Professional Documents
Culture Documents
Bài 7
Bài 7
Lý thuyết chi phí
1 2
4
3
Chi phí kinh tế (Chi phí cơ hội) Chi phí cơ hội và lợi nhuận kinh tế
Chi phí kế toán (chi phí hiện)
- Số tiền mà hãng bỏ ra để mua các yếu tố sản xuất, Lợi nhuận kinh tế
được ghi nhận trong sổ sách kế toán. Lợi nhuận kinh tế bằng doanh thu trừ chi phí
- Chi phí được trả trực tiếp bằng tiền. cơ hội của sản xuất.
Chi phí ẩn Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán khác
- Chi phí ẩn là chi phí phát sinh khi một hãng sử nhau như thế nào?
dụng nguồn lực do chính người chủ hãng sở hữu.
Chi phí này không tạo ra một giao dịch thanh toán
bằng tiền mặt.
6
5
1
9/15/2019
Chi phí chìm (sunk cost) Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
Chi phí chìm Tổng chi phí (TC)= Chi phí cố định + Chi phí biến đổi
Là các chi phí đã chi trong quá khứ và không thể Chi phí cố định (TFC): là chi phí không phụ thuộc vào
thu hồi sản lượng.
Không nên quan tâm tới chi phí này khi ra quyết Chi phí biến đổi (TVC): thay đổi theo sản lượng.
định
7 8
Chi phí sản xuất trong ngắn hạn Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
9 10
Chi phí ngắn hạn của doanh nghiệp ($) Các đường chi phí của doanh nghiệp
Sản Chi phí Chi phí Tổng Chi phí Chi phí Chi phí $
lượng cố định biến đổi chi phí biên cố định biến đổi Chi phí
(TFC) (TVC) (TC) (MC) trung bình trung bìnhtrung bình 400
(AFC) (AVC) (AC) TC TVC
0 50 0
1 50 50 300
2 50 78
3 50 98
4 50 112 200
5 50 130
6 50 150
7 50 175 100
8 50 204 50 TFC
9 50 242 Q
10 50 300 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
11 50 385 11 12
2
9/15/2019
Các đường chi phí sản xuất của doanh nghiệp Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
($/Q)
100
MC Mối liên hệ giữa năng suất trung bình và chi phí biến đổi
trung bình, giữa năng suất biên và chi phí biên .
75
Khi APL (MPL) tăng dần thì AVC (MC) giảm dần
Khi APL (MPL) giảm dần thì AVC (MC) tăng dần
50 AC
Khi APL (MPL) cực đại thì AVC (MC) cực tiểu
AVC
25
AFC
1
Q
0 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
13 14
Chi phí trong dài hạn Chi phí trong dài hạn
Thế nào là đường chi phí dài hạn của doanh nghiệp?
Tối thiểu hóa chi phí với các mức đầu ra thay đổi
Trong dài hạn, các doanh nghiệp có thể thay đổi quy
Đường phát triển của một doanh nghiệp cho
mô tương ứng với sản lượng sản xuất.
biết các kết hợp có chi phí thấp nhất của vốn và
Đường chi phí dài hạn là đường có chi phí tối thiểu đối lao động tại mỗi mức sản lượng.
với mọi mức sản lượng đầu ra.
15 16
Đường phát triển của một doanh nghiệp Tính không linh hoạt của sản xuất trong ngắn hạn
3
9/15/2019
Q1 Q2 Q3 Q
19 20
Chi phí trung bình và chi phí biên dài hạn Chi phí trung bình và chi phí biên dài hạn
với tính kinh tế và phi kinh tế theo quy mô với tính kinh tế và phi kinh tế theo quy mô
A SMC1 SMC3
LMC SMC2
Q Q1 Q
21 22
Sản xuất với hai đầu ra – Sản xuất với hai đầu ra –
Tính kinh tế theo phạm vi Tính kinh tế theo phạm vi
23 24
4
9/15/2019
Số xe du lịch
25 26
Sản xuất với hai đầu ra – Sản xuất với hai đầu ra –
Tính kinh tế theo phạm vi Tính kinh tế theo phạm vi
Nhận xét: Nhận xét:
Các đường biến đổi sản phẩm có độ dốc âm
Không có mối quan hệ trực tiếp giữa tính kinh
Trong hình vẽ, nếu Q2 =2Q1 là trường hợp năng
tế theo phạm vi và tính kinh tế theo quy mô.
suất không đổi theo quy mô
Nếu đường biến đổi sản phẩm lồi thì có tính Có thể có tính kinh tế theo phạm vi nhưng lại có
kinh tế theo phạm vi và ngược lại tính phi kinh tế theo quy mô
Có thể có tính kinh tế theo quy mô nhưng lại
không có tính kinh tế theo phạm vi
27 28