You are on page 1of 35

C9.

Lý thuyết sản xuất


Nhắc lại chương 9

Q = f (K, L) Quá trình SX Hàm sản xuất

Qui luật năng suất biên giảm dần


TP, AP, MP SX ngắn hạn Diminishing marginal returns

MRTS Hiệu suất thay đổi theo qui mô


Isocosts SX dài hạn
Isoquants Returns to scale

1
C9. Lý thuyết sản xuất

THUẬT NGỮ:

TP: Total Products: Tổng số sản phẩm


AP: Average Products: Năng suất trung bình
MP: Marginal Products: Năng suất biên

MRTS: Marginal Rate of Technology Substitutions:


Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên
Isocosts: Đường đẳng phí
Isoquants: Đường đẳng lượng
Returns to Scale: Hiệu suất theo qui mô

2
NỘI DUNG MÔN HỌC
Phần I: • C1: 10 nguyên lý kinh tế học
• C2: Tư duy như một nhà kinh tế
Giới thiệu
• C3: Các khái niệm kinh tế cơ bản

• C4: Các loại thị trường


Phần II:
• C5: Các chính sách của chính phủ
Thị Trường • C6: Người tiêu dùng, người SX, hiệu quả TT

Phần III: • C7: Lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng
Người tiêu dùng • C8: Ứng dụng của lý thuyết

• C9: Lý thuyết sản xuất


• C10: Lý thuyết chi phí
Phần IV:
• C11: DN trên TT cạnh tranh hoàn hảo
Doanh nghiệp
• C12: DN độc quyền
• C13: DN trên TT cạnh tranh không hoàn hảo 3
3
C10. Lý thuyết chi phí

? Mục tiêu của doanh nghiệp là gì?

Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí


4
C10: Lý thuyết chi phí

MỤC TIÊU:

- Biết mục tiêu của doanh nghiệp


- Phân biệt các loại chi phí
- Biết cách vẽ các đường chi phí
- Giải thích mối quan hệ giữa các loại chi phí
- Biết qui luật chi phí trong dài hạn

5
C10: Lý thuyết chi phí
NỘI DUNG:

Các khái niệm chi phí

Chi phí trong ngắn hạn

Chi phí trong dài hạn

6
C10. Lý thuyết chi phí
1. Các khái niệm chi phí:

? Sếp rút sổ tiết kiệm 100 triệu (lãi suất 10%) trả
lương cho nhân viên. Đâu là chi phí hiện? Chi phí ẩn?
Chi phí hiện Chi phí ẩn
(Explicit costs) (Implicit costs)
Ví dụ
100 triệu trả 10 triệu lãi suất
lương nhân viên tiền gửi
Định nghĩa - Không thuộc sở hữu - Thuộc sở hữu của
của doanh nghiệp doanh nghiệp

- Chi phí thực tế chi - Chi phí khi bỏ qua


cơ hội cao nhất
7
C10. Lý thuyết chi phí
1. Các khái niệm chi phí:

Chi phí hạch toán Chi phí cơ hội


Chi phí kế toán Chi phí kinh tế
(Accounting costs) (Opportunity costs)
= Chi phí hiện = Chi phí hiện + Chi phí ẩn

?Chi phí cơ hội là chi phí hiện hay chi phí ẩn?
? Mục tiêu của doanh nghiệp là gì? 8

Lợi nhuận () = Doanh thu – Chi phí


C10. Lý thuyết chi phí
1. Các khái niệm chi phí:

Lợi nhuận
kinh tế
Lợi nhuận
Doanh kế toán
thu Chi phí ẩn

Chi phí
Chi phí cơ hội
Chi phí
hiện hiện

Quan điểm Quan điểm


kế toán 9
kinh tế
C10. Lý thuyết chi phí
Explicit Costs, Implicit Costs, Opportunity Costs, Accounting Costs

Chi phí kinh tế (CP cơ hội) = Chi phí hiện + Chi phí ẩn
1. Khái niệm Chi phí kế toán (CP hạch toán) = Chi phí hiện
Chi phí

Short-run: Ngắn hạn


2. Chi phí
ngắn hạn

Long-run: Dài hạn


3. Chi phí
dài hạn

? Khi nào được xem là sản suất ngắn hạn?


10
C10. Lý thuyết chi phí
2. Chi phí trong ngắn hạn:
Định nghĩa
Định nghĩa: Hình vẽ
Chi phí cố định
(Fix Cost): FC

Chi phí biến đổi


(Variable Cost): VC

11
C10. Lý thuyết chi phí
2. Chi phí trong ngắn hạn:
Định nghĩa
Định nghĩa: Hình vẽ
Chi phí cố định
Chi phí trung bình
(Average Total Cost):
(Fixed Cost): FC
ATC
Chi phí cố định trung bình
Tổng chi phí (Average Fixed Cost): AFC
(Total Cost): TC = C

Chi phí biến đổi


Chi phí (cận) biên (Variable Cost): VC
(Marginal Cost): MC
Chi phí biến đổi trung bình
(Average Variable Cost): AVC
12
C10. Lý thuyết chi phí

? Chọn cặp có cùng ý nghĩa


a. Toàn bộ chi phí thay đổi theo mức sản lượng đầu ra 1. TC

b. Tổng chi phí phân bổ cho 1 sản phẩm 2. FC

c. Chi phí biến đổi phân bổ cho 1 sản phẩm 3. VC

d. Toàn bộ chi phí không thay đổi theo sản lượng đầu ra
4. MC
e. Chi phí cố định phân bổ cho 1 sản phẩm
5. ATC

f. Chi phí để sản xuất thêm 1 đơn vị sản lượng đầu ra 6. AFC

g. Toàn bộ chi phí sản xuất 1 mức đầu ra 7. AVC


13
C10. Lý thuyết chi phí
2. Chi phí trong ngắn hạn: Định nghĩa
Hình vẽ
Hình vẽ:
AFC, AVC, ATC
Chi phí Chi phí
FC, VC, TC Tổng chi phí
cố định biến đổi
Sản Chi phí Chi phí trung bình
Tổng chi phí trung bình trung bình
lượng cố định biến đổi (ATC)
(TC) (AFC) (AVC)
(Q) (FC) (VC)
0 12 0 12
1 12 10 22 12 10 22
2 12 16 28 6 8 14
3 12 21 33 4 7 11
4 12 28 40 3 7 10
5 12 40 52 2.4 8 10.4
6 12 60 72 2 10 12
7 12 91 103 1.7 13 14.7

14
C10. Lý thuyết chi phí
2. Chi phí trong ngắn hạn:
Định nghĩa
Hình vẽ: MC Hình vẽ

Tổng chi
Sản lượng Chi phí cận
phí
(Q) biên (MC)
(TC)
0 12
1 22 10
2 28 6
3 33 5
7
4 40
12
5 52
20
6 72
31
7 103
15
C10. Lý thuyết chi phí
2. Chi phí trong ngắn hạn:
Định nghĩa
Hình vẽ: FC, VC, TC Hình vẽ

Sản Chi phí Chi phí


Tổng chi phí
lượng cố định biến đổi
FC,VC, FC là đường thẳng // trục OQ (TC)
(Q) (FC) (VC)
VC tăng khi Q tăng
TC TC nằm trên VC
0 12 0 12
1 12 10 22
2 12 16 28
3 12 21 33
4 12 28 40
5 12 40 52
6 12 60 72
VC 7 12 91 103

TC
FC
Q
16
C10. Lý thuyết chi phí
2. Chi phí trong ngắn hạn: Định nghĩa
Hình vẽ
Hình vẽ: AFC, AVC, ATC
Chi phí Chi phí
Sản Tổng chi phí
cố định biến đổi
lượng trung bình
trung bình trung bình
AVC, AFC, (Q) (ATC)
(AFC) (AVC)
ATC AFC giảm khi Q tăng
AVC, ATC có dạng chữ U 0
1 12 10 22
2 6 8 14
3 4 7 11
4 3 7 10
5 2.4 8 10.4
ATC 6 2 10 12
7 1.7 13 14.7

AVC

AFC
Q
17
C10. Lý thuyết chi phí
2. Chi phí trong ngắn hạn: Định nghĩa
MC Hình vẽ
Hình vẽ:
Chi phí
Sản Chi phí Tổng chi phí
biến đổi
MC lượng cận biên trung bình
trung bình
MC (Q) (MC) (ATC)
(AVC)

0
10
ATC 1
6
22 10
2 14 8
5
3 11 7
7
4 10 7
AVC 5
12
10.4 8
20
6 12 10
31
Q 7 14.7 13

Mối quan hệ giữa MC và ATC Mối quan hệ giữa MC và AVC

MC < ATC => ATC giảm MC < AVC => AVC giảm
MC > ATC => ATC tăng MC > AVC => AVC tăng
MC cắt ATC tại ATCmin MC cắt AVC tại AVCmin 18
C10. Lý thuyết chi phí
2. Chi phí trong ngắn hạn:

Những thuộc tính quan trọng của các đường chi phí:

FC là đường thẳng // trục OQ AFC giảm khi Q tăng


VC tăng khi Q tăng AVC, ATC, MC có dạng chữ U
TC nằm trên VC

MC cắt AVC tại AVCmin


cắt ATC tại ATCmin

19
C10. Lý thuyết chi phí
Explicit Costs, Implicit Costs, Opportunity Costs, Accounting Costs

Chi phí kinh tế (CP cơ hội) = Chi phí hiện + Chi phí ẩn
1. Khái niệm Chi phí kế toán (CP hạch toán) = Chi phí hiện
Chi phí

(Average) Total Cost, Fix Cost, Variable Cost, Marginal Cost


TC, FC, VC, MC ATC, AFC, AVC
Tổng chi phí, chi phí cố định, chi phí biến đổi, chi phí cận biên

2. Chi phí Tổng chi phí trung bình (tr.b), chi phí cố định tr.b, chi phí biến đổi tr.b
ngắn hạn
Mối quan hệ giữa MC và ATC, MC và AVC

3. Chi phí ? Trong 7 loại chi phí trên, chi phí nào không có trong dài hạn?
dài hạn TC, FC, VC, MC ATC, AFC, AVC

20
C10. Lý thuyết chi phí
3. Chi phí trong dài hạn: Định nghĩa
Định nghĩa: Các chi phí trong dài hạn: Hình vẽ
Chi phí trung bình, chi phí cận biên

Các chi phí trong ngắn hạn: SATC, SMC (S: Short-run)
Các chi phí trong dài hạn: LATC, LMC (L: Long-run)

LATC: là chi phí tối thiểu của các SATC


cùng sản xuất 1 mức đầu ra

21
C10. Lý thuyết chi phí

? Trong dài hạn, muốn sản xuất ở Q’, Q1, Q2, Q3 thì doanh nghiệp
sẽ chọn mức chi phí nào để sản xuất?

ATC

SATC1 SATC3
ATC2 E SATC2
G LATC
ATC1
F
H

Q’ Q1 Q2 Q3
Q
C10. Lý thuyết chi phí
3. Chi phí trong dài hạn: Định nghĩa
Hình vẽ
Hình vẽ:

LATC

4
TC

TC C
TC TC

SA SAT
SA

SA SA
3

5
LATC

Q
23
C10. Lý thuyết chi phí
3. Chi phí trong dài hạn: Định nghĩa
Hình vẽ
Hình vẽ:

LATC
LMC LMC

LATC

Mối quan hệ giữa


LATCmin
LMC và LATC

LMC cắt LATC tại LATCmin

Q
24
C10. Lý thuyết chi phí
3. Chi phí trong dài hạn: SATC3
SATC1
ATC
LATC
SATC2

Kinh tế theo quy mô Phi kinh tế theo quy mô

Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q

LATC giảm khi Q sản xuất tăng LATC tăng khi Q sản xuất tăng
(Economies of scale) (Diseconomies of scale)

25
C10. Lý thuyết chi phí

Chi phí kinh tế (CP cơ hội) = Chi phí hiện + Chi phí ẩn
1. Khái niệm Chi phí
Chi phí kế toán (CP hạch toán) = Chi phí hiện

TC, FC, VC, MC ATC, AFC, AVC

Mối quan hệ giữa MC và ATC, MC và AVC


2. Chi phí ngắn hạn

LATC, LMC (L: Long-run)

Tính kinh tế theo qui mô

3. Chi phí dài hạn


C10. Lý thuyết chi phí
THUẬT NGỮ:
Explicit Costs: Chi phí hiện
Implicit Costs: Chi phí ẩn
Opportunity Costs: Chi phí cơ hội (chi phí kinh tế)
Accounting Costs: Chi phí hạch toán (chi phí kế toán)

TC (Total Cost): Tổng chi


ATCphí
FC (Fix Cost): Chi phíAFC
cố định
VC (Variable Cost): Chi phí biến
AVCđổi
MC (Marginal Cost): Chi phí cận biên

Economies of Scale: Tính kinh tế theo qui mô


Diseconomies of Scale: Tính phi kinh tế theo qui mô
27
C10: Lý thuyết chi phí

MỤC TIÊU:

- Biết mục tiêu của doanh nghiệp


- Phân biệt các loại chi phí
- Biết cách vẽ các đường chi phí
- Giải thích mối quan hệ giữa các loại chi phí
- Qui luật chi phí trong dài hạn

28
C9. Lý thuyết sản xuất C10. Lý thuyết chi phí

K: Vốn, FC: Chi phí cố định


L: Lao động VC: Chi phí biến đổi
Ngắn
hạn:
FC, VC, TC, MC
TP, AP, MP
AFC, AVF, ATC

MRTS LATC, LMC


Dài Isocosts
hạn: Isoquants
Returns to Scales Economies to Scales
29
C10. Lý thuyết chi phí
2. Chi phí trong ngắn hạn: AFC, AVC, ATC
Chi phí Chi phí
FC, VC, TC Tổng chi phí
cố định biến đổi
Sản Chi phí Chi phí trung bình
Tổng chi phí trung bình trung bình
lượng cố định biến đổi (ATC)
(TC) (AFC) (AVC)
(Q) (FC) (VC)
0 12 0 12
1 12 10 22 12 10 22
2 12 16 28 6 8 14
3 12 21 33 4 7 11
4 12 28 40 3 7 10
5 12 40 52 2.4 8 10.4
6 12 60 72 2 10 12
7 12 91 103 1.7 13 14.7

AFC = FC/Q
TC = VC + FC
AVC = VC/Q
ATC = AVC + AFC
ATC = TC/Q
30
C10. Lý thuyết chi phí

Doanh nghiệp có hàm chi phí sau:


TC = Q2 + 3Q + 1000
Tìm FC, VC, AFC, AVC?

31
C10. Lý thuyết chi phí
2. Chi phí trong ngắn hạn:
Chi phí
Sản Chi phí Tổng chi phí MC = ∆TC / ∆Q
biến đổi
lượng cận biên trung bình
(Q) (MC) (ATC)
trung bình MC = ∆VC / ∆Q
(AVC)

0
10
1 22 10
6
2
5
14 8 MC = dTC / dQ
3 11 7
4
7
10 7 MC = dVC / dQ
12
5 10.4 8
20
6 12 10
31
7 14.7 13

Doanh nghiệp có hàm chi phí sau:


TC = Q2 + 3Q + 1000 Tìm MC?

32
C10. Lý thuyết chi phí

Cho TC = 2Q3 + 3Q2 + 1000


Hàm TVC và AFC có dạng lần lượt là:

a. 2Q3 + 3Q2 và 1000/Q


b. 6Q2 + 6Q và 1000/Q
c. 2Q3 + 3Q v à 1000/Q
d. a, b, c sai

33
C10. Lý thuyết chi phí

Một nhà sản xuất có hàm chi phí trong ngắn hạn
là: TC = 2Q2 + 10Q + 200. Nếu sản xuất 5 đơn vị
sản lượng thì:

a) AVC = 10, AFC = 40


b) AFC = 40, MC = 20
c) ATC = 60, AVC = 20
d) MC = 30, ATC = 100

34
Tài liệu tham khảo
• Lê, NT 2015, Bộ giáo trình Kinh Tế Học Vi
Mô, UEF.
• N. Gregory Mankiw, Nguyên lý kinh tế học,
NXB Thống Kê, 2003.
• N. Gregory Mankiw, Principles of
Microeconomics, Fifth Edit., South-Western
Cengage Learning, 2009

35

You might also like