Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG
Company 5
LOGO
LOGO
www.themegallery.com
LOGO
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
1. Chi phí kế toán và chi phí kinh tế
www.themegallery.com
LOGO
www.themegallery.com
LOGO
Chi phí ẩn: là phần giá trị lớn nhất của thu nhập hay lợi
nhuận đã bị mất đi bởi khi thực hiện phương án này ta
đã bỏ qua cơ hội thưc hiện các phương án tốt nhất còn lại
có mức rủi ro tương tự.
www.themegallery.com
LOGO
www.themegallery.com
LOGO
Tổng lợi nhuận (Pr) = Tổng doanh thu (TR) - Tổng chi phí (TC)
Một cửa hàng văn phòng phẩm có doanh thu hàng tháng là
90 triệu đồng. Các chi phí mà chủ cửa hàng đồng thời là người
quản lý đã trả bao gồm: tiền mua hàng hóa: 40 triệu đồng, tiền
lương nhân viên: 15 triệu đồng, tiền thuê cửa hàng và điện
nước: 7 triệu đồng, tiền thuế: 1 triệu đồng.
Để thực hiện công việc kinh doanh này, chủ cửa hàng đã từ
bỏ công việc nhân viên văn phòng với mức lương 8 triệu
đồng/tháng. Đồng thời, chủ cửa hàng đã đầu tư 300 triệu của
mình vào cửa hàng, lãi suất huy động của ngân hàng hiện là
10%/năm.
Tính lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán của chủ cửa
hàng.
LOGO Ví dụ
Quan điểm của các nhà Quan điểm của các nhà
kế toán kinh tế
Tổng doanh thu: 90
Tổng doanh thu: 90
Tổng chi phí:
Tổng chi phí: 63 73,5
+ Tiền mua hàng: 40 * Chi phí hiện: 63
+ Tiền trả lương: 15 + Tiền mua hàng: 40
+ Tiền thuê cửa hàng và + Tiền trả lương: 15
+ Tiền thuê cửa hàng và
điện nước: 7
điện nước: 7
+ Tiền thuế: 1 + Tiền thuế: 1
Lợi nhuận kế toán: 27 * Chi phí ẩn: 10,5
+ Lương chủ cửa hàng: 8
+ Lãi vốn đầu tư: 2,5
Lợi nhuận kinh tế:
16,5
LOGO
2. Chi phí sản xuất và thời gian
www.themegallery.com
LOGO
FC TC
Tổng chi phí (TC):
Là toàn bộ các chi phí mà TVC
doanh nghiệp phải chi ra cho tất
cả các yếu tố sản xuất cố định
và yếu tố sản xuất biến đổi TFC
trong mỗi đơn vị thời gian.
TC = TFC + TVC
TC đồng biến với sản lượng,
có đặc điểm như TVC. Q
LOGO
AFC
AVC
AC
Chi phí trung bình (AC):
Là tổng chi phí tính trung bình
cho mỗi đơn vị sản phẩm tương AVC
ứng ở mỗi mức sản lượng.
AC = AFC + AVC
AFC
TC
Hoặc: AC
Q Q
LOGO
MC
Chi
Q FC VC TC AFC AVC AC MC phí
MC AC
0 10 0 10 - - - - AVC
1 10 11 21 10 11 21 11
10
2 10 18 28 5 9 14 7
3 10 22 32 3,3 7,3 10,6 4 7,3
4 10 30 40 2,5 7,5 10 8 AFC
5 10 43 53 2 8,6 10,6 13
6 10 64 74 1,7 10,6 12,3 21 3 4 Q
LOGO
2. Mối quan hệ giữa MC với AC và AVC
MC & AC
Chi • MC < AC→AC giảm dần
phí MC • MC > AC→ AC tăng dần
MC < AC • MC = AC→ ACmin
AC
MC > AC
AVC
www.themegallery.com
LOGO
LAC = LMC
Q1 Q2 Q3 Q
www.themegallery.com
Trường hợp 2: Doanh nghiệp có tính kinh tế
LOGO
thay đổi theo quy mô
Nguyên tắc: luôn sản xuất với chi phí tối thiểu ở bất kỳ sản lượng nào
Qui mô được chọn phụ thuộc vào sản lượng sản xuất
•Sản xuất Q1: SAC1 <
SAC2 Sản xuất theo qui
AC mô 1
•Sản xuất Q’: SAC1 =
SAC1 SAC2 Sản xuất theo qui
AC2 SAC2 SAC3
mô 1,2
•Sản xuất Q2: SAC2 <
AC1
SAC1
Sản xuất theo qui mô 2
•Sản xuất Q”: SAC2 =
SAC3 Sản xuất theo qui
Q1 Q’ Q2 Q” Q3 Q
LOGO
Doanh nghiệp có thể thiết lập bất kỳ qui mô sản xuất nào
có hàng loạt đường SAC
Chi
SAC1
phí SAC3
SAC2
SAC5 LAC
SAC4
Q* Q
www.themegallery.com
Trường hợp 2: Doanh nghiệp có tính kinh tế thay đổi theo quy mô
LOGO
LAC giảm → Đường LAC đi xuống LAC tăng → Đường LAC đi lên
LOGO
Mối quan hệ giữa LMC và LAC
LMC < LAC => LAC ↓
LMC > LAC => LAC↑
Chi phí biên dài hạn
LMC = LAC => LACmin
(LTC):
là sự thay đổi tổng
chi phí trong dài hạn
LAC,
khi thay đổi một đơn LMC LMC
vị sản phẩm được sản
xuất trong dài hạn
LAC
LTC
LMC
Q
LAC = LMC
Q* Q
LOGO
Quy mô sản xuất tối ưu
Chi
phí SMC
LMC
LAC
SAC*
LACmin = SACmin A
Q
Q1 Q*
LOGO
IV. NGUYÊN TẮC CUNG ỨNG
SẢN PHẨM TRÊN THỊ TRƯỜNG
Doanh thu (TR)
Là tổng thu nhập của doanh nghiệp sau khi tiêu thụ các
hàng hóa và dịch vụ
TR = P . Q
www.themegallery.com
LOGO
Quan hệ giữa doanh thu biên và
chi phí biên
P MC
Phần lời không thu được
do không sản xuất những
đơn vị từ Q1 Q2 Phần lời bị giảm
do sản xuất thêm
những đơn vị từ
Lỗ MR Q2 Q 3
P2
Lời
MR MR
MC MC
Q1 Q2 Q3
Q
MC = MR
LOGO
Các quyết định xác định sản lượng
Tối đa hóa lợi nhuận hoặc tối thiểu hóa thu lỗ MR=MC
∏ max