You are on page 1of 37

CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ

QUYẾT ĐỊNH CUNG


ỨNG CỦA DOANH
NGHIỆP
Phan Ngọc Yến Xuân

CHƯƠNG
Company 5
LOGO
LOGO

NỘI DUNG CHÍNH

Một số khái niệm

Chi phí sản xuất trong ngắn hạn

Chi phí sản xuất trong dài hạn

www.themegallery.com
LOGO
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
1. Chi phí kế toán và chi phí kinh tế

Chi phí sản xuất là toàn bộ những phí tổn hoặc


tiêu hao mà các cơ sở sản xuất phải bỏ ra để sản
xuất và tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ trong mỗi đơn
vị thời gian.

www.themegallery.com
LOGO

Nhà kế toán Chi phí kế toán

Nhà kinh tế Chi phí kinh tế

www.themegallery.com
LOGO

 Chi phí kế toán: là chi phí bằng tiền mà doanh nghiệp


đã chi ra để mua các yếu tố sản xuất trong quá trình sản
xuất kinh doanh và những khoản chi này được ghi chép
đầy đủ trong sổ sách kế toán..

 Chi phí ẩn: là phần giá trị lớn nhất của thu nhập hay lợi
nhuận đã bị mất đi bởi khi thực hiện phương án này ta
đã bỏ qua cơ hội thưc hiện các phương án tốt nhất còn lại
có mức rủi ro tương tự.

www.themegallery.com
LOGO

Chi phí kinh tế = Chi phí kế toán + chi phí ẩn

Chi phí kinh tế = Chi phí cơ hội

www.themegallery.com
LOGO

Tổng lợi nhuận (Pr) = Tổng doanh thu (TR) - Tổng chi phí (TC)

* Lợi nhuận kế toán * Lợi nhuận kinh tế


Lợi
Lợi nhuận
nhuận kinh tế
kế toán
Doanh Doanh Chi phí ẩn
thu thu Tổng
chi phí
Tổng Chi phí Chi phí
kế toán kinh tế
chi phí kế toán
kế toán
LOGO
Ví dụ

Một cửa hàng văn phòng phẩm có doanh thu hàng tháng là
90 triệu đồng. Các chi phí mà chủ cửa hàng đồng thời là người
quản lý đã trả bao gồm: tiền mua hàng hóa: 40 triệu đồng, tiền
lương nhân viên: 15 triệu đồng, tiền thuê cửa hàng và điện
nước: 7 triệu đồng, tiền thuế: 1 triệu đồng.
Để thực hiện công việc kinh doanh này, chủ cửa hàng đã từ
bỏ công việc nhân viên văn phòng với mức lương 8 triệu
đồng/tháng. Đồng thời, chủ cửa hàng đã đầu tư 300 triệu của
mình vào cửa hàng, lãi suất huy động của ngân hàng hiện là
10%/năm.
Tính lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán của chủ cửa
hàng.
LOGO Ví dụ
 Quan điểm của các nhà  Quan điểm của các nhà
kế toán kinh tế
Tổng doanh thu: 90
Tổng doanh thu: 90
Tổng chi phí:
Tổng chi phí: 63 73,5
+ Tiền mua hàng: 40 * Chi phí hiện: 63
+ Tiền trả lương: 15 + Tiền mua hàng: 40
+ Tiền thuê cửa hàng và + Tiền trả lương: 15
+ Tiền thuê cửa hàng và
điện nước: 7
điện nước: 7
+ Tiền thuế: 1 + Tiền thuế: 1
Lợi nhuận kế toán: 27 * Chi phí ẩn: 10,5
+ Lương chủ cửa hàng: 8
+ Lãi vốn đầu tư: 2,5
Lợi nhuận kinh tế:
16,5
LOGO
2. Chi phí sản xuất và thời gian

Nhất Không thay đổi yếu tố sản xuất


thời Sản lượng cố định.

Ngắn Ít nhất 1 yếu tố sản xuất không thay đổi


hạn Qui mô không đổi, sản lượng có thể thay
đổi.
(bao gồm chi phí cố định và biến đổi)
Dài Có thể thay đổi bất kỳ yếu tố sản xuất nào
hạn Sản lượng thay đổi
(tất cả chi phí đều là biến phí)
LOGO
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG
NGẮN HẠN
1. Các loại chi phí sản xuất trong ngắn hạn
FC

Tổng chi phí cố định (TFC):


Là toàn bộ chi phí doanh TFC
nghiệp phải chi ra cho các yếu FC
tố sản xuất cố định như tiền
thuế đất, khấu hao máy móc
thiết bị…
 TFC không đổi, không phụ
thuộc vào mức sản lượng. Q

www.themegallery.com
LOGO

Tổng chi phí biến đổi (TVC):


FC
Là toàn bộ chi phí doanh
nghiệp phải chi ra cho các yếu TVC
tố sản xuất biến đổi.
TVC phụ thuộc đồng biến với
sản lượng:
→ Ban đầu tốc độ gia tăng của
TVC chậm hơn tốc độ tăng của
sản lượng.
→ Sau đó, tốc độ gia tăng của
TVC nhanh hơn tốc độ tăng của Q
sản lượng.
LOGO

FC TC
Tổng chi phí (TC):
Là toàn bộ các chi phí mà TVC
doanh nghiệp phải chi ra cho tất
cả các yếu tố sản xuất cố định
và yếu tố sản xuất biến đổi TFC
trong mỗi đơn vị thời gian.
TC = TFC + TVC
 TC đồng biến với sản lượng,
có đặc điểm như TVC. Q
LOGO

AFC

Chi phí cố định trung bình


(AFC):
Là chi phí cố định tính trung
bình cho mỗi đơn vị sản phẩm.
TFC AFC
AFC 
Q
Q
LOGO

AVC

Chi phí biến đổi trung bình


(AVC): AVC
Là chi phí biến đổi tính trung
bình cho mỗi đơn vị sản phẩm
tương ứng ở mỗi mức sản
lượng.
TVC
AVC 
Q Q
LOGO

AC
Chi phí trung bình (AC):
Là tổng chi phí tính trung bình
cho mỗi đơn vị sản phẩm tương AVC
ứng ở mỗi mức sản lượng.
AC = AFC + AVC
AFC
TC
Hoặc: AC 
Q Q
LOGO

MC

Chi phí biên (MC): MC


Là sự thay đổi trong tổng chi
phí hay trong tổng chi phí biến
đổi khi thay đổi một đơn vị sản
lượng sản xuất.
TC TVC
MC  
Q Q
Q
Khi TC và TVC là hàm số:
MC = (TC)’ = (TVC)’
Ví dụ: Biểu chi phí của một doanh nghiệp trong
LOGO
ngắn hạn

Chi
Q FC VC TC AFC AVC AC MC phí
MC AC
0 10 0 10 - - - - AVC
1 10 11 21 10 11 21 11
10
2 10 18 28 5 9 14 7
3 10 22 32 3,3 7,3 10,6 4 7,3
4 10 30 40 2,5 7,5 10 8 AFC
5 10 43 53 2 8,6 10,6 13
6 10 64 74 1,7 10,6 12,3 21 3 4 Q
LOGO
2. Mối quan hệ giữa MC với AC và AVC

MC & AC
Chi • MC < AC→AC giảm dần
phí MC • MC > AC→ AC tăng dần
MC < AC • MC = AC→ ACmin
AC
MC > AC
AVC

ACmin MC & AVC


MC=ACmin • MC < AVC → AVC giảm dần
• MC > AVC → AVC tăng dần
AVCmin • MC = AVC → AVCmin
MC=AVCmin
MCmin AFC
Q
Q↑→ AC↓ Q* Q↑→ AC↑
LOGO
Bài tập

Một DN có hàm tổng phí như sau:


TC = 1/5 Q2 + 5Q + 450
( P: triệu đồng; Q: tấn)
Yêu cầu:
a. Viết các hàm TVC, TFC, AC, AVC, AFC, MC
b. Tính các loại phí trên khi doanh nghiệp sản
xuất 90 tấn
c. Tính sản lượng tối ưu và chi phí trung bình tối
thiểu của doanh nghiệp
LOGO Hãy điền vào những giá trị còn thiếu trong bảng sau:
Q TFC TVC TC AFC AVC AC MC
0
1 22
2 68
3 16
4 22,75
5 18
6 5 23
7 161
8 166
9 23
10 48
LOGO
Đáp án
Q TFC TVC TC AFC AVC AC MC
0 30 0 30 - - - -
1 30 22 52 30 22 52 22
2 30 38 68 15 19 34 16
3 30 48 78 10 16 26 10
4 30 61 91 7,5 15,25 22,75 13
5 30 79 109 6 15,8 21,8 18
6 30 102 132 5 17 22 23
7 30 131 161 4,28 18,71 23 29
8 30 166 196 3,75 20,75 24,5 35
9 30 207 237 3,33 23 26,33 41
10 30 255 285 3 25,5 28,5 48
LOGO
III. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG
DÀI HẠN
LTC
Tổng chi phí dài hạn (LTC): LTC
Là toàn bộ các chi phí cần
thiết thấp nhất mà doanh nghiệp
bỏ ra để sản xuất một khối
lượng sản phẩm hàng hóa, dịch
vụ nhất định trong thời kỳ dài
hạn với các yếu tố sản xuất biến
Q
đổi.
LTC = LTVC
www.themegallery.com
LOGO

Đường tổng chi phí dài hạn là đường tổng chi


phí thấp nhất có thể có tương ứng ở mỗi mức sản
lượng, khi doanh nghiệp tự do thay đổi quy mô
sản xuất theo ý muốn.

www.themegallery.com
LOGO

Chi phí trung bình dài hạn (LAC):


Là chi phí tính bình quân cho một đơn vị sản phẩm trong
dài hạn. LTC
LAC 
Q

Đường chi phí trung bình dài hạn (LAC) là đường có


chi phí trung bình thấp nhất có thể có tương ứng ở mỗi
mức sản lượng, khi doanh nghiệp tự do thay đổi sản lượng
theo ý muốn.
Trường hợp 1: Doanh nghiệp có tính kinh
LOGO
tế không đổi theo quy mô

SAC1 SAC2 SAC3

SMC1 SMC2 SMC3

LAC = LMC

LAC là đường thẳng

Q1 Q2 Q3 Q
www.themegallery.com
Trường hợp 2: Doanh nghiệp có tính kinh tế
LOGO
thay đổi theo quy mô
Nguyên tắc: luôn sản xuất với chi phí tối thiểu ở bất kỳ sản lượng nào

 Qui mô được chọn phụ thuộc vào sản lượng sản xuất
•Sản xuất Q1: SAC1 <
SAC2  Sản xuất theo qui
AC mô 1
•Sản xuất Q’: SAC1 =
SAC1 SAC2  Sản xuất theo qui
AC2 SAC2 SAC3
mô 1,2
•Sản xuất Q2: SAC2 <
AC1
SAC1
Sản xuất theo qui mô 2
•Sản xuất Q”: SAC2 =
SAC3  Sản xuất theo qui
Q1 Q’ Q2 Q” Q3 Q
LOGO

Doanh nghiệp có thể thiết lập bất kỳ qui mô sản xuất nào
 có hàng loạt đường SAC

Chi
SAC1
phí SAC3
SAC2
SAC5 LAC
SAC4

Đường LAC bao quanh tất cả


các đường SAC. LAC tiếp xúc
LACmin với tất cả các đường SAC

Q* Q

www.themegallery.com
Trường hợp 2: Doanh nghiệp có tính kinh tế thay đổi theo quy mô
LOGO

 Tính kinh tế theo quy mô  Tính phi kinh tế theo quy mô


Chuyên môn hóa, làm cho
trình độ tay nghề được nâng Khi quy mô tăng vượt ngoài
cao, năng suất cao, chi phí lao khả năng quản lý làm cho việc
động giảm điều hành quản lý kém hiệu
Khi vốn tăng, doanh nghiệp có quả.
điều kiện trang bị kỹ thuật,  Khi quy mô tăng bộ máy tổ
công nghệ hiện đại dẫn đến chức lớn, cồng kềnh xử lý vấn
tiết kiệm nguyên liệu, ít sản đề chậm chạp, mất cơ hội kinh
phẩm hỏng, năng suất lao doanh.
động cao, giá thành hạ.  Khi quy mô tăng địa bàn hoạt
Tận dụng tốt công suất máy động rộng, tốn kém chi phí
móc, thiết bị… vận chuyển…

LAC giảm → Đường LAC đi xuống LAC tăng → Đường LAC đi lên
LOGO
Mối quan hệ giữa LMC và LAC
LMC < LAC => LAC ↓
LMC > LAC => LAC↑
Chi phí biên dài hạn
LMC = LAC => LACmin
(LTC):
là sự thay đổi tổng
chi phí trong dài hạn
LAC,
khi thay đổi một đơn LMC LMC
vị sản phẩm được sản
xuất trong dài hạn
LAC
LTC
LMC 
Q
LAC = LMC

Q↑ => LAC ↓ Q↑ => LAC↑

Q* Q
LOGO
Quy mô sản xuất tối ưu

 Quy mô sản xuất tối ưu: Là quy mô sản xuất có


hiệu quả nhất với chi phí tối thiểu hoặc lợi nhuận tối đa
trong tất cả các quy mô sản xuất mà doanh nghiệp có thể
thiết lập.
 Là quy mô sản xuất có SAC tiếp xúc với LAC tại
điểm cực tiểu của cả 2 đường.
 Tại Q* : LACmin = SACmin = LMC = MC
LOGO

Chi
phí SMC
LMC

LAC
SAC*

LACmin = SACmin A

Q
Q1 Q*
LOGO
IV. NGUYÊN TẮC CUNG ỨNG
SẢN PHẨM TRÊN THỊ TRƯỜNG
Doanh thu (TR)

Là tổng thu nhập của doanh nghiệp sau khi tiêu thụ các
hàng hóa và dịch vụ
TR = P . Q

Doanh thu trung bình (AR)


Là doanh thu tính bình quân cho 1 đơn vị sản phẩm tiêu thụ
AR = TR / Q
LOGO

Doanh thu biên (MR)

Là doanh thu tăng thêm khi tiêu thụ thêm 1 đơn vị sp


MR= ∆TR/∆Q hay MR = TR’

Lợi nhuận (∏)


Lợi nhuận là phần còn lại của doanh thu trừ đi tổng chi phí
∏ = TR -TC

www.themegallery.com
LOGO
Quan hệ giữa doanh thu biên và
chi phí biên

 Khi MR > MC lúc đó sản xuất thêm làm lợi


nhuận tăng thêm
 Khi MR = MC tại đó lợi nhuận đạt cực đại.
 Khi MR < MC lúc đó sản xuất thêm làm lợi
nhuận giảm
LOGO

P MC
Phần lời không thu được
do không sản xuất những
đơn vị từ Q1  Q2 Phần lời bị giảm
do sản xuất thêm
những đơn vị từ
Lỗ MR Q2  Q 3
P2
Lời

MR MR

MC MC

Q1 Q2 Q3
Q
MC = MR
LOGO
Các quyết định xác định sản lượng

Doanh thu đạt cực đại


MR = 0
TR max

Tối đa hóa lợi nhuận hoặc tối thiểu hóa thu lỗ MR=MC
∏ max

TR = TC Doanh nghiệp hòa vốn


AR = AC ∏=0
P = AC

You might also like