You are on page 1of 32

CHƯƠNG 5

LÝ THUYẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ


ỨNG DỤNG CỦA DOANH NGHIỆP

PGS.TS Đỗ Phú Trần Tình


/nhdpt@uel.edu.vn
1
NỘI DUNG
1. Một số khái niệm

2. Phân )ch chi phí trong ngắn hạn

3.Quyết định của doanh nghiệp trong


thị trường cạnh tranh hoàn toàn

4. Phân tích chi phí trong dài hạn

5. Tính kinh tế và phi kinh tế theo quy mô


2
ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
1. Một số khái niệm
- Theo quan đie, m cá c nhà ke2 toá n, CPSX
là chi phí kế toán go6 m toà n bộ những
khoả n chi ba= ng tie6 n mà DN dù ng đe, mua
cá c ye2 u to2 đa6 u và o, đe, sử dụ ng trong
QTSX, được ghi trê n so, sá ch ke2 toá n.
- Theo quan đie, m cá c nhà kinh te2 , CPSX
là chi phí kinh tế = chi phı́ ke2 toá n + chi
phı́ cơ hộ i.
3
ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
2. Phân tích chi phí trong ngắn hạn

Chi phí trong


ngắn hạn

Các loại chi phí


Các loại tổng đơn vị
chi phí - CP cố định trung
- Chi phí cố định bình
- Chi phí biến đổi - CP biến đổi trung
- Tổng chi phí bình
- CP trung bình
- Chi phí biên

4
ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
a. Các loại tổng chi phí
Ø Chi phí cố định (FC): Là toàn bộ chi phí mà
DN chi ra trong mỗi đơn vị thời gian cho các yếu
tố sản xuất cố định: nhà xưởng, khấu hao máy
móc, chi phí quản lý ....
FC không thay đổi theo sản lượng.
Ø Chi phí phí biến đổi (VC): Là toàn bộ chi phí
mà DN chi ra trong một đơn vị thời gian để mua
các yếu tố sản xuất biến đổi: nguyên vật liệu, thuê
công nhân, ...
VC thay đổi theo sản lượng.
5
ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
§ Tổng chi phí (TC): Là toàn bộ chi phí mà DN
chi ra trong một đơn vị thời gian trong quá trình
sản xuất. Bao gồm chi cho các yếu tố sản xuất cố
định và các yếu tố sản xuất biến đổi.

TC, TC VC
§ TC = FC + VC. FC,
VC

FC

6
ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
b. Cá c loạ i chi phı́ đơn vị
- Chi phí cố định trung bình (AFC): là
chi phí cố định tính trung bình cho mỗi đơn
vị sản phẩm.
AFCi = FC / Qi
AFC càng giảm khi Q càng tăng

- Chi phí biến đổi trung bình (AVC): là


chi phí biến đổi tính trung bình cho mỗi đơn
vị sản phẩm ở mỗi mức sản lượng.
AVCi = VC / Qi
7
ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
- Chi phí trung bình (AC): là chi
phí tính trung bình cho mỗi đơn vị
sản phẩm tương ứng với mỗi mức
sản lượng.
ACi = TC/Qi = AFCi + AVCi

8
ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
- Chi phí biên (MC) là chi phí tăng thêm
khi doanh nghiệp sản xuất thêm một đơn vị sản
phẩm.

DTC DVC dTC dVC


MC = = = =
DQ DQ dQ dQ

9
ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
Các loại chi phí đơn vị

MC, AVC MC
AFC, AC

AC
AVC

AFC

10
ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
Vận dụng
Trong ngắn hạn, việc phân biệt giữa định phí
và biến phí là rất quan trọng.
Khi xem xét mối quan hệ giữa một bên là TC ,
AC, FC, AFC, AVC, MC…với 1 bên là sản
lượng, ta có thể xác định được các hàm và các
đường chi phí.
Những hàm này cho biết mức thay đổi sản
lượng sẽ ảnh hưởng đến chi phí của doanh
nghiệp như thế nào ?
Đây chính là mối quan tâm hàng đầu của
doanh nghiệp.
11
• Ví dụ 1: Một DN có hàm tổng chi phí như
sau:
TC = Q3 – 5Q2 + 100Q + 500
Hãy xác định: FC, VC, AC, AFC, AVC và MC?

12
ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
Tình huống 1:
Hãng Harley Motor đã giảm chi phí bằng cách nào ?
Hãng đang phải cạnh tranh khốc liệt, thị phần và
lợi nhuận giảm. Hãng đã áp dụng nhiều biện pháp
trong đó có giảm chi phí. Bằng cách đóng cửa nhà
máy làm khuôn và đặt mua những chi tiết kim loại
này ở điểm cung cấp chuyên môn hóa, luôn đảm bảo
kiểu giao hàng “ vừa đúng lúc”.
Chương trình này đã giúp hãng giảm được 24
triệu USD sản phẩm dở dang tồn kho. Trước đây chi
phí tồn kho lớn, cần có kho chứa, lương NV coi kho,
vốn lại bị ứ đọng……. 13
3. Quyết định của doanh nghiệp trong thị
trường cạnh tranh hoàn toàn

Đặc điểm thị trường CTHT:


- Có nhiều người mua và nhiều người
bán.
- Sản phẩm đồng nhất.
- Thông tin thị trường là rất hoàn hảo.
- Việc gia nhập hoặc rời bỏ ngành là dễ
dàng.
14
3. Quyết định của doanh nghiệp trong thị
trường cạnh tranh hoàn toàn

a) Tối đa hoá lợi nhuận


DN sẽ sản xuất tại mức sản lượng:
MR = MC
MR = P nên điều kiện tối đa hoá lợi
nhuận của DN trong TTCTHT là:
MC = MR = P
15
Tối đa hóa lợi nhuận
MC
P

D A
P* MC =MR=P
AC
C B
AC AVC
E
P0 Tại Q*: MC = MR = P
F và P > AC
Pr = TR – TC
= (P – AC).Q*
Hay SABCD

Q
o Q*

16
b) Tối thiểu hoá lỗ
Ở những mức giá P0 < ACmin : DN
đứng trước 2 lựa chọn:
(i) Nếu AVCmin < P0 < ACmin : Mặc
dù lỗ nhưng DN vẫn nên tiếp tục sản
xuất (nếu không sản xuất sẽ lỗ chi phí cố
định FC).
(ii) Nếu P0 < AVCmin : DN nên
ngưng sản xuất (nếu tiếp tục sản xuất sẽ
chịu lỗ chi phí cố định và một phần chi
phí biến đổi).
17
Lợi nhuận đạt tối đa : MC = MR = P
– Nếu P > ACmin à DN hoạt động có lời.
– Nếu P = ACmin à DN hoạt động hoà vốn.
à Điểm hoà vốn (điểm sinh lời)
– Nếu P < ACmin à DN hoạt động bị lỗ.
+ Nếu AVCmin < P < ACmin à DN tiếp tục sản xuất
+ Nếu P < AVCmin à DN đóng cửa.
+ P = AVCmin à Điểm (ngưỡng) đóng cửa

18
Ví dụ: Một DN hoạt động trên TTCTHT có
hàm tổng chi phí như sau:
TC = Q3 – 10Q2 + 100Q + 1000
a) Hiện nay P = 292. DN nên sản xuất bao nhiêu
sản phẩm để đạt lợi nhuận tối đa? Tính lợi nhuận
DN đạt được?
b) DN sẽ đóng cửa tại mức giá nào?
c) Nếu P = 132 DN sẽ quyết định như thế nào?
Lời/lỗ là bao nhiêu?
19
Ví dụ 2:
Bạn là một nhà quản lý của một hãng sản xuất
đồng hồ hoạt động trong thị trường cạnh tranh.
Chi phí sản xuất được cho bởi TC = 10.000 + Q2
trong đó, Q là mức sản lượng, TC tổng chi phí
ngàn đồng.
a. Nếu giá đồng hồ là 600 ngàn đồng, để tối đa
hóa lợi nhuận, Công ty nên SX bao nhiêu?
b. Mức lợi nhuận ?

20
Ví dụ 3:
Hãng giải khát A đã tính được quan hệ giữa
doanh thu và chi phí quảng cáo ở 2 vùng
khác nhau như sau:
V1 = 10 + 5A1 – 1,5 A12
V2 = 12 + 4A2 – 0,5 A22
Với V1 ,V2 là doanh thu vùng 1, vùng 2
A1, A2 chi phí quảng cáo vùng 1, vùng 2
Đơn vị tính: triệu USD

21
a. Hãng A muốn tối đa hóa doanh thu vùng
1, thì phải dành quảng cáo bao nhiêu ?
b. Hãng A muốn tối đa hóa doanh thu vùng
2, thì phải dành quảng cáo bao nhiêu ?
c. Theo Bạn hãng A có nên làm như vậy
không ?

22
Ví dụ 4
Hãng B sản xuất 2 loại sản phẩm khác
nhau với hàm tổng chi phí :
TC = 4 Q12 + 5 Q22 – Q1 Q2
Với Q1 , Q2 là sản lượng trên giờ của sản
phẩm thứ 1 và thứ 2.
Theo hợp đồng ký với khách hàng, sản
lượng chung của 2 sản phẩm không thấp
hơn 30 sản phẩm/giờ. Cho biết mức sản
lượng nào tối thiểu hóa chi phí với điều kiện
ràng buộc trên ?
23
Câu hỏi tình huống 8: Tại sao các Công ty
sản xuất xe lớn như Toyota, BMW, Honda lại
không sản xuất hết các chi tiết, bộ phận tại
công ty mẹ mà thường nhập từ nhiều công
ty trên nhiều nước khác nhau ?

24
4. Phân tích chi phí trong dài hạn
v Tổng chi phí dài hạn (LTC): Là chi phí
tối thiểu ở mọi mức sản lượng khi tất cả các
yếu tố sản xuất đều biến đổi.
TC

LTC

TC2

TC1

Q1 Q2 Q

25
ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
4. Phân tích chi phí trong dài hạn
- Chi phí trung bình dài hạn (Long-run
Average Cost) – LAC: là chi phí thấp nhất có thể
có tính trên 1 đơn vị sản lượng.
LAC = LTC / Q.
Hình dạng đường LAC:
v Có dạng chữ U.
v Là đường bao của tất cả các đường SAC.
v Hình dạng của nó là do tính kinh tế và phi kinh
tế theo quy mô.

26
ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
4. Phân tích chi phí trong dài hạn
Đường chi phí trung bình dài hạn
Chi phí

LAC

SAC1

SAC2

0 Q1 Q
27
ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
4. Phân tích chi phí trong dài hạn
- Chi phí biên dài hạn (Long – run Marginal
Cost) – LMC: là sự thay đổi trong tổng chi phí dài
hạn khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị.
LMC = ΔLTC / ΔQ
Hình dạng đường LMC :
v Cũng có dạng chữ U
v Cắt đường LAC tại điểm cực tiểu của đường
LAC.

28
ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
Chi phí trung bình và chi phí biên dài hạn

Chi phí
LMC
($/sản phẩm)
LAC

Sản lượng
29
ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
5. Tính kinh tế và phi kinh tế theo quy mô

- Tính kinh tế theo quy mô: chi


phí trung bình dài hạn giảm khi
tăng sản lượng.
- Tính phi kinh tế theo quy mô:
chi phí trung bình dài hạn tăng khi
tăng sản lượng.
30
ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
Đường chi phí trung bình dài hạn
Chi phí

LAC

SAC1

SAC2

Tính kinh tế theo Tính phi kinh tế theo


quy mô quy mô

0 Q1 Q
31
ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
ỨNG DỤNG
Với các xí nghiệp, đường chi phí trung bình
có ý nghĩa quan trọng. Xét về phương diện chi
phí, các nhà máy lớn có chi phí trung bình thấp
hơn, ta nói có hiệu quả nhờ quy mô.
Khi chọn nhà máy để xây dựng cần đặc biệt
chú ý đến sự linh động, mềm dẻo của thiết bị
nhà xưởng nếu quy mô sản lượng dự kiến chưa
thật chắc chắn.
Nên chọn thiết bị, nhà xưởng thích nghi và dễ
thay đổi.

32

You might also like