Professional Documents
Culture Documents
1
C9. Lý thuyết sản xuất
THUẬT NGỮ:
2
NỘI DUNG MÔN HỌC
Phần I: • C1: 10 nguyên lý kinh tế học
• C2: Tư duy như một nhà kinh tế
Giới thiệu
• C3: Các khái niệm kinh tế cơ bản
Phần III: • C7: Lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng
Người tiêu dùng • C8: Ứng dụng của lý thuyết
MỤC TIÊU:
5
C10: Lý thuyết chi phí
NỘI DUNG:
6
C10. Lý thuyết chi phí
1. Các khái niệm chi phí:
? Sếp rút sổ tiết kiệm 100 triệu (lãi suất 10%) trả
lương cho nhân viên. Đâu là chi phí hiện? Chi phí ẩn?
Chi phí hiện Chi phí ẩn
(Explicit costs) (Implicit costs)
Ví dụ
100 triệu trả 10 triệu lãi suất
lương nhân viên tiền gửi
Định nghĩa - Không thuộc sở hữu - Thuộc sở hữu của
của doanh nghiệp doanh nghiệp
?Chi phí cơ hội là chi phí hiện hay chi phí ẩn?
? Mục tiêu của doanh nghiệp là gì? 8
Lợi nhuận
kinh tế
Lợi nhuận
Doanh kế toán
thu Chi phí ẩn
Chi phí
Chi phí cơ hội
Chi phí
hiện hiện
Chi phí kinh tế (CP cơ hội) = Chi phí hiện + Chi phí ẩn
1. Khái niệm Chi phí kế toán (CP hạch toán) = Chi phí hiện
Chi phí
11
C10. Lý thuyết chi phí
2. Chi phí trong ngắn hạn:
Định nghĩa
Định nghĩa: Hình vẽ
Chi phí cố định
Chi phí trung bình
(Average Total Cost):
(Fixed Cost): FC
ATC
Chi phí cố định trung bình
Tổng chi phí (Average Fixed Cost): AFC
(Total Cost): TC = C
d. Toàn bộ chi phí không thay đổi theo sản lượng đầu ra
4. MC
e. Chi phí cố định phân bổ cho 1 sản phẩm
5. ATC
f. Chi phí để sản xuất thêm 1 đơn vị sản lượng đầu ra 6. AFC
14
C10. Lý thuyết chi phí
2. Chi phí trong ngắn hạn:
Định nghĩa
Hình vẽ: MC Hình vẽ
Tổng chi
Sản lượng Chi phí cận
phí
(Q) biên (MC)
(TC)
0 12
1 22 10
2 28 6
3 33 5
7
4 40
12
5 52
20
6 72
31
7 103
15
C10. Lý thuyết chi phí
2. Chi phí trong ngắn hạn:
Định nghĩa
Hình vẽ: FC, VC, TC Hình vẽ
TC
FC
Q
16
C10. Lý thuyết chi phí
2. Chi phí trong ngắn hạn: Định nghĩa
Hình vẽ
Hình vẽ: AFC, AVC, ATC
Chi phí Chi phí
Sản Tổng chi phí
cố định biến đổi
lượng trung bình
trung bình trung bình
AVC, AFC, (Q) (ATC)
(AFC) (AVC)
ATC AFC giảm khi Q tăng
AVC, ATC có dạng chữ U 0
1 12 10 22
2 6 8 14
3 4 7 11
4 3 7 10
5 2.4 8 10.4
ATC 6 2 10 12
7 1.7 13 14.7
AVC
AFC
Q
17
C10. Lý thuyết chi phí
2. Chi phí trong ngắn hạn: Định nghĩa
MC Hình vẽ
Hình vẽ:
Chi phí
Sản Chi phí Tổng chi phí
biến đổi
MC lượng cận biên trung bình
trung bình
MC (Q) (MC) (ATC)
(AVC)
0
10
ATC 1
6
22 10
2 14 8
5
3 11 7
7
4 10 7
AVC 5
12
10.4 8
20
6 12 10
31
Q 7 14.7 13
MC < ATC => ATC giảm MC < AVC => AVC giảm
MC > ATC => ATC tăng MC > AVC => AVC tăng
MC cắt ATC tại ATCmin MC cắt AVC tại AVCmin 18
C10. Lý thuyết chi phí
2. Chi phí trong ngắn hạn:
Những thuộc tính quan trọng của các đường chi phí:
19
C10. Lý thuyết chi phí
Explicit Costs, Implicit Costs, Opportunity Costs, Accounting Costs
Chi phí kinh tế (CP cơ hội) = Chi phí hiện + Chi phí ẩn
1. Khái niệm Chi phí kế toán (CP hạch toán) = Chi phí hiện
Chi phí
2. Chi phí Tổng chi phí trung bình (tr.b), chi phí cố định tr.b, chi phí biến đổi tr.b
ngắn hạn
Mối quan hệ giữa MC và ATC, MC và AVC
3. Chi phí ? Trong 7 loại chi phí trên, chi phí nào không có trong dài hạn?
dài hạn TC, FC, VC, MC ATC, AFC, AVC
20
C10. Lý thuyết chi phí
3. Chi phí trong dài hạn: Định nghĩa
Định nghĩa: Các chi phí trong dài hạn: Hình vẽ
Chi phí trung bình, chi phí cận biên
Các chi phí trong ngắn hạn: SATC, SMC (S: Short-run)
Các chi phí trong dài hạn: LATC, LMC (L: Long-run)
21
C10. Lý thuyết chi phí
? Trong dài hạn, muốn sản xuất ở Q’, Q1, Q2, Q3 thì doanh nghiệp
sẽ chọn mức chi phí nào để sản xuất?
ATC
SATC1 SATC3
ATC2 E SATC2
G LATC
ATC1
F
H
Q’ Q1 Q2 Q3
Q
C10. Lý thuyết chi phí
3. Chi phí trong dài hạn: Định nghĩa
Hình vẽ
Hình vẽ:
LATC
4
TC
TC C
TC TC
SA SAT
SA
SA SA
3
5
LATC
Q
23
C10. Lý thuyết chi phí
3. Chi phí trong dài hạn: Định nghĩa
Hình vẽ
Hình vẽ:
LATC
LMC LMC
LATC
Q
24
C10. Lý thuyết chi phí
3. Chi phí trong dài hạn: SATC3
SATC1
ATC
LATC
SATC2
Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q
LATC giảm khi Q sản xuất tăng LATC tăng khi Q sản xuất tăng
(Economies of scale) (Diseconomies of scale)
25
C10. Lý thuyết chi phí
Chi phí kinh tế (CP cơ hội) = Chi phí hiện + Chi phí ẩn
1. Khái niệm Chi phí
Chi phí kế toán (CP hạch toán) = Chi phí hiện
MỤC TIÊU:
28
C9. Lý thuyết sản xuất C10. Lý thuyết chi phí
AFC = FC/Q
TC = VC + FC
AVC = VC/Q
ATC = AVC + AFC
ATC = TC/Q
30
C10. Lý thuyết chi phí
31
C10. Lý thuyết chi phí
2. Chi phí trong ngắn hạn:
Chi phí
Sản Chi phí Tổng chi phí MC = ∆TC / ∆Q
biến đổi
lượng cận biên trung bình
(Q) (MC) (ATC)
trung bình MC = ∆VC / ∆Q
(AVC)
0
10
1 22 10
6
2
5
14 8 MC = dTC / dQ
3 11 7
4
7
10 7 MC = dVC / dQ
12
5 10.4 8
20
6 12 10
31
7 14.7 13
32
C10. Lý thuyết chi phí
33
C10. Lý thuyết chi phí
Một nhà sản xuất có hàm chi phí trong ngắn hạn
là: TC = 2Q2 + 10Q + 200. Nếu sản xuất 5 đơn vị
sản lượng thì:
34
Tài liệu tham khảo
• Lê, NT 2015, Bộ giáo trình Kinh Tế Học Vi
Mô, UEF.
• N. Gregory Mankiw, Nguyên lý kinh tế học,
NXB Thống Kê, 2003.
• N. Gregory Mankiw, Principles of
Microeconomics, Fifth Edit., South-Western
Cengage Learning, 2009
35