13x19 7 trang 13x19 1,417,004 9,919,028
Tráng phủ đ/m2 2500 m2 17,500 43,750,000
Căt, bế thụt đ/ nhãn 2 nhãn 2,000,000 4,000,000
Giấy đ/tấn 25,000,000 tấn 1.47 36,750,000

109,321,399
54.66
Dự toán chi phí sản xuất cho đơn hàng
bằng phương pháp giản đơn 2
CÔNG ĐƠN GIÁ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC CHI PHÍ (ĐỒNG)
ĐOẠN (ĐỒNG)

CHẾ 732,330
15 6 KẼM X79 CM X 103 CM =48.822 CM2
BẢN

SỐ TỜ IN = 2.000.000 NHÃN /40 = 50.000 TỜ IN


IN
5 (50000 TỜ X4 MÀU X 50 CM X 70 CM)/(13 X19) = 14,170,040
CMYK
2,834,008 TRANG 13X19
(50000 TỜ X2 MÀU X 50 CM X 70 CM)/(13 X19) =
IN MÀU 9,919,028
7 1.417.004 TRANG 13 X19
PHA

TRÁNG
2500 50.000X50X70/10^4 = 17,500 M2 43,750,000
PHỦ

CẮT BẾ 2 2.000.000 NHÃN 4,000,000

50.000 TỜ X50 CM X70 CM X 80G/M2/10^10 x (1+5%)


GIẤY 25.000.000 36.750.000
=1,47 TẤN GIẤY

TỔNG 109,321,399
x =
= Xác lập đơn giá
x chi phí sản
x == Dự toán tăng phẩm của từng
giảm chi phí công đoạn sản
x =
= thời kỳ lập kế xuất cho kỳ lập
hoạch so với kế hoạch
Xác định giá
giai đoạn đã
1. Xây dựng đơn giá 2.
thành thực tế
Tính khối
cho giai đoạn lượng
thực hiện3 . Dự toán Giá thành
công
đã thựcviệc
hiệncủa từng
Sản xuất cho Sản phẩm
chi phí
Sản phẩm
HOẠCH
ĐỊNH Nếu doanh nghiệp chỉ sản xuất một dạng sản phẩm:
ĐƠN GIÁ CHI PHÍ 1 ĐVSP = TỔNG CHI PHÍ /TỔNG SẢN LƯỢNG
GIÁ
• Xác định đơn vị sản phẩm để tính chi phí
THÀNH Bư • Thống kê sản lượng theo đơn vị sản phẩm trong 1 khoảng thời
SẢN XUẤT ớc
1
gian

BẰNG • Tính tổng chi phí để sản xuất toàn bộ sản phẩm trong cùng
PHƯƠNG Bư khoảng thời gian trên
ớc
PHÁP 2

GIẢN ĐƠN Bư
• Tính đơn giá chi phí 1 ĐVSP = Tổng chi phí / Tổng sản lượng
ớc
3
x =
= Xác lập đơn giá
x chi phí sản
x == Dự toán tăng phẩm của từng
giảm chi phí công đoạn sản
x =
= thời kỳ lập kế xuất cho kỳ lập
hoạch so với kế hoạch
Xác định giá
giai đoạn đã
1. Xây dựng đơn giá 2.
thành thực tế
Tính khối
cho giai đoạn lượng
thực hiện 3 . Dự toán Giá thành
công
đã thựcviệc
hiệncủa từng
Sản xuất cho Sản phẩm
chi phí
Sản phẩm
HOẠCH
ĐỊNH Nếu doanh nghiệp chỉ sản xuất một dạng sản phẩm:
ĐƠN GIÁ CHI PHÍ 1 ĐVSP = TỔNG CHI PHÍ /TỔNG SẢN LƯỢNG
GIÁ
• Xác định đơn vị sản phẩm để tính chi phí: cm2 kẽm
THÀNH Bư • Thống kê số cm2 kẽm mà phân xưởng chế bản xuất đựơc trong 6
SẢN XUẤT ớc tháng trước.
1
BẰNG
PHƯƠNG Bư • Tính tổng chi phí ở phân xưởng chế bản trong 6 tháng trên
ớc
PHÁP 2
GIẢN ĐƠN • Tính đơn giá chi phí 1 cm2 kẽm = Tổng chi phí / Tổng sản lượng

ớc
3
x =
= Xác lập đơn giá
x chi phí sản
x == Dự toán tăng phẩm của từng
giảm chi phí công đoạn sản
x =
= thời kỳ lập kế xuất cho kỳ lập
hoạch so với kế hoạch
Xác định giá
giai đoạn đã
1. Xây dựng đơn giá 2.
thành thực tế
Tính khối
cho giai đoạn lượng
thực hiện3 . Dự toán Giá thành
công
đã thựcviệc
hiệncủa từng
Sản xuất cho Sản phẩm
chi phí
Sản phẩm
HOẠCH
ĐỊNH
GIÁ
THÀNH
SẢN XUẤT
BẰNG
PHƯƠNG
PHÁP
GIẢN ĐƠN
x =
= Xác lập đơn giá
x chi phí sản
x == Dự toán tăng phẩm của từng
giảm chi phí công đoạn sản
x =
= thời kỳ lập kế xuất cho kỳ lập
hoạch so với kế hoạch
Xác định giá
giai đoạn đã
1. Xây dựng đơn giá 2.
thành thực tế
Tính khối
cho giai đoạn lượng
thực hiện 3 . Dự toán Giá thành
công
đã thựcviệc
hiệncủa từng
Sản xuất cho Sản phẩm
chi phí
Sản phẩm
HOẠCH
ĐỊNH Nếu doanh nghiệp chỉ sản xuất một dạng sản phẩm:
ĐƠN GIÁ CHI PHÍ 1 ĐVSP = TỔNG CHI PHÍ /TỔNG SẢN LƯỢNG
GIÁ
• Xác định đơn vị sản phẩm để tính chi phí: 1 trang 13 x19 (hoặc 1 tờ
THÀNH In, 1 trang A4…)
Bư • Thống kê số 1 trang 13 x19 (hoặc 1 tờ In, 1 trang A4…) mà phân
SẢN XUẤT ớc
xưởng in đã in đựơc trong 6 tháng trước.
1
BẰNG
PHƯƠNG Bư • Tính tổng chi phí ở phân xưởng In trong 6 tháng trên
PHÁP ớc
2
GIẢN ĐƠN
• Tính đơn giá chi phí 1 trang 13 x19 (hoặc 1 tờ In, 1 trang A4…)=
Bư Tổng chi phí / Tổng sản lượng
ớc
3
x =
= Xác lập đơn giá
x chi phí sản
x == Dự toán tăng phẩm của từng
giảm chi phí công đoạn sản
x =
= thời kỳ lập kế xuất cho kỳ lập
hoạch so với kế hoạch
Xác định giá
giai đoạn đã
1. Xây dựng đơn giá 2.
thành thực tế
Tính khối
cho giai đoạn lượng
thực hiện3 . Dự toán Giá thành
công
đã thựcviệc
hiệncủa từng
Sản xuất cho Sản phẩm
chi phí
Sản phẩm
HOẠCH
ĐỊNH Nếu doanh nghiệp chỉ sản xuất một dạng sản phẩm:
ĐƠN GIÁ CHI PHÍ 1 ĐVSP = TỔNG CHI PHÍ /TỔNG SẢN LƯỢNG
GIÁ
• Xác định đơn vị sản phẩm để tính chi phí: 1 tay sách, 1 hộp, 1
THÀNH nhãn, 1 m2 tráng phủ, dán màng, 1cm2 ép nhũ…
SẢN XUẤT Bư • Thống kê số 1 tay sách, 1 hộp, 1 nhãn, 1 m2 tráng phủ, dán
ớc màng, 1cm2 ép nhũ…mà phân xưởng thành phẩm SX đựơc
BẰNG 1 trong 6 tháng trước.
PHƯƠNG

PHÁP ớc • Tính tổng chi phí ở phân xưởng thành phẩm trong 6 tháng trên
2
GIẢN ĐƠN
Bư • Tính đơn giá chi phí 1 tay sách, 1 hộp, 1 nhãn, 1 m2 tráng phủ,
ớc dán màng, 1cm2 ép nhũ…= Tổng chi phí / Tổng sản lượng
3
x =
= Xác lập đơn giá
x chi phí sản
x == Dự toán tăng phẩm của từng
giảm chi phí công đoạn sản
x =
= thời kỳ lập kế xuất cho kỳ lập
hoạch so với kế hoạch
Xác định giá
giai đoạn đã
1. Xây dựng đơn giá 2.
thành thực tế
Tính khối
cho giai đoạn lượng
thực hiện3 . Dự toán Giá thành
công
đã thựcviệc
hiệncủa từng
Sản xuất cho Sản phẩm
chi phí
HOẠCH Sản phẩm
• Xác định đơn vị sản phẩm quy đổi để tính chi
ĐỊNH phí
Nếu doanh nghiệp sản xuất
GIÁ nhiều dạng sản phẩm, tổng 1 • Thống kê sản lượng qi theo từng dạng sản
THÀNH sản lượng được quy đổi về 1 phẩm trong 1 khoảng thời gian
dạng sản phẩm, tổng sản
SẢN lượng tính:
• Xác định hệ số hi của từng dòng sản phẩm

XUẤT n 2 • Tính tổng sản lương về đơn vị sản phẩm quy


TỔNG SẢN LƯỢNG=  qixhi
đổi
BẰNG i 1
PHƯƠNG • Tính tổng chi phí để sản xuất toàn bộ sản
Trong đó:
PHÁP n Số loại sản phẩm
3 phẩm trong cùng khoảng thời gian trên

GIẢN ĐƠN qi Số lượng sản phẩm loại i • Tính đơn giá chi phí 1 ĐVSPQĐ = Tổng chi
hi hệ số sản phẩm loại i phí / Tổng sản lượng
Q Tổng sản lượng quy ước 4 • Tính đơn giá cho dòng sản phẩm i =Đơn giá
1ĐVSP QĐ x hi
2
TÍNH CHI PHÍ SẢN XUẤT
THỰC TẾ ( GIÁ THÀNH THỰC TẾ)

Doanh nghiệp in có sản lượng trong 3 tháng là:


 Nhóm sách báo : 800.000.000 trang in
13x19 cm1 màu
 Nhóm nhãn hàng : 200.000.000 trang in
13x19 cm 1 màu
 Nhóm bao bì : 200.000.000 trang in
13x19 cm 1 màu
Biết hệ số của sản phẩm được tính như sau:
 Nhóm sách báo : 1
 Nhóm nhãn hàng : 1,2
 Nhóm bao bì : 1,3
Tổng chi phí sản xuất là 2,6tỷ VND

Tính giá thành sản xuất cho 1000 trang in 13 x19cm 1 màu cuả từng
nhóm sản phẩm
x =
= Xác lập đơn giá
x chi phí sản
x == Dự toán tăng phẩm của từng
giảm chi phí công đoạn sản
x =
= thời kỳ lập kế xuất cho kỳ lập
hoạch so với kế hoạch
Xác định giá
giai đoạn đã
1. Xây dựng đơn giá 2.
thành thực tế
Tính khối
cho giai đoạn lượng
thực hiện3 . Dự toán Giá thành
công
đã thựcviệc
hiệncủa từng
Sản xuất cho Sản phẩm
chi phí
HOẠCH Sản phẩm

ĐỊNH DỰ TOÁN TĂNG


GIÁ ĐƠN GIÁ THỰC TẾ GIAI PHÂN BỔ CÁC KHOẢN CHI
PHÍ
(GIẢM) KỲ KH SO
VỚI KỲ TRƯỚC
ĐOẠN TRƯỚC
THÀNH ( ĐỒNG)
SẢN 10%
XUẤT CHI PHÍ NVL:40%

BẰNG
6 ĐỒNG 1TRANG
PHƯƠNG 13X19
CHI PHÍ LƯƠNG CN: 20% 5%
PHÁP
GIẢN ĐƠN CHI PHÍ QLPX:40% -8%
x =
= Xác lập đơn giá
x chi phí sản
x == Dự toán tăng phẩm của từng
giảm chi phí công đoạn sản
x =
= thời kỳ lập kế xuất cho kỳ lập
hoạch so với kế hoạch
Xác định giá
giai đoạn đã
1. Xây dựng đơn giá 2.
thành thực tế
Tính khối
cho giai đoạn lượng
thực hiện3 . Dự toán Giá thành
công
đã thựcviệc
hiệncủa từng
Sản xuất cho Sản phẩm
chi phí
Sản phẩm
HOẠCH CÁC DỰ TOÁN
DỰ TOÁN DỰ TOÁN
ĐƠN PHÂN BỔ TĂNG
ĐỊNH GIÁ CÁC
KHOẢN TĂNG
(GIẢM) KỲ
CÁC
CHI PHÍ (GIẢM) KỲ KHOẢN
GIÁ THỰC TẾ
GIAI
KHOẢN
TÍNH KH SO VỚI
KH SO VỚI CHI PHÍ
CHI PHÍ KỲ TRƯỚC
THÀNH ĐOẠN BẰNG KỲ TRƯỚC
( ĐỒNG)
( ĐỒNG)
TRƯỚC ĐỒNG %
SẢN
XUẤT CHI PHÍ
2,64
NVL:40 2,4 10% +0,24
BẰNG %
PHƯƠNG 6 ĐỒNG CHI PHÍ
TRANG LƯƠNG 1,2 5% +0,06 1,26
PHÁP 13X19 CN: 20%
GIẢN ĐƠN CHI PHÍ
QLPX:40 2,4 -8% -0,192 2,208
%
Giá thành dự toán 6,108
x =
x =
x =
x =

1. Xây dựng đơn giá 2. Tính khối lượng 3. Dự toán Giá thành
công việc của từng Sản xuất cho Sản phẩm
chi phí
Sản phẩm
HOẠCH
ĐỊNH CHẾ BẢN
GIÁ • TÍNH SỐ CM2 KẼM (CM2 BẢN GIA CÔNG BỀ MẶT)= SỐ BẢN
THÀNH PHẢI CHẾ BẢN X KÍCH THƯỚC DỌC X KÍCH THƯỚC NGANG X
SỐ LẦN THAY BẢN
SẢN • SỐ LẦN THAY BẢN = SỐ TUA MÁY CHẠM BẢN/ ĐỊNH MỨC BỀN
XUẤT BẢN.
BẰNG
PHƯƠNG IN
• SỐ TỜ IN = SỐ LƯỢNG/ SỐ CON (PHẦN, SỐ HỘP, SỐ NHÃN)
PHÁP TRÊN 1 TỜ IN
GIẢN ĐƠN • SỐ TRANG 13 X19 = SỐ TỜ IN X SỐ MÀU CỦA 1 TỜ IN X DÀI X
RỘNG/ (13X19)
2

HOẠCH
ĐỊNH
GIÁ CÔ SÔÛ
DÖÕ LIEÄU
THÀNH ÑÒNH THOÂNG SOÁ
PHÖÔNG
AÙN SAÛN
CÔ SÔÛ
DÖÕ LIEÄU
MÖÙC SAÛN PHAÅM
SẢN XUẤT VAÄT TÖ
XUAÁT GIAÙ

BẰNG
PHƯƠNG CÔ SÔÛ
DÖÕ LIEÄU
KHOÁI LÖÔÏNG SAÛN
X ÑÔN GIAÙ
CHI
PHÍ
PHAÅM TÖØNG COÂNG
PHÁP THIEÁT BÒ ÑOAÏN
GIẢN ĐƠN
SỬ DỤNG
HOẠCH ĐỊNH GIÁ THÀNH SẢN LỆNH UPDATE
PHẨM IN
TRONG ĐIỀU CHỈNH DỮ LIỆU
Bài học 3: HOẠCH ĐỊNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM BẰNG PHƯƠNG PHÁP
TÍNH THEO KHOẢN MỤC
 Nguyên tắc chung phương pháp tính giá theo khoản mục.
 Cách thức tính khối lượng vật tư và chi phí vật tư
 Cách thức tính thời gian SX, Chi phí lương công nhân
 Chi phí khấu hao máy móc TB
 Cách thức tính Chi phí quản lý Phân xưởng
 Chi phí Quản lý doanh nghiệp
 Chi Phí bán hàng
GIÁ THÀNH TOÀN BỘ
3
SẢN PHẨM

GIA THÀNH CP QUẢN LÝ


CP BÁN HÀNG
SẢN XUÁT DOANH NHIỆP
HOẠCH
ĐỊNH GIÁ CP NGUYÊN CHI PHÍ CHI PHÍ QUẢN CHI PHÍ
LƯƠNG BP
HOA HỒNG,
VẬT LIỆU LƯƠNG LÝ PX (SX QUẢNG CÁO
THÀNH CHUNG) PHÒNG BAN

SẢN XUẤT LƯƠNG CÔNG CHI PHÍ KHẤU


NGUYÊN VẬT CHI PHÍ KHẤU
BẰNG LIỆU CHINH
NHÂN TRỰC
TIẾP
HAO MÁY MÓC HAO VĂN
PHÒNG
VẬN CHUYỂN
NHÀ XƯỞNG
PHƯƠNG
PHÁP NGUYÊN VẬT BẢO HIỂM XH,
CHI PHÍ VẬT CHI PHÍ VẬT
KHÁC
LIỆU CHUNG LIỆU, ĐIỆN
THEO LIỆU PHỤ YT, TN.
TẠI PX NĂNG VĂN
PHÒNG
KHOẢN
CHI PHÍ
MỤC NHIÊN LIỆU
NĂNG LƯỢNG LƯƠNG BỘ CHI PHÍ KHÁC
PHẬN HỖ TRỢ BP VĂN
TAI PX PHÒNG

CHI PHÍ KHÁC


TẠI PX
CP NGUYÊN VẬT
LIỆU
TÍNH
NGUYÊN VẬT
LIỆU CHINH
CHI PHÍ
NGUYÊN VẬT
NGUYÊN VẬT
LIỆU PHỤ LIỆU CHÍNH
CHO ĐƠN
NHIÊN LIỆU
NĂNG LƯỢNG HÀNG

HOẠCH ĐỊNH
GIÁ THÀNH
SẢN XUẤT BẰNG
PHƯƠNG PHÁP
THEO KHOẢN MỤC

TÍNH KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ

ÑÒNH KHOÁI LÖÔÏNG ÑÒNH

1+
KHOÁI MÖÙC BUØ
SAÛN PHAÅM
X
MÖÙC
LÖÔÏNG
VAÄT TÖ TIEÂU HAO CUÛA ÑÔN X HAO VAÄT

VAÄT TÖ HAØNG
CP NGUYÊN VẬT
LIỆU

NGUYÊN VẬT
LIỆU CHINH
TÍNH CHI PHÍ
NGUYÊN VẬT NGUYÊN VẬT
LIỆU PHỤ
LIỆU CHÍNH
NHIÊN LIỆU CHO ĐƠN
NĂNG LƯỢNG
HÀNG
 Định mức tiêu hao NVL:
HOẠCH  Số lượng vật tư cần sử dụng để sản xuất/ một đơn vị sản phẩm
ĐỊNH GIÁ  Đơn vị thường là đơn vị khối lượng vật tư (Kg, tấm,cái, m2,
THÀNH cm2,tấn….) / Đơn vị khối lượng sản phẩm (triệu trang 13x19, cm2,
SẢN XUẤT m2, 1000m2, 1000 tua máy…)
BẰNG  Ví dụ định mức mực 5kg mực/ 1 triệu trang 13x19.

PHƯƠNG  Định mức tiêu hao VT của mỗi doanh nghiệp mỗi khác.Các công
ty thiết lập bảng định mức vật tư dựa trên các thống kê.
PHÁP  Định mức bù hao:
THEO  Số lượng vật tư dùng để bù hao cho các sai hỏng trong quá trình
KHOẢN canh bài và sản xuất.
MỤC  Bù hao thường có đơn vị là %
 Ví dụ bù hao giấy công đoạn in là 5%.
CP NGUYÊN VẬT
LIỆU

NGUYÊN VẬT
LIỆU CHINH
TÍNH
NGUYÊN VẬT
LIỆU PHỤ CHI PHÍ NGUYÊN
VẬT LIỆU CHÍNH
NHIÊN LIỆU
NĂNG LƯỢNG CHO ĐƠN HÀNG

HOẠCH ĐỊNH
GIÁ THÀNH
SẢN XUẤT BẰNG
PHƯƠNG PHÁP
THEO KHOẢN MỤC

TÍNH KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ


ÑÒNH KHOÁI LÖÔÏNG ÑÒNH

1+
KHOÁI MÖÙC BUØ
SAÛN PHAÅM
X
MÖÙC
LÖÔÏNG
VAÄT TÖ TIEÂU HAO CUÛA ÑÔN X HAO VAÄT

VAÄT TÖ HAØNG
CP NGUYÊN VẬT
LIỆU
TÍNH CHI PHÍ
NGUYÊN VẬT
LIỆU CHINH
NGUYÊN VẬT
NGUYÊN VẬT
LIỆU CHÍNH
LIỆU PHỤ CHO ĐƠN
NHIÊN LIỆU
HÀNG
NĂNG LƯỢNG

 HOẠT ĐỘNG HỌC :


 Đọc bảng định mức đính kèm, xác định định mức bù hao
kẽm, định mức bù hao giấy in cho công đoạn In, Tráng phủ,
cắt nhãn
 Đọc bảng định mức đính kèm, xác định định mức tiêu hao
mực in CMYK, mực in màu pha, verni UV, của đơn hàng.

- NHÃN GIẤY COUCHE ĐỊNH - Kẽm : 10 đ/1 cm 2


LƯỢNG 80G/M2 - Mực CMKK: 150.000 đ/kg
- IN TRÊN TỜ IN 50X70/ 40 NHÃN.
- - Mực pha: 200.000 đ/kg
IN 6 MÀU. (CMYK +2 màu pha –
mỗi màu có diện tích phủ mực - Verni UV: 250.000 đ/kg
40%)- Tráng UV toàn phần - Giấy Couche 25.000.000 đ/ tấn.
- SỐ LƯỢNG NHÃN 2.000.000
- KHỔ KẼM IN: 79X103 CM
CP NGUYÊN VẬT
LIỆU
TÍNH CHI PHÍ
NGUYÊN VẬT
LIỆU CHINH
NGUYÊN VẬT
LIỆU CHÍNH
NGUYÊN VẬT
LIỆU PHỤ CHO ĐƠN
NHIÊN LIỆU
HÀNG
NĂNG LƯỢNG

 Bước 1: Xác định các công đoạn cần thực hiện


 Bước 2: Xác định vật tư tương ứng cho từng công đoạn
 Bước 3: Xác định định mức tiêu hao, bù hao cho từng dạng vật tư. ( tra
bảng định mức)
 Bước 4: Xác định ( tính toán) khối lượng sản phẩm của đơn hàng (chú ý
đơn vị của khối lượng sản phẩm phải phù hợp với đơn vị của định mức)
 Bước 5: Xác định ( tính toán) khối lượng vật tư cần sử dụng
 Bước 6: Xác định ( Hỏi nhà cung cấp) giá vật tư
 Bước 7: Lập bảng tính toán
- NHÃN GIẤY COUCHE ĐỊNH - Kẽm : 10 đ/1 cm 2
LƯỢNG 80G/M2 - Mực CMKK: 150.000 đ/kg
- IN TRÊN TỜ IN 50X70/ 40 NHÃN.
- - Mực pha: 200.000 đ/kg
IN 6 MÀU. (CMYK +2 màu pha –
mỗi màu có diện tích phủ mực - Verni UV: 250.000 đ/kg
40%)- Tráng UV toàn phần - Giấy Couche 25.000.000 đ/ tấn.
- SỐ LƯỢNG NHÃN 2.000.000
- KHỔ KẼM IN: 79X103 CM
CP NGUYÊN VẬT
LIỆU

NGUYÊN VẬT
LIỆU CHINH

NGUYÊN VẬT
LIỆU PHỤ TÍNH CHI PHÍ
NHIÊN LIỆU
NGUYÊN VẬT
NĂNG LƯỢNG LIỆU PHỤ

 Có rất nhiều chủng loại Nguyên vật liệu phụ thường


HOẠCH nguyên vật liệu phụ được tính bằng phương pháp
ĐỊNH GIÁ  Số lượng nguyên vật liệu phụ phân bổ:
thường ít và khó phân tách  Theo tỷ lệ so với nguyên vật
THÀNH liệu chính:
được cho từng đơn hàng (vì
SẢN XUẤT thường dung chung cho  Loại sản phẩm nào dùng
BẰNG nhiều đơn hàng: giẻ lau, bông nguyên vật liệu chính
đá, xăng, dầu, dung dịch làm
PHƯƠNG ẩm, bột phun….)
nhiều sẽ phân bổ
nguyên vật liệu nhiều
PHÁP  Có thể xác định chi phí theo  Cần lập tỷ lệ phần trăm
THEO từng dạng nguyên vật liệu so với nguyên vật liệu
KHOẢN phụ, từng nhóm nguyên vật chính- từ thống kê chi
liệu phụ hoặc cho toàn bộ phí của giai đoạn trước.
MỤC nguyên vật liệu phụ. Sau đó
tính tổng lại
CP NGUYÊN VẬT
LIỆU

NGUYÊN VẬT
LIỆU CHINH
TÍNH CHI PHÍ
NGUYÊN VẬT
NGUYÊN VẬT
LIỆU PHỤ LIỆU PHỤ
NHIÊN LIỆU
NĂNG LƯỢNG

Nguyên vật liệu phụ thường được tính bằng phương pháp phân
HOẠCH bổ:
ĐỊNH GIÁ Phân bổ theo giờ máy sản xuất:
THÀNH  Sản phẩm nào có giờ chạy máy nhiều sẽ phân bổ nguyên vật
SẢN XUẤT liệu phụ nhiều hơn và trái lại
 Cần có bảng định mức về nguyên vật liệu tiêu hao của 1 giờ
BẰNG máy chạy cho mỗi máy
PHƯƠNG  Để thiết lập được định mức này cần dựa vào:
PHÁP  thống kê số nguyên vật liệu hay chi phí tiêu hao của kỳ
THEO trước
KHOẢN  thống kê tổng số giờ máy chạy (có xét đến hệ số quy đổi)
MỤC  từ đó dự tính chi phí hoặc tiêu hao cho một giờ máy kỳ
trước. Dựa vào số này dự toán cho kỳ này
CP NGUYÊN VẬT
LIỆU

NGUYÊN VẬT
LIỆU CHINH
TÍNH CHI PHÍ
NGUYÊN VẬT
NGUYÊN VẬT
LIỆU PHỤ LIỆU PHỤ
NHIÊN LIỆU
NĂNG LƯỢNG

HOẠCH
ĐỊNH GIÁ Nguyên vật liệu phụ thường được tính bằng phương pháp phân
THÀNH bổ:
SẢN XUẤT Phân bổ tỷ lệ so với số lượng thành phẩm:
BẰNG • Sản phẩm nào có số lượng thành phẩm nhiều sẽ phân bổ vật
PHƯƠNG liệu phụ nhiều và trái lại
• Cần có bảng định mức giá trị hoặc số lượng nguyên vật liệu
PHÁP
tiêu hao cho một đơn vị sản phẩm.
THEO
KHOẢN
MỤC
CP NGUYÊN VẬT
LIỆU

NGUYÊN VẬT
LIỆU CHINH

NGUYÊN VẬT
LIỆU PHỤ

NHIÊN LIỆU
NĂNG LƯỢNG

TÍNH CHI PHÍ


LÖÔÏNG
NHIÊN LIỆU ÑIEÄN
TIEÂU
COÂNG SUAÁT
X THÔØI GIAN
ÑIEÄN CUÛA MAÙY HOAÏT ÑOÄNG
THUÏ
NĂNG LƯỢNG

+
THÔØI GIAN THÔØI GIAN
NGÖØNG DO THÔØI GIAN HOAÏT
CHAÏY LAØM RA ÑOÄNG
SAÛN PHAÅM COÂNG NGHEÄ

 Thời gian canh bài


KHOÁI LÖÔÏNG  Thời gian xuống bàn để thay THÔØI GIAN NGÖØNG
COÂNG VIEÄC DO CANH BAØI
cây giấy
 Lau cao su, lấy ké, điều
+
THÔØI GIAN NGÖØNG VÌ
NAÊNG SUAÁT TB LYÙ DO COÂNG NGHEÄ
CUÛA MAÙY chỉnh các thông số trong KHAÙC
quá trình chạy máy...
CP NGUYÊN VẬT
LIỆU

NGUYÊN VẬT
LIỆU CHINH

NGUYÊN VẬT
LIỆU PHỤ TÍNH CHI PHÍ
NHIÊN LIỆU
NHIÊN LIỆU
NĂNG LƯỢNG NĂNG LƯỢNG

 Thời gian máy hoạt động: bao gồm thời gian máy chạy làm ra
HOẠCH sản phẩm và các thời gian thực hiện các hoạt động công nghệ
ĐỊNH GIÁ  Thời gian máy chạy làm ra sản phẩm = Khối lượng công việc
THÀNH cần thực hiện/ Năng suất thiết bị
SẢN XUẤT  Thời gian thực hiện các hoạt động công nghệ

BẰNG  Thời gian thực hiện các hoạt đcông nghệ có thể ước
lượng trung bình
PHƯƠNG  Thời gian canh bài
PHÁP  Thời gian xuống bàn để thay cây giấy
THEO  Lau cao su, lấy ké, điều chỉnh các thông số trong quá
KHOẢN trình chạy máy...
MỤC  Thời gian có thể được tính khi chúng ta có các định mức
về thời gian canh bài, thay cao su, rửa máy…
CP NGUYÊN VẬT
LIỆU

NGUYÊN VẬT
LIỆU CHINH

NGUYÊN VẬT
LIỆU PHỤ TÍNH CHI PHÍ
NHIÊN LIỆU NHIÊN LIỆU
NĂNG LƯỢNG
NĂNG LƯỢNG

• Bước 1: Xác định các máy sử dụng


HOẠCH
• Bước 2: Ở mỗi thiết bị xác định thời gian máy hoạt động
ĐỊNH GIÁ
 Xác định năng suất trung bình thiết bị
THÀNH
 Xác định khối lượng công việc
SẢN XUẤT
 Tính thời gian máy chạy ra sản phẩm
BẰNG
 Tính thêm các thời gian máy thực hiện các hoạt
PHƯƠNG động công nghệ
PHÁP • Bước 3: Xác định công suất tiêu thụ điện của máy
THEO • Bước 4: Tính số điện năng tiêu thụ của từng máy
KHOẢN • Bước 5: Tính chi phí nhiên liệu Năng lượng
MỤC
CP NGUYÊN VẬT
LIỆU

NGUYÊN VẬT
LIỆU CHINH

NGUYÊN VẬT
LIỆU PHỤ TÍNH CHI PHÍ
NHIÊN LIỆU
NHIÊN LIỆU
NĂNG LƯỢNG NĂNG LƯỢNG

Máy Công suất Năng suất T canh Thời gian ngừng CN Ghi
tiêu thụ điện máy (tua/h) bài khác ngoài canh bài / t chú
(kw/h) gian máy chạy
CD102-4 50 9000 1h 30% 4 màu

Tráng phủ 35 6000 30 20%

Cắt nhãn 10 60 xấp / h 15 30%

- NHÃN GIẤY COUCHE ĐỊNH


LƯỢNG 80G/M2
- IN TRÊN TỜ IN 50X70/ 40 NHÃN.
- IN 6 MÀU. (CMYK +2 màu pha )
- Tráng UV toàn phần
- SỐ LƯỢNG NHÃN 2.000.000
- 1500 đ/ kw
CHI PHÍ
LƯƠNG

LƯƠNG CÔNG
NHÂN TRỰC
TIẾP TÍNH CHI PHÍ
LƯƠNG CÔNG
BẢO HIỂM XH, NHÂN TRỰC
YT, TN.
TIẾP

Lương trả theo sản phẩm:


HOẠCH • Chi phí tiền lương chính là tổng tiền lương trả cho tất cả công
ĐỊNH GIÁ nhân lao động trực tiếp làm ra sản phẩm tính theo số lượng sản
THÀNH phẩm làm ra.
SẢN XUẤT • Chi phi lương trả cho công nhân trực tiếp làm ra sản phẩm = Số
lượng sản phẩm làm ra x Đơn giá lương của 1 đ/v sản phẩm
BẰNG
Lương trả theo thời gian:
PHƯƠNG • Chi phí tiền lương chính là tổng tiền lương trả cho tất cả công
PHÁP nhân lao động trực tiếp làm ra sản phẩm tính theo thời gian làm
THEO ra sản phẩm.
KHOẢN • Chi phi lương trả cho công nhân trực tiếp làm ra sản phẩm = Thời
gian lao động cần bỏ ra để sản xuất sản phẩm x Đơn giá lương
MỤC của 1 giờ làm việc của công nhân
CHI PHÍ
LƯƠNG

TÍNH CHI PHÍ


LƯƠNG CÔNG
NHÂN TRỰC LƯƠNG CÔNG
TIẾP
NHÂN TRỰC
TIẾP THEO
BẢO HIỂM XH,
YT, TN. SẢN PHẨM

HOẠCH
ĐỊNH GIÁ
THÀNH
SẢN
XUẤT
BẰNG
PHƯƠNG
PHÁP  KHỐI LƯỢNG CÔNG  ĐƠN GIÁ LƯƠNG THEO SẢN
THEO VIỆC TỪNG CÔNG PHẨM: Do doanh nghiệp xác
ĐOẠN định là số tiền doanh nghiệp
KHOẢN Được tính theo tính chất trả khi công nhân làm ra 1 đơn
vị sản phẩm
MỤC của mỗi đơn hàng
CHI PHÍ
LƯƠNG

LƯƠNG CÔNG TÍNH CHI PHÍ


NHÂN TRỰC
TIẾP LƯƠNG CÔNG
NHÂN TRỰC
BẢO HIỂM XH, TIẾP THEO
YT, TN.
SẢN PHẨM
THÔNG SỐ SẢN PHẨM: ĐƠN GIÁ LƯƠNG CÔNG
- NHÃN GIẤY COUCHE ĐỊNH LƯỢNG 80G/M2 NHÂN THEO SẢN PHẨM
- - Kẽm : 3 đ/1 cm 2
IN TRÊN TỜ IN 50X70/ 40 NHÃN.
- - Công In :1đ/ trang
IN 6 MÀU. (CMYK +2 màu pha – mỗi màu có
diện tích phủ mực 40%)- Tráng UV toàn 13x19
phần - Tráng phủ : 50 đ/ m2
- SỐ LƯỢNG NHÃN 2.000.000 - Cắt 1 đ/1 nhãn
- KHỔ KẼM IN: 79X103 CM

• Bước 1: Xác định các công đoạn phải thực hiện.


• Bước 2: Xác định đơn giá lương theo sản phẩm của công đoạn
• Bước 3: Từ thông số Sản phẩm và phương án sản xuất của sản phẩm, xác
định khối lượng công việc cần thực hiện ở từng công đoạn (chú ý đơn vị
phải phù hợp với đơn vị của đơn giá lương sản phẩm)
• Bước 4: Tính lương công nhân theo từng công đoạn
• Bước 5: Tổng các công đoạn
CHI PHÍ
LƯƠNG
TÍNH CHI PHÍ
LƯƠNG CÔNG
LƯƠNG CÔNG
NHÂN TRỰC NHÂN TRỰC
TIẾP TIẾP THEO THỜI
GIAN
BẢO HIỂM XH,
YT, TN.

HOẠCH ĐỊNH
GIÁ THÀNH
SẢN XUẤT BẰNG
PHƯƠNG PHÁP
THEO KHOẢN MỤC

THÔØI GIAN THÔØI GIAN


CHAÏY LAØM
+
THÖÏC HIEÄN LÖÔNG THAÙNG
THÔØI RA SAÛN HÑ COÂNG ÑÔN CUÛA COÂNG NHAÂN
PHAÅM NGHEÄ GIAÙ
=
GIAN
+ + =
LÖÔNG
LAØM 1H SOÁ GIÔØ
THÔØI GIAN THÔØI GIAN LAØM
+ 12
VIEÄC LAØM
NGÖØNG VÌ NGÖØNG LYÙ VIEÄC VIEÄC 1
LYÙ DO TOÅ DO KYÕ NAÊM
CHÖÙC SX THUAÄT
CHI PHÍ
LƯƠNG
TÍNH CHI PHÍ
LƯƠNG CÔNG
LƯƠNG CÔNG
NHÂN TRỰC NHÂN TRỰC
TIẾP TIẾP THEO THỜI
GIAN
BẢO HIỂM XH,
YT, TN.

KHOÁI LÖÔÏNG THÔØI GIAN NGÖØNG DO


SAÛN PHAÅM CANH BAØI
HOẠCH +
NAÊNG SUAÁT TB THÔØI GIAN NGÖØNG VÌ
ĐỊNH CUÛA MAÙY LYÙ DO COÂNG NGHEÄ
KHAÙC
GIÁ THÔØI GIAN THÔØI GIAN
THÀNH CHAÏY LAØM
RA SAÛN + THÖÏC HIEÄN
THÔØI HÑ COÂNG
SẢN XUẤT GIAN PHAÅM NGHEÄ

BẰNG LAØM = + +
THÔØI GIAN THÔØI GIAN
PHƯƠNG VIEÄC NGÖØNG VÌ
LYÙ DO TOÅ
+ NGÖØNG LYÙ
DO KYÕ
PHÁP CHÖÙC SX THUAÄT

THEO - Thời gian ngừng vì lý do tổ chức sản - Tngừng do kỹ thuật là thời


KHOẢN xuất là thời gian ngừng không mong gian ngừng do các hoạt động
muốn do tổ chức không tốt quá trình bảo trì, bảo dưỡng máy, sửa
MỤC SX: như thời gian chờ vật tư, bài mẫu, chữa, đại tu, trung tu máy
bán thành phẩm công đoạn trươc
CHI PHÍ
LƯƠNG TÍNH CHI PHÍ
LƯƠNG CÔNG
LƯƠNG CÔNG
NHÂN TRỰC
NHÂN TRỰC
TIẾP TIẾP THEO
THỜI GIAN
BẢO HIỂM XH,
YT, TN.

- NHÃN GIẤY COUCHE ĐỊNH LƯỢNG


80G/M2
TÍNH CHI PHÍ LƯƠNG - IN TRÊN TỜ IN 50X70/ 40 NHÃN.
CÔNG NHÂN TRỰC - IN 6 MÀU. (CMYK +2 màu pha )
TIẾP THEO THỜI GIAN - Tráng UV toàn phần
- SỐ LƯỢNG NHÃN 2.000.000

Máy Lương 1 Năng T Thời gian ngừng Ghi Tỷ lệ Tỷ lệ


ca thợ/ suất máy canh CN khác ngoài chú Tngừn Tngừng
tháng (tua/h) bài canh bài / t gian g KT/T TCSX/T
máy chạy làm làm việc
việc
Máy ghi 10 tr 10 phút/ 0 30% 8% 5%
đồng 1 bản
CD102-4 25 triệu 9000 1h 30% 4 màu 8% 5%

Tráng phủ 15 triệu 6000 30 20% 7% 5%

Cắt nhãn 10 triệu 60 xấp / h 15 30% 7% 5%


CHI PHÍ - NHÃN GIẤY
LƯƠNG COUCHE ĐỊNH
LƯỢNG 80G/M2
- IN TRÊN TỜ IN
LƯƠNG CÔNG
NHÂN TRỰC
50X70/ 40 NHÃN.
TIẾP - IN 6 MÀU.
(CMYK +2 màu
pha )
BẢO HIỂM XH, - Tráng UV toàn
YT, TN. phần
- SỐ LƯỢNG
TÍNH CHI PHÍ NHÃN 2.000.000
LƯƠNG • Bước 1: Xác định các công đoạn phải thực hiện.
CÔNG NHÂN • Bước 2: Xác định các thiết bị cho từng công đoạn
TRỰC TIẾP • Bước 3:Xác định đơn giá lương 1h làm việc của công nhân ở từng công
THEO THỜI đoạn
• Bước 4: Xác định năng suất của từng thiết bị, hay từng công đoạn sản xuất.
GIAN
• Bước 5: Từ thông số Sản phẩm và phương án sản xuất của sản phẩm, xác
định khối lượng công việc cần thực ở từng công đoạn.( Chú ý đơn vị của
khối lượng sản phẩm phù hợp với đơn vị của năng suất)
• Bước 6: Tính thời gian máy chạy ra sản phẩm
• Bước 7: Tính thời gian thực hiện các hoạt động công nghệ, kỹ thuật, ngừng
vì lý do TCSX
• Bước 8: Tính thời gian làm việc công nhân từng công đoạn
• Bước 9: Lập bảng tính chi phí lương công nhân
CHI PHÍ
LƯƠNG
TÍNH CHI PHÍ
BẢO HIỂM Y
LƯƠNG CÔNG
NHÂN TRỰC TÊ, XÃ HỘI,
TIẾP
THẤT NGHIỆP

BẢO HIỂM XH,


YT, TN.

HOẠCH
ĐỊNH GIÁ
THÀNH
SẢN XUẤT
BẰNG
PHƯƠNG
PHÁP
THEO
KHOẢN
MỤC
TÍNH CHI
PHÍ QUẢN
LÝ PHÂN
XƯỞNG
(CHI PHÍ
SẢN XUẤT
CHUNG)

HOẠCH Gồm các các chi phí liên hệ đến công tác phục vụ
sản xuất và quản lý sản xuất tại Phân xưởng :
ĐỊNH GIÁ
 Khấu hao máy móc thiết bị, nhà cửa, vật kiến
THÀNH trúc dùng trong sản xuất .
SẢN XUẤT  Phí về vật liệu phụ, phụ tùng, nhiên liệu dùng
BẰNG cho máy móc thiết bị và công tác quản lý phân
xưởng
PHƯƠNG
 Tiền lương và bảo hiểm xã hội trả cho nhân
PHÁP viên phân xưởng, cán bộ kỹ thuật, công nhân
THEO sửa chữa thuộc phân xưởng.
KHOẢN  Các chi phí khác Chi phí bảo dưỡng và sửa
chữa máy móc, Phí bảo hộ lao động, độc hại,
MỤC Phí dịch vụ thuê ngoài , Phí linh tinh ….
TÍNH CHI
PHÍ QUẢN
LÝ PHÂN
XƯỞNG
(CHI PHÍ
SẢN XUẤT
CHUNG)

HOẠCH • Chi phí sản xuất chung là chi phí gián tiếp nên khi tính giá
cho sản phẩm phải lựa chọn phương pháp phân bổ (tính
ĐỊNH GIÁ toán)
THÀNH • Tuỳ theo số liệu và cách tổ chức của xí nghiệp mà chúng ta
SẢN XUẤT sử dụng các cách phân bổ khác nhau.
BẰNG • Các phương pháp phân bổ thường áp dụng là:
PHƯƠNG  Phân bổ theo tỷ lệ so với giá thành sản xuất
PHÁP  Phân bổ theo đơn vị sản phẩm
 Phân bổ theo trọng lượng nguyên vật liệu chính
THEO
 Phân bổ theo giờ máy
KHOẢN
 Phân bổ theo tỷ lệ tiền lương của công nhân trực tiếp
MỤC
 Phân bổ hỗn hợp
TÍNH CHI PHÍ
KHẤU HAO MÁY
MÓC THIẾT BỊ

HOẠCH ĐỊNH GIÁ


THÀNH
SẢN XUẤT BẰNG
PHƯƠNG PHÁP
THEO KHOẢN MỤC

THÔØI GIAN THÔØI GIAN SOÁ


CHAÏY LAØM GIAÙ TRÒ
++
THÖÏC HIEÄN TAI SAÛN NAÊM
THÔØI RA SAÛN HÑ COÂNG ÑÔN KHAÁU
PHAÅM GIAÙ MMTB
NGHEÄ HAO
=
GIAN
LAØM + +
KHAÁU
HAO = SOÁ
NGAØYØ
X8
THÔØI GIAN THÔØI GIAN MMTB 1 SOÁ CA
VIEÄC NGÖØNG VÌ
LYÙ DO TOÅ
+ NGÖØNG LYÙ
DO KYÕ
GIÔØ LAØM
VIEÄC 1
X MAÙY/
NGAØY
CHÖÙC SX THUAÄT NAÊM
TÍNH CHI PHÍ
KHẤU HAO MÁY
MÓC THIẾT BỊ

HOẠCH
• Chi phi khấu hao mỗi thiết bị trực tiếp làm ra sản phẩm =
ĐỊNH GIÁ
Thời gian làm việc máy để sản xuất sản phẩm x Đơn giá
THÀNH khấu hao của 1 giờ làm việc của máy
SẢN XUẤT • Tlàm việc = Tmáy chạy +T ngưng do công nghệ + Tngừng do
BẰNG kỹ thuật +T ngừng do tổ chức sản xuất + T ngừng vì lý do cá
nhân
PHƯƠNG
• Đơn giá khấu hao 1 giờ làm việc của máy
PHÁP
 Đơn giá khấu hao 1 giờ làm việc của máy = Tiền khấu hao
THEO năm /số giờ làm việc của máy trong 1 năm
KHOẢN  Số giờ làm việc của máy trong 1 năm = Số ngày làm việc x
MỤC Số ca máy 1 ngày x8 giờ
 Tiền khấu hao năm = Tiền vốn máy /Số năm khấu hao
TÍNH CHI PHÍ
KHẤU HAO
MÁY MÓC
THIẾT BỊ

- NHÃN GIẤY COUCHE ĐỊNH LƯỢNG


80G/M2
TÍNH CHI PHÍ KHẤU HAO - IN TRÊN TỜ IN 50X70/ 40 NHÃN.
MÁY MÓC THIẾT BỊ - IN 6 MÀU. (CMYK +2 màu pha )
- Tráng UV toàn phần
- SỐ LƯỢNG NHÃN 2.000.000

Máy Giá trị máy Năng T Thời gian Ghi Tỷ lệ Tỷ lệ


(đồng) / năm suất canh ngừng CN chú Tngừng Tngừng
khấu hao máy bài khác ngoài KT/T TCSX/T
(tua/h) canh bài / t làm làm việc
gian máy việc
chạy

Máy ghi 1.000.000.000 / 4 10 phút/ 0 30% 8% 5%


1 bản
CD102-4 20.000.000.000/ 6 9000 1h 30% 4 8% 5%
màu
Tráng phủ 1.500.000.000/5 6000 30 20% 7% 5%

Cắt nhãn 300.000.000/ 4 60 xấp / 15 30% 7% 5%


h
TÍNH CHI
PHÍ KHẤU
HAO MÁY
MÓC THIẾT
BỊ

• Bước 1: Xác định các công đoạn phải thực hiện.


• Bước 2: Xác định các thiết bị cho từng công đoạn
• Bước 3: Xác định số tiền khấu hao 1h làm việc của thiết bị từng công đoạn
• Bước 4: Xác định năng suất của từng thiết bị, hay từng công đoạn sản xuất.
• Bước 5: Từ thông số Sản phẩm và phương án sản xuất của sản phẩm, xác
định khối lượng công việc cần thực ở từng công đoạn.( Chú ý đơn vị của
khối lượng sản phẩm phù hợp với đơn vị của năng suất)
• Bước 6: Tính thời gian máy chạy ra sản phẩm
• Bước 7: Tính thời gian thực hiện các hoạt động công nghệ, kỹ thuật, ngừng
vì lý do TCSX
• Bước 8: Tính thời gian làm việc thiết bị từng công đoạn
• Bước 9: Lập bảng tính chi phí khấu hao máy móc thiết bị
TÍNH CHI
PHÍ QUẢN
LÝ PHÂN
XƯỞNG
(CHI PHÍ
SẢN XUẤT
CHUNG)

HOẠCH • Chi phí sản xuất chung là chi phí gián tiếp nên khi tính giá
cho sản phẩm phải lựa chọn phương pháp phân bổ (tính
ĐỊNH GIÁ toán)
THÀNH • Tuỳ theo số liệu và cách tổ chức của xí nghiệp mà chúng ta
SẢN XUẤT sử dụng các cách phân bổ khác nhau.
BẰNG • Các phương pháp phân bổ thường áp dụng là:
PHƯƠNG  Phân bổ theo tỷ lệ so với giá thành sản xuất

PHÁP  Phân bổ theo đơn vị sản phẩm


 Phân bổ theo trọng lượng nguyên vật liệu chính
THEO
 Phân bổ theo giờ máy
KHOẢN
 Phân bổ theo tỷ lệ tiền lương của công nhân trực tiếp
MỤC
 Phân bổ hỗn hợp
TÍNH CHI
PHÍ QUẢN
LÝ PHÂN
XƯỞNG
(CHI PHÍ
SẢN XUẤT
CHUNG)

HOẠCH
ĐỊNH GIÁ • Dự toán chi phí sản xuất chung phải tính tóan thật cụ thể
THÀNH dựa vào số liệu của thời kỳ trước hoặc dựa trên các định
mức kinh tế kỹ thuật.
SẢN XUẤT • Muốn thiết lập định mức kinh tế kỹ thuật chi phí này cho
BẰNG từng loại sản phẩm trước hết phải dự toán tổng chi phí
PHƯƠNG sản xuất chung rồi phân bổ cho từng đơn vị sản phẩm.
PHÁP • Đối với những chi phí không thể xây dựng định mức có
thể căn cứ vào chi phí của kỳ trước để tính toán cho kỳ
THEO này
KHOẢN
MỤC
CP QUẢN LÝ DOANH NHIỆP

TÍNH
CHI PHÍ LƯƠNG BP PHÒNG
BAN CHI PHÍ
CHI PHÍ KHẤU HAO VĂN QUẢN
PHÒNG

CHI PHÍ VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG
VĂN PHÒNG
DOANH
NGHIỆP
CHI PHÍ KHÁC BP VĂN PHÒNG

HOẠCH
• Là các chi phí liên hệ đến việc điều hành, quản lý chung toàn bộ
ĐỊNH GIÁ doanh nghiệp
THÀNH  Lương chính phụ của nhân viên quản lý hành chính, BHXH của
SẢN XUẤT nhân viên quản lý hành chính
BẰNG  Khấu hao tài sản chung doanh nghiệp, chi phí sửa chữa thường
xuyên bảo quản kho tàng, công trình kiến trúc của xí nghiệp
PHƯƠNG
 Chi phí các vật liệu văn phòng, Chi phí bảo hộ lao động, điện
PHÁP năng dùng cho văn phòng.
THEO  Các chi phí khác: tiếp tân khánh tiết, hội nghị
KHOẢN  Chi phí phát minh sáng kiến và hoàn thiện quy trình SX
MỤC  Các chi phí khác phục vụ công tác quản lý tại doanh nghiệp
CP QUẢN LÝ DOANH NHIỆP

TÍNH
CHI PHÍ LƯƠNG BP PHÒNG
BAN CHI PHÍ
CHI PHÍ KHẤU HAO VĂN QUẢN
PHÒNG

CHI PHÍ VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG
VĂN PHÒNG
DOANH
NGHIỆP
CHI PHÍ KHÁC BP VĂN PHÒNG

HOẠCH
ĐỊNH GIÁ
 Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp tính tóan dựa vào số
THÀNH liệu của thời kỳ trước
SẢN XUẤT  Chi phí sản quản lý doanh nghiệp là chi phí gián tiếp nên khi
BẰNG tính giá cho sản phẩm phải lựa chọn phương pháp phân bổ,
tuỳ theo số liệu và cách tổ chức của xí nghiệp mà chúng ta
PHƯƠNG sử dụng các cách phân bổ khác nhau.
PHÁP  Phân bổ theo tỷ lệ với chi phí SXC
THEO  Phân bổ theo đơn vị sản phẩm
 Phân bổ theo giá thành sản xuất phân xưởng
KHOẢN
MỤC
CP BÁN HÀNG

HOA HỒNG, QUẢNG CÁO


TÍNH
CHI PHÍ
BÁN
VẬN CHUYỂN
HÀNG

KHÁC

HOẠCH
ĐỊNH GIÁ
 Phí nhân viên bán hàng, tiếp thị
THÀNH  Phí bao bì, giao nhận
SẢN XUẤT  Phí đồ dùng dụng cụ
BẰNG  Phí dịch vụ mua ngoài
PHƯƠNG  Các chi phí khác
PHÁP
THEO
KHOẢN
MỤC
HOẠCH ĐỊNH GIÁ
THÀNH
SẢN XUẤT BẰNG
PHƯƠNG PHÁP
THEO KHOẢN MỤC

PHÖÔNG
THOÂNG SOÁ
AÙN SAÛN
SAÛN PHAÅM
XUAÁT

KHOÁI LÖÔÏNG SAÛN PHAÅM


TÖØNG COÂNG ÑOAÏN
CÔ SÔÛ
DÖÕ LIEÄU
CÔ SÔÛ DÖÕ GIAÙ
LIEÄU ÑÒNH SOÁ LÖÔÏNG
MÖÙC VAÄT VAÄT TÖ

CÔ SÔÛ DÖÕ
X
THÔØI GIAN
LIEÄU ÑÔN GIAÙ CHI PHÍ
SAÛN XUAÁT
THIEÁT BÒ

CÔ SÔÛ DÖÕ KHOÁI


LIEÄU PHAÂN LÖÔÏNG
BOÅ CHI PHÍ SAÛN PHAÅM
SỬ DỤNG
HOẠCH ĐỊNH GIÁ THÀNH LỆNHINUPDATE
SẢN PHẨM
TRONG ĐIỀU CHỈNH DỮ LIỆU
Bài học 5. 4: TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ SẢN PHẨM IN BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐƠN

 Xác định đặc điểm sản phẩm In (Sách, hộp, nhãn)


 Lên phương án sản xuất sản phẩm In (Sách, hộp, nhãn)
 Thiết lập công cụ tính giá thành SP In bằng phương pháp giản đơn
4

HOẠCH
ĐỊNH
GIÁ CÔ SÔÛ
DÖÕ LIEÄU
THÀNH ÑÒNH THOÂNG SOÁ
PHÖÔNG
AÙN SAÛN
CÔ SÔÛ
DÖÕ LIEÄU
MÖÙC SAÛN PHAÅM
SẢN XUẤT VAÄT TÖ
XUAÁT GIAÙ

BẰNG
PHƯƠNG CÔ SÔÛ
DÖÕ LIEÄU
KHOÁI LÖÔÏNG SAÛN
X ÑÔN GIAÙ
CHI
PHÍ
PHAÅM TÖØNG COÂNG
PHÁP THIEÁT BÒ ÑOAÏN
GIẢN ĐƠN
4
Các bước tổ chức sản xuất cho đơn hàng

• Xác định 2 • Dự trù


4 • Tính giá
các thông • Lên
số kỹ vật tư • Tính khối thành
thuật phương lượng
án sản công việc
xuất
1 3 5
4

Cấu trúc sản Các thông số về


phẩm đồ hoạ

Kiểu dáng
Số màu In

Kích thước
Hiệu ứng gia
tăng giá trị tờ
Vật liệu in
Thành phần 1 Thành phần 2

CẤU TRÚC
Kiểu dáng • Hình chữ nhật • Hình chữ nhật
• Hình dạng đặc biệt • Hình dạng đặc biệt
• Nhãn bế decal • Nhãn bế decal

Kích thước Rộng x cao Rộng x cao


Vật liệu Loại giấy: Loại giấy:
• Couches 1 mặt láng • Couches 1 mặt láng
• Couches 2 mặt láng • Couches 2 mặt láng
• Giấy bền ẩm • Giấy bền ẩm
• Giấy Metalized • Giấy Metalized
• Decal • Decal
NHÃN Định lượng giấy Định lượng giấy
ĐỒ HỌA
Số màu In • Mặt trước • Mặt trước
• Mặt sau • Mặt sau
Gia công bề mặt • Dán màng bóng, mờ, nhung, • Dán màng bóng, mờ, nhung,
hologram hologram
• Tráng phủ từng phần, toàn • Tráng phủ từng phần, toàn
phần, UV bóng, UV mờ, gốc phần, UV bóng, UV mờ, gốc
nước bóng, gốc nước mờ… nước bóng, gốc nước mờ…
• Ép nhũ • Ép nhũ
• Dập chìm, nổi, cán gân • Dập chìm, nổi, cán gân
• Cán gương • Cán gương
• Kéo lụa bóng, mờ, hiệu ứng • Kéo lụa bóng, mờ, hiệu ứng
Thành phần 1 Thành phần 2

CẤU TRÚC
Kiểu dáng • Dạng hộp – mã hộp • Dạng hộp – mã hộp
• Kiểu dán hộp ( dán • Kiểu dán hộp ( dán hông,
hông, dán hông đáy, dán dán hông đáy, dán thành
thành đôi, dán 4 góc, đôi, dán 4 góc, dán 6
dán 6 góc,dán thủ công, góc,dán thủ công, hộp
hộp không dán) không dán)
• Bồi sóng E,B • Bồi sóng E,B
• Hộp có cửa sổ dán, • Hộp có cửa sổ dán, Màng
HỘP Màng dán băng qua cửa
sổ. •
dán băng qua cửa sổ.
Hộp có quai xách
• Hộp có quai xách
Kích thước Dài x Rộng x cao Dài x Rộng x cao
Vật liệu Loại giấy: Loại giấy:
• Cacton duplex • Cacton duplex
• Bristol • Bristol
• Ivory • Ivory
• Giấy Metalized • Giấy Metalized
• Craft • Craft
Định lượng giấy: Định lượng giấy:

You might also like