You are on page 1of 83

LOGO

CHƯƠNG 3: CHI PHÍ,


DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA
DOANH NGHIỆP
www.themegallery.com
CHƯƠNG 3: CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN
CỦA DOANH NGHIỆP

1 CHI PHÍ CỦA DOANH NGHIỆP

2 DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC CỦA DN

33 LỢI NHUẬN VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN CỦA DN

4 CÁC LOẠI THUẾ CHỦ YẾU ĐỐI VỚI DN

Company Logo
www.themegallery.com

TLLĐ
TLSX
T–H- ĐTLĐ …..- H ….- T
SLĐ
HĐ BH & CCDV
HĐ KD
HĐ DN HĐ TC
HĐ KHÁC

Company Logo
www.themegallery.com

CHI PHÍ CỦA DOANH NGHIỆP

Chi phí của DN đó là sự


tiêu hao các yếu tố, các
nguồn lực trong DN nhằm
đạt được các mục tiêu đã
định
Company Logo
www.themegallery.com

CHI PHÍ CỦA DOANH NGHIỆP

Chi phí
của DN

Chi phí
Chi phí
kinh
khác
doanh

CPSXKD CP tài
và GTSP chính
Company Logo
www.themegallery.com

CHI PHÍ SXKD

CPSXKD là biểu hiện bằng tiền


của toàn bộ các hao phí về lao
động sống và lao động vật hóa mà
DN đã bỏ ra có liên quan đến hoạt
động SXKD trong một thời kỳ
nhất định
Company Logo
www.themegallery.com

PHÂN LOẠI CPSXKD


• Chi phí vật tư
Theo nội dung • Chi phí khấu hao TSCĐ
• Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương
kinh tế • Chi phí dịch vụ mua ngoài
• Chi phí bằng tiền khác

• Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp


• Chi phí nhân công trực tiếp
Theo khoản mục • Chi phí sản xuất chung
tính giá thành • Chi phí bán hàng
• Chi phí quản lý doanh nghiệp

Theo mối quan hệ • Chi phí biến đổi( biến phí)


giữa chi phí với • Chi phí cố định (định phí)
quy mô kinh • Chi phí hỗn hợp
doanh
Company Logo
www.themegallery.com

Câu 1: Khoản mục nào sau đây không được coi


là khoản mục chi phí tổng hợp.
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí bán hàng
Câu 2: Chi phí NVL trực tiếp là một khoản
mục chi phí độc lập?
Company Logo
www.themegallery.com

GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

Giá thành sản phẩm là biểu hiện


bằng tiền của toàn bộ chi phí mà
DN đã bỏ ra để hoàn thành việc
sản xuất và tiêu thụ một đơn vị sản
phẩm hay một loại sản phẩm nhất
định
www.themegallery.com

VAI TRÒ CỦA GIÁ THÀNH

1 2 3
Công cụ quan
GTSP thể hiện trọng để DN kiểm Căn cứ quan
mức hao phí SX tra giám sát CP trọng để DN xác
và tiêu thụ SP  HĐSXKD, xem định giá bán cho
Xác định hiệu xét hiệu quả các SP của DN
quả SXKD của biện pháp tổ chức
mỗi loại SP và kỹ thuật
www.themegallery.com

PHÂN LOẠI GIÁ THÀNH SẢN PHẨM


Theo thời điểm
tính và nguồn số Theo phạm vi phát
liệu để tính giá sinh chi phí
thành

Giá thành Giá thành


kế hoạch sản xuất SP

Giá thành Giá thành


thực tế toàn bộ
Company Logo
www.themegallery.com

NỘI DUNG GIÁ THÀNH SẢN PHẨM


Giá thành sản xuất sản phẩm:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- Chi phí nhân công trực tiếp
- Chi phí sản xuất chung
Giá thành toàn bộ SP HH, DV tiêu thụ:
- Giá thành SX SP HH, DV tiêu thụ
- Chi phí bán hàng
- Chi phí quản lý doanh nghiệp
Company Logo
www.themegallery.com

Giá thành là toàn bộ chi phí mà DN bỏ ra để:


A. Sản xuất và tiêu thụ SP trong một thời kì nhất
định.
B. Sản xuất và tiêu thụ.
C. Hoàn thành sản xuất và tiêu thụ SP trong một
thời kì nhất định.
D. Hoàn thành việc sản xuất và tiêu thụ một đơn
vị SP hoặc trong một loại SP.
Company Logo
www.themegallery.com

LẬP KẾ HOẠCH GIÁ THÀNH


Lập kế hoạch giá thành theo khoản mục
 Xác định giá thành đơn vị sản phẩm
 Phân loại khoản mục chi phí:
- Các khoản mục chi phí độc lập. (chi phí trực tiếp)
- Các khoản mục chi phí tổng hợp. (chi phí gián tiếp)
 Xác định các khoản mục chi phí:
- Các khoản mục chi phí độc lập: ĐM/ đvsp x ĐGKH
- Các khoản mục chi phí tổng hợp:
* Lập dự toán chi phí
* Lựa chọn tiêu chuẩn thích hợp để phân bổ cho ĐVSP
 Xác định giá thành toàn bộ SP HH tiêu thụ
www.themegallery.com

LƯU Ý
Những tiêu chuẩn thường dùng: giờ công định mức,
tiền lương chính của công nhân SX, giờ máy chạy
Công thức phân bổ:
Tổng CPGT
CPGT PB = x Tiêu thức PB
cho ĐVSP Tổng TT cần PB cho
ĐVSP
Phân bổ theo tiền lương của CN trực tiếp SXSP:
Tổng tiền lương của CN trực tiếp SXSP không bao
gồm các khoản trích theo lương
(VÍ DỤ BÀI 3)
www.themegallery.com

BÀI 3/25 ĐVT: Ngđ


KHOẢN CHI PHÍ CHI PHÍ
SXC
1. Tiền lương CB, NVQL 90.000
2. Các khoản trích theo lương
3. Nhiên liệu, động lực 10.800
4. Vật liệu phụ, công cụ dụng cụNgđ
ĐVT: 50.000
5. Khấu hao TSCĐ 71.500
Cộng

Năm KH : SP A : 3.100 ; SP B : 1.750


CPSXC được phân bổ hết cho SP hoàn thành trong
năm KH theo tiền lương công nhân SXSP.
Company Logo
www.themegallery.com

LƯU Ý
Tổng CPSXC
CPSXC PB = x TL PB
cho ĐVSP Tổng TLCNSXSP cho
ĐVSP
www.themegallery.com

KẾ HOẠCH GIÁ THÀNH TOÀN BỘ SP HH TT


STT Khoản mục Sản phẩm A Sản phẩm B

1. Chi phí vật tư trực tiếp

2. Chi phí nhân công trực tiếp

3. Chi phí sản xuất chung

I. Giá thành sản xuất của sản phẩm HH và dịch vụ

4. Chi phí bán hàng

5. Chi phí quản lý doanh nghiệp

II. Giá thành toàn bộ của SP, HH, DV đã tiêu thụ


www.themegallery.com

CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HẠ GIÁ THÀNH SP

Áp dụng cho loại sản phẩm hàng


hóa so sánh được
Mức hạ giá thành của sản phẩm
hàng hóa so sánh được
Tỷ lệ hạ giá thành của sản phẩm
hàng hóa so sánh được
www.themegallery.com

MỨC HẠ GIÁ THÀNH


Công thức
n
xác định:
Mz =  [(Q
i1
i1 (Qti1)x Zi1 ) – (Qi1 (Qti1) x Zio )]
n
=  [(Qxi
i1
- Qci) x ( Zi1 - Zio)]
Trong đó:
Mz : Mức hạ giá thành SP HH so sánh được.
Qi1 Qti1 : Số lượng SP thứ i được SX(tt) ra năm KH
(kỳ so sánh)
Zio Giá thành đơn vị SP thứ i năm báo cáo (kỳ gốc)
Zi1 : Giá thành đơn vị SP thứ i năm KH (kỳ so sánh)
www.themegallery.com

TỶ LỆ HẠ GIÁ THÀNH
Công thức xác định:
Mz
Tz(%) = n
*100
 (Q xZ
i 1
i1 io )

Tz(%) : Tỷ lệ hạ giá thành SP so sánh được


( Ví dụ bài 3)

Company Logo
www.themegallery.com

CÁC BIỆN PHÁP TIẾT KIỆM CHI PHÍ, HẠ GIÁ THÀNH

Ý nghĩa của việc tiết kiệm chi phí,


hạ giá thành SP
Các nhân tố ảnh hưởng đến chi
phí SX và giá thành SP
Các biện pháp tiết kiệm chi phí
SX, hạ giá thành SP
Company Logo
www.themegallery.com

Ý NGHĨA CỦA VIỆC HẠ GIÁ THÀNH SP


Cơ sở hạ GBSP HH, kích
thích tiêu thụ SP
Biện pháp cơ bản lâu dài để
tăng lợi nhuận
Tiết kiệm VLĐ, mở rộng quy
mô kinh doanh
www.themegallery.com

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG


Các nhân tố về mặt kỹ thuật công nghệ
SX
Các nhân tố về tổ chức quản lý SX, quản
lý TCDN
Các nhân tố về tổ chức và sử dụng lao
động
Các nhân tố thuộc về điều kiện tự nhiên
và môi trường kinh doanh
www.themegallery.com

CÁC BIỆN PHÁP HẠ GIÁ THÀNH SP


Đầu tư đổi mới kỹ thuật, cải tiến dây
chuyền công nghệ, ứng dụng các thành
tựu tiến bộ KH-KT vào SX
Nâng cao trình độ tổ chức SX, tổ chức
lao động và năng lực quản lý trong DN
Tăng cường hoạt động kiểm tra giám sát
tài chính đối với hoạt động SXKD
www.themegallery.com

CHI PHÍ TÀI CHÍNH


Là chi phí có liên quan đến hoạt động đầu tư vốn,
huy động vốn, hoạt động tài chính khác của DN
trong một thời kỳ nhất định.
- Chi phí liên doanh, liên kết.
- Chi phí mua bán ngoại tệ, chứng khoán, các tổn
thất về đầu tư chứng khoán
- Chi phí cho thuê tài sản
- Chi phí trả lãi vay vốn, kinh doanh cho vay vốn
(lưu ý: vốn phục vụ SXKD)
- Chiết khấu thanh toán cho người mua hưởng
www.themegallery.com

ĐVT : Nghìn đồng


I. Năm Báo cáo:
Số liệu dự kiến 31/12:
Vay ngắn hạn : 500.000
Vay dài hạn : 1.500.000 (dùng cho SXKD).
II. Năm Kế hoạch:
Lãi suất vay ngắn hạn: 9%/năm (toàn bộ vốn và lãi trả vào cuối tháng
6)
Lãi suất vay dài hạn: 12%/năm.

Company Logo
www.themegallery.com

CHI PHÍ KHÁC


Là những chi phí phát sinh có liên quan đến
hoạt động không thường xuyên của DN trong
một thời kỳ nhất định.
- Chi phí về thanh lý nhượng bán TSCĐ
- Chi phí cho việc thu hồi các khoản nợ đã xóa
- Chi phí về tiền phạt do vi phạm hợp đồng
- Chi phí về thu tiền phạt.v.v.
www.themegallery.com

ĐVT : Nghìn đồng


Tình hình khác:
Nhượng bán một TSCĐ NG: 340.000 (đã khấu hao
175.000). Giá nhượng bán là là 180.000. Chi phí tân trang lại
tài sản trước khi nhượng bán là 10.000.

ĐVT : Nghìn đồng.


Thanh lý 1 TSCĐ hết hạn sử dụng, NG: 520.000. Giá thanh
lý là 30.000. chi phí thanh lý là 4.000.
Company Logo
www.themegallery.com

Giá trị còn lại của TSCĐ khi nhượng bán


được tính vào:
A.Chi phí bán hàng
B.Chi phí quản lý DN
C.Chi phí khác
D.Không đáp án nào đúng.

Company Logo
www.themegallery.com

DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC CỦA DN


Khát quát về doanh thu của DN
Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Thu nhập khác của DN
www.themegallery.com

KHÁI QUÁT VỀ DOANH THU CỦA DN


Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu
được trong kỳ, phát sinh từ các hoạt động SXKD
thông thường của DN, góp phần làm tăng vốn CSH
Ý nghĩa
Nội dung doanh thu
 Doanh thu hoạt động kinh doanh
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Doanh thu hoạt động tài chính
 Thu nhập khác của DN
www.themegallery.com

DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ


Là toàn bộ số tiền bán sản phẩm, hàng hóa và cung
cấp dịch vụ trên thị trường đã được khách hàng
thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán trong một
thời kỳ nhất định (1 năm)
Thời điểm xác định doanh thu
Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu bán hàng
Lập kế hoạch doanh thu bán hàng
www.themegallery.com

SP được coi là tiêu thụ khi đã được


giao cho khách hàng và:
A.Khách hàng thanh toán toàn bộ
B.Khách hàng thanh toán một phần
C.Khách hàng chấp nhận thanh toán
D.A và C

Company Logo
www.themegallery.com

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG


Khối lượng SP SX và tiêu thụ trong kỳ
Giá cả SP hàng hóa dịch vụ
Chất lượng SPHH, DV đã tiêu thụ
Kết cấu mặt hàng
Thị trường và phương thức tiêu thụ,
phương thức thanh toán
Uy tín DN và thương hiệu SP
3.1.4.2 .LẬP KẾ HOẠCH DOANH THU TIÊU THỤ
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP

LẬP KẾ HOẠCH
BÁN HÀNG

THEO ĐƠN THEO KẾ


ĐẶT HÀNG HOẠCH
CỦA SẢN XUẤT
KHÁCH CỦA DN
HÀNG
LẬP KẾ HOẠCH DOANH THU TIÊU THỤ HÀNG HÓA, DỊCH
VỤ CỦA DOANH NGHIỆP
Công thức:
n
Dtt =  (Qti x gi )
i1

Dtt : Doanh thu bán hàng kỳ kế hoạch


Qti : Số lượng sản phẩm tiêu thụ từng loại kỳ kế hoạch
gi : Giá bán đơn vị sản phẩm từng loại kỳ kế hoạch
i : Loại sản phẩm thứ i kỳ kế hoạch ( i = 1,n)
LẬP KẾ HOẠCH DOANH THU TIÊU THỤ
HÀNG HÓA,DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP
Công thức:
Dtt = {(Qt1 x g1) + (Qt2 xg2) +....+(Qtn x gn)}
n

Dtt =  (Qti x gi)


i1

Dtt : Doanh thu bán hàng kỳ kế hoạch


Qti : Số lượng sản phẩm tiêu thụ từng loại kỳ kế hoạch
gi Giá bán đơn vị sản phẩm từng loại kỳ kế hoạch
i : Loại sản phẩm thứ i kỳ kế hoạch ( i = 1,n)
LẬP KẾ HOẠCH DOANH THU TIÊU THỤ
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP
Xác định Qti
30/9/N 1/1/N+1 31/12/N+1

Qđi + Qxi – Qci = Qti


LẬP KẾ HOẠCH DOANH THU TIÊU THỤ
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP
 Số lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ kế hoạch được xác
định theo công thức:

Qti Qđi Qxi Qci


Qđi: Số lượng sản phẩm kết dư dự tính đầu kỳ kế hoạch
Qxi : Số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ kế hoạch
Qci : Số lượng sản phẩm kết dư dự tính cuối kỳ kế hoạch
i : Loại sản phẩm thứ i kỳ kế hoạch ( i = 1,n)
LẬP KẾ HOẠCH DOANH THU TIÊU THỤ
HÀNG HÓA,DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP
Xác định Qđi
Qđi

SLSP giao cho


KH nhưng chưa
SLSP tồn kho được KH chấp
đến 31/12/kỳ BC nhận thanh toán
đến 31/12/kỳ
BC
LẬP KẾ HOẠCH DOANH THU TIÊU THỤ
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP

30/9/N 1/1/N+1 31/12/N+1

Qci3 + Qxi4 – Qti4 = Qđi

Qđ Q3c Qx4 Qt4


SLSP kết SLSP kết
dư dự tính dư thực tế
SLSP dự SLSP dự
đầu kỳ KH cuối quý tính SX tính TT
3/BC quý 4/BC quý 4/BC
LẬP KẾ HOẠCH DOANH THU TIÊU THỤ
HÀNG HÓA,DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP
Ví dụ: CTY TRIBECO có số liệu các SP năm N như sau:
Đơn vị : Nghìn chai
SLSP kết dư
SLSP Kết dư SLSP dự kiến SLSP dự kiến
ngày 31/12
ngày 30/9 SX quý 4 tiêu thụ quý 4
TÊN SP
Qc3 Qx4 Qt4 Qđi
= Qc3 + Qx4 - Qt4
Sữa đậu nành 800 19.200 20.000 0

Trà xanh 1.500 10.000 9.000 2.500

Nước ngọt 600 20.000 19.600 1.000


www.themegallery.com

ĐVT : Nghìn đồng


I. Năm Báo cáo:
1. Số SP kết dư đầu năm: 215 SP
2. Số lượng SX và tiêu thụ thực tế 9 tháng đầu năm và dự kiến quý
IV.
CHỈ TIÊU 9 THÁNG ĐẦU NĂM DK QUÝ IV
1. Số lượng SX (SP) 4.100 1.700
2. Số lượng tiêu thụ ( SP) 3.700 1.800

Company Logo
LẬP KẾ HOẠCH DOANH THU TIÊU THỤ
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP
Xác định Qxi
Kế hoạch sản xuất năm (N + 1) của CTY như sau:

100.000.000 chai sữa đậu nành


60.000.000 chai trà xanh
120.000.000 chai nước ngọt
LẬP KẾ HOẠCH DOANH THU TIÊU THỤ
HÀNG HÓA,DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP

Xác định Qci:


Qci

SLSP giao cho


SLSP tồn kho KH nhưng KH
đến ngày 31/12/ chưa chấp nhận
kỳ KH thanh toán đến
31/12/ kỳ KH
LẬP KẾ HOẠCH DOANH THU TIÊU THỤ
HÀNG HÓA,DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP
Ví dụ: CTY Tribeco có số liệu thống kê các năm Đơn vị : Nghìn chai
NĂM N - 2 NĂM N - 1 NĂM N

TÊN SP
Thực tế SX Kết dư Thực tế SX Kết dư Thực tế SX Kết dư
cuối kỳ cuối kỳ cuối kỳ

Sữa đậu 80.000 0 85.000 0 90.000 0


nành

Trà xanh 35.000 1.000 40.000 2.500 45.000 2.500

Nước ngọt 60.000 400 80.000 600 110.000 1.000

Xác định Qci dựa trên tỷ lệ % số sản phẩm kết dư cuối


kỳ so với số sản phẩm sản xuất trong kỳ
LẬP KẾ HOẠCH DOANH THU TIÊU THỤ
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP

(0  0  0)
Sữa đậu nành = x100  0%
(80.000  85.000  90.000)

Trà xanh = (1.000  2.500  2.500)


x100  5%
(35.000  40.000  45.000)

Nước ngọt = (400  600  1.000)


x100  0,8%
(60.000  80.000  110.000)
LẬP KẾ HOẠCH DOANH THU TIÊU THỤ
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP
Xác định Qci của CTY kỳ kế hoạch như sau:

Đơn vị: Nghìn chai


Sữa đậu nành = 0% x 100.000 = 0
Trà xanh = 5% x 60.000 = 3.000
Nước ngọt = 0,8% x 120.000 = 960
LẬP KẾ HOẠCH DOANH THU TIÊU THỤ
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP
BẢNG KẾ HOẠCH TIÊU THỤ SẢN PHẨM NĂM (N + 1)
ĐVT: Triệu đồng
Số dư Sản xuất Số dư Tiêu thụ Giá bán Doanh thu
đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ trong kỳ đơn vị bán hàng
TÊN SP ĐVT (Đồng)

Qđi Qxi Qci Qti gi Dtt

1 2 3 4 5 6=3+4-5 7 8=6x7

Sữa đậu Nghìn 0 100.000 0 100.000 3.000 300. 000


nành chai
Trà xanh Nghìn 2.500 60.000 3.000 59.500 6.000 357.000
chai
Nước Nghìn 1.000 120.000 960 120.040 5.000 600.200
ngọt chai
Tổng 1.257.200
LẬP KẾ HOẠCH DOANH THU TIÊU THỤ
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP

Lưu ý : Ở các DN cung ứng


dịch vụ không có hàng tồn kho
nên số dư cuối kỳ chỉ bao gồm
số dịch vụ đã cung ứng nhưng
chưa thu được tiền
www.themegallery.com

DOANH THU THUẦN


Doanh thu thuần
= Doanh thu bán hàng - Các khoản giảm trừ doanh
thu
Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm:
Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán
bị trả lại, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế
giá trị gia tăng tính theo phương pháp trực tiếp.
Sản phẩm chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ: tính theo giá bán (DT)chưa có thuế GTGT
www.themegallery.com

Câu 1: Khoản nào sau đây không được tính


giảm trừ doanh thu?
A.Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
B.Thuế TTĐB
C.Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
D.Không đáp án nào đúng.

Company Logo
www.themegallery.com

DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH


Là những khoản thu do hoạt động đầu tư tài chính
hoặc kinh doanh về vốn mang lại.
- Lãi liên doanh, liên kết, cổ tức được chia
- Lãi cho vay, lãi tiền gửi
- Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ khi thanh toán
- Lãi từ mua, bán chứng khoán, ngoại tệ
- Lãi bán hàng trả chậm, trả góp, chiết khấu thanh
toán được hưởng
- Thu nhập từ cho thuê tài sản
www.themegallery.com

THU NHẬP KHÁC CỦA DOANH NGHIỆP


Là các khoản thu được trong kỳ từ các hoạt động
không thường xuyên và các hoạt động mang tính bất
thường ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu.
- Tiền thu do nhượng bán, thanh lý TSCĐ
- Tiền thu từ bảo hiểm được các tổ chức bồi thường
- Khoản thu về tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp
đồng kinh tế với DN
- Khoản nợ khó đòi đã xóa sổ nay lại đòi được
www.themegallery.com

LỢI NHUẬN VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN CỦA


DN
Khái quát về lợi nhuận của DN
Khái quát về phân phối lợi nhuận của DN
Các loại quỹ của DN
www.themegallery.com

KHÁI QUÁT VỀ LỢI NHUẬN CỦA DN


Lợi nhuận là khoản tiền chênh lệch giữa
doanh thu (thu nhập khác) và chi phí mà DN
đã bỏ ra để đạt được doanh thu (thu nhập
khác) đó từ các hoạt động của DN mang lại
Ý nghĩa;
Nội dung lợi nhuận
Tỷ suất lợi nhuận
Phương hướng tăng lợi nhuận của DN
Lập kế hoạch lợi nhuận của DN
www.themegallery.com

HĐ BH & CCDV
HĐ KD
HĐ DN HĐ TC
HĐ KHÁC

LN HĐ BH & CCDV
LNT HĐKD
LNDN LN TC
LN KHÁC
Company Logo
www.themegallery.com

NỘI DUNG LỢI NHUẬN


Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Doanh thu thuần về bán hàng
+ Doanh thu hoạt động tài chính
= - Giá vốn hàng bán
- Chi phí bán hàng
- Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Chi phí hoạt động tài chính
Lợi nhuận hoạt động khác = Thu nhập HĐ khác
- Chi phí HĐ khác
www.themegallery.com

TỶ SUẤT LỢI NHUẬN


Tỷ suất lợi nhuận Tỷ suất lợi nhuận Tỷ suất lợi nhuận
doanh thu tổng tài sản vốn CSH
P P PST
ROS  x100 x100
D • ROA = • ROE = C x100
TBQ BQ
• ROS: Tỷ suất lợi
nhuận doanh thu • ROA: Tỷ suất LN • ROE: Tỷ suất lợi
• P: LN gộp; LN từ tổng tài sản nhuận vốn CSH
hoạt động tiêu thụ,LN • P: Lợi nhuận
thuần từ HĐKD (LN • PST: Lợi nhuận
trước thuế hay sau trước thuế(sau sau thuế
thuế) thuế) • CBQ: Vốn chủ
• D: DT từ BH,CCDV • T : Tổng tài sản
(DT thuần) DT
sở hữu bình quân
bình quân trong
HĐKD ( tổng DT; thu kỳ
nhập)
www.themegallery.com

PHƯƠNG HƯỚNG TĂNG LỢI NHUẬN CỦA


DOANH NGHIỆP
Thực hiện tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm
 Tiết kiệm chi phí, hạ giá thành SP Tăng LN
 Biện pháp tiết kiệm chi phí, hạ giá thành
Tăng doanh thu hoạt động kinh doanh
 Doanh thu tăng LN tăng
 Các biện pháp tăng doanh thu
www.themegallery.com

LẬP KẾ HOẠCH LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP


Bước 1: Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD
Lợi Doanh thu thuần về bán hàng
nhuận
= - Giá thành toàn bộ của SPHH tiêu thụ
thuần
từ + Doanh thu HĐTC
HĐKD
- Chi phí HĐTC
Pti = Dthi - Ztbi
Pti : LN tiêu thụ của loại SP thứ i
Dthi : DT thuần của loại SP thứ i
Ztbi : Giá thành toàn bộ của loại SP thứ i
i : Loại SP tiêu thụ
www.themegallery.com

XÁC ĐỊNH DOANH THU THUẦN


Dth = Dtt - Các khoản giảm trừ
Các khoản giảm trừ doanh thu gồm:
- Chiết khấu thương mại
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
- Thuế gián thu phải nộp: Thuế xuất khẩu,
thuế TTĐB, thuế GTGT(PP trực tiếp)
www.themegallery.com

XÁC ĐỊNH GIÁ THÀNH TOÀN BỘ


Ztb(tt) = Zsx(tt) + CPBH + CPQLDN
Trong đó:
Zsx(tt) = Qt x Zsx(đ/v) ( Nếu Z1 = Zo)
Zsx(tt) = (Qđ x Zo) + (Qx - Qc) x Z1
(Nếu Z1 ≠ Zo)
Zsx(tt) = (Qđ x Zo) + (Qt - Qđ) x Z1
(Nếu Z1 ≠ Zo)
CPBH; CPQLDN: Tính theo tỷ lệ % của Zsx(tt)
www.themegallery.com

LẬP KẾ HOẠCH LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP


Bước 2: Tính tổng LN tiêu thụ trong năm KH
n

Pt =  Pti
i1

Trong đó:
Pti : Lợi nhuận của loại sản phẩm thứ i
i : Loại sản phẩm thứ i tiêu thụ năm KH
(i =1,n)

Company Logo
www.themegallery.com

LẬP KẾ HOẠCH LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP


Lợi nhuận hoạt động khác:
Lợi nhuận HĐ khác = Thu nhập khác - Chi phí khác
Lợi nhuận trước thuế của DN:
Lợi nhuận thuần từ HĐKD + Lợi nhuận HĐ khác
Lợi nhuận sau thuế của DN:
Lợi nhuận sau thuế = LN trước thuế - Thuế TNDN
www.themegallery.com

PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN CỦA DN


Yêu cầu của việc phân phối lợi nhuận
Nội dung phân phối lợi nhuận
 Bù đắp các khoản lỗ của các năm trước trong thời
hạn được trừ vào lợi nhuận trước thuế
 Nộp thuế TNDN
 Trừ các khoản bị phạt do vi phạm Luật kế toán..
 Trích lập quỹ dự phòng tài chính.
 Lợi nhuận để lại để tái đầu tư
 Trích lập quỹ khen thưởng, phúc lợi.v.v.
 Chia cổ tức, chia lãi cho các bên.v.v.
www.themegallery.com

CÁC LOẠI QUỸ CỦA DOANH NGHIỆP


Quỹ dự • Bù đắp những khoản chênh lệch từ
những tổn thất thiệt hại về tài sản
phòng tài • Bù đắp các khoản lỗ của DN theo
chính quyết định của HĐQT

Quỹ đầu tư • Đầu tư mở rộng SX, phát triển


phát triển kinh doanh

• Đầu tư, XD, sữa chữa bổ sung vốn XD


các công trình phúc lợi
Quỹ phúc lợi • Chi phí cho hoạt động phúc lợi
• Trợ cấp khó khăn thường xuyên
www.themegallery.com

CÁC LOẠI QUỸ CỦA DOANH NGHIỆP


• Thưởng cuối năm hay thường kỳ cho
Quỹ khen người LĐ
• Thưởng đột xuất cho các cá nhân, tập thể
thưởng • Thưởng cho cá nhân và đơn vị bên ngoài
DN

Quỹ thưởng
ban quản lý • Thưởng cho HĐQT, BGĐ CTY
• Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm, quỹ
điều hành phát triển khoa học công nghệ
công ty
www.themegallery.com

CÁC LOẠI THUẾ CHỦ YẾU ĐỐI DOANH


NGHIỆP

Thuế giá trị gia tăng

Thuế tiêu thụ đặc biệt


CÁC LOẠI THUẾ
CHỦ YẾU
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu

Thuế thu nhập doanh nghiệp


THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Luật số: 13/2008/QH12
Luật số 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
Luật số 31/2013/QH13 ngày 19/6/2013
Luật số 71/2014/QH13
Luật số 106/2016/QH13, ngày 6/4/2016. Hiệu lực 1/7/2016

DNSX BôngDNSX Sợi DNSX Vải DNSX Áo


Hóa đơn thuế GTGT
1. Giá chưa có thuế.
2. Thuế GTGT ( thuế suất %) = (1 x Thuế suất)
3. Tổng giá thanh toán = (1+2)
www.themegallery.com

Thuế GTGT = Giá tính thuế x Thuế suất thuế GTGT


Thuế suất: Mức thuế suất 0%; 5%; 10%
Phương pháp tính thuế:
Phương pháp khấu trừ thuế giá trị gia tăng
VAT phải nộp = VATđra - VATđvào được khấu trừ
VATđra = Tổng số VAT HH, DV bán ra ghi trên HĐGTGT
VATđvào = Tổng số VAT ghi trên HĐGTGT mua HH,DV dùng
cho SX, KD HH, DV chịu VAT, số VAT ghi trên chứng từ
nộp thuế của HH nhập khẩu

Company Logo
www.themegallery.com

PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP


VAT phải nộp =
GTGT HH,DV chịu thuế bán ra x Thuế suất VAT
GTGT HH, DV chịu thuế bán ra =
Giá thanh toán HH, DV bán ra - Giá thanh toán HH,DV mua vào
- Giá thanh toán HH, DV bán ra: Là giá thực tế bán ghi trên
HĐ bán HH, DV bao gồm cả thuế GTGT và các khoản phụ
thu,phí thu thêm mà bán được hưởng.
- Giá thanh toán HH,DV mua vào: Giá trị HH, DV mua vào
hoặc nhập khẩu, đã có VAT dùng cho SXKD HH, DV chịu
VAT bán ra tương ứng
www.themegallery.com

Sản phẩm chịu thuế GTGT với


thuế suất là 0% có nghĩa SP
không phải chịu thuế GTGT?

Company Logo
www.themegallery.com

Company Logo
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Luật số: 27/2008/QH12
Luật số 27/2008/QH12 ngày 14/11/2008.
Luật số 70/2014/QH13 ngày 26/11/2014
Luật số 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014
Luật số 106/2016/QH13 ngày 6/4/2016. Hiệu lực
1/7/2016
Số thuế TTĐB phải nộp =
Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB
- Giá tính thuế: là giá bán HH, giá cung ứng DV chưa
có thuế TTĐB và chưa có VAT
- Thuế suất: Được quy định trong biểu thuế hiện hành
Thuế suất
STT Hàng hóa, dịch vụ
(%)
www.themegallery.com

I Hàng hóa

1 Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018 70

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 75

2 Rượu

a) Rượu từ 20 độ trở lên

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016 55

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 60

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 65

b) Rượu dưới 20 độ

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 30

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 35

3 Bia

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016 55

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 60

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 65


Company Logo
THUẾ XUẤT, NHẬP KHẨU
Luật số: 107/2016/QH13
Luật Thuế XK NK số 107/2016/QH13 ngày 01/09/2016

Số tiền thuế xuất, nhập khẩu phải nộp =


SL HH X,NK * Giá tính thuế /ĐVHH * Thuế suất
- Gía tính thuế HHXK: Là giá bán tại cửa khẩu theo hợp đồng (Không
có F và I theo giá FOB)
- Gía tính thuế HHNK: Là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập
đầu tiên theo hợp đồng
(Có F và I theo giá CIF)
- Thuế suất: + HHXK quy định tại biểu thuế XK
+ HHNK quy định cụ thể cho từng mặt hàng bao gồm
thuế suất ưu đãi, thuế suất ưu đãi đặc biệt và thuế suất thông thường
www.themegallery.com

THUẾ XUẤT, NHẬP KHẨU


Số tiền thuế XK, NK phải nộp =
SL ĐV từng mặt hàng thực tế XK, NK *
Mức thuế tuyệt đối quy định trên một ĐVHH* Tỷ
giá tính thuế
Số lượng; Mức thuế: ghi trong Danh mục áp dụng
thuế tuyệt đối; Tỷ giá tính thuế theo quy định.
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP www.themegallery.com

LUẬT SỐ 32/2013/QH 13 ngày 19/6/2013


Luật số 14/2008/QH12 ngày 3/6/2008
Luật số 32/2013/QH13 ngày 19/6/2013
Luật số 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (có hiệu lực 01/01/2015)
Thuế TNDN phải nộp =
( Thu nhập tính thuế - Phần trích lập quỹ KH, CN)
* Thuế suất thuế TNDN
- Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế -
( Thu nhập được miễn thuế + Các khoản lỗ được kết chuyển theo quy
định)
- Thu nhập chịu thuế = ( DT - CP) + TN khác
- CP được trừ + Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến
HĐSXKD của DN
+ Khoản chi có đủ HĐ, CT hợp pháp
www.themegallery.com

THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP


- Thu nhập được miễn thuế:
- Các khoản lỗ được kết chuyển theo quy định:
Phần trích lập quỹ theo KH& CN: trích tối
đa 10% thu nhập tính thuế hàng năm trước khi
tính thuế TNDN
- Thuế suất: Áp dụng với từng đối tượng với
các mức thuế suất cụ thể theo quy định.
www.themegallery.com

Thuế NK Thuế TTĐB Thuế GTGT Thuế TNDN

Company Logo
LOGO

www.themegallery.com

You might also like