You are on page 1of 44

LOGO

ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN

LOGO
LOGO

NỘI DUNG CHÍNH

1. Một số khái niệm

2. Phân tích chi phí trong ngắn hạn

3. Phân tích chi phí trong dài hạn

4.Tính kinh tế và phi kinh tế theo quy mô

5. Nguyên tắc tối đa hoá lợi nhuận

2 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

1. Một số khái niệm


! Chi phí sản xuất (CPSX)
- Theo quan điểm các nhà kế toán, CPSX là chi phí
kế toán gồm toàn bộ những khoản chi bằng tiền mà
DN dùng để mua các yếu tố đầu vào, để sử dụng
trong QTSX, được ghi trên sổ sách kế toán.

- Theo quan điểm các nhà kinh tế, CPSX là chi phí
kinh tế = chi phí kế toán + chi phí cơ hội.

hoặc chi phí kinh tế = chi phí hiện + chi phí ẩn

3 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

1. Một số khái niệm


! Chi phí hiện và chi phí ẩn
• Chi phí hiện là những chi phí thực sự bằng tiền mà
DN phải trả cho các yếu tố đầu vào.

• Chi phí ẩn là chi phí cơ hội của những đầu vào


không mua như:

Lao động của chủ DN, Mặt bằng tự có của chủ DN,
Vốn tự có của chủ DN …

4 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

1. Một số khái niệm


! Chi phí chìm
" Là các chi phí đã chi ra trong quá khứ và
không thể thu hồi được.

" Không nên quan tâm tới chi phí này khi ra
quyết định.

5 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

1. Một số khái niệm


! Chi phí chìm:
VD: Bạn mua 1 căn nhà có giá 600 tr, bạn đặt cọc
trước 50 tr còn lại 550 tr bạn sẽ chồng đủ sau 2
tuần nữa.
Sau đó 1 tuần bạn tìm thấy 1 căn nhà hoàn toàn
tương tự như căn nhà bạn đã đặt cọc nhưng chỉ có
giá 570 tr.
Vậy bạn nên chồng tiền đủ để mua căn nhà đầu tiên
hay mua căn nhà thứ 2?

6 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

Ví dụ về chi phí kế toán và chi phí kinh tế

Chi phí kế Chi phí


toán kinh tế
Chi phí mua các yếu tố đầu vào 6.000 6.000

Chi phí cơ hội đối với thời gian của 3.000


chủ DN
Chi phí cơ hội của mặt bằng tự có 1.000
______ ______
Tổng chi phí: 6.000 10.000

7 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán


" Lợi nhuận kinh tế = Tổng doanh thu – chi phí
kinh tế
" Lợi nhuận kế toán = Tổng doanh thu – chi phí
kế toán
" Khi tổng doanh thu lớn hơn chi phí kinh tế thì
doanh nghiệp có lợi nhuận kinh tế
" Lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận kế toán.

8 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO
1. Một số khái niệm
Cách nhìn của Cách nhìn của
nhà kinh tế nhà kế toán

Lợi nhuận
kinh tế
Lợi nhuận
kế toán

Chi phí ẩn
Doanh Doanh
thu thu

Tổng các chi


phí cơ hội
Chi phí hiện Chi phí hiện

9 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

1. Một số khái niệm


! Ví dụ:
- Bác nông dân A nếu dành toàn bộ thời gian
(8h/ngày) để trồng lúa thì mỗi năm bác thu
hoạch được 60 triệu. Nếu bác không trồng lúa
mà dành thời gian đó đi phụ hồ thì bác được trả
công 20 ngàn/giờ. Tính chi phí cơ hội của việc
trồng lúa của bác A.
- Nếu CPSX lúa là 25 tr/năm thì lợi nhuận kế
toán của bác là bao nhiêu? Bác có lợi nhuận
kinh tế không?
10 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
LOGO
! Ví dụ: Có số liệu trong tháng của 1 quán phở
như sau:
Nguyên vật liệu 30 tr
Thuê LĐ phụ việc 3 tr
Thuê nhà 5 tr
Lương của chủ 7 tr
Doanh thu 50 tr
Kế toán
? Chi phí
Kinh tế
Kế toán
? Lợi nhuận
Kinh tế
11 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
LOGO

2. Phân tích chi phí trong ngắn hạn

Chi phí trong


ngắn hạn

Các loại Các loại chi


tổng chi phí phí đơn vị
- Chi phí cố định - CP cố định trung
- Chi phí biến đổi bình
- Tổng chi phí - CP biến đổi trung
bình
- CP trung bình
- Chi phí biên

12 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

2.1. Các loại tổng chi phí


# Chi phí cố định (FC): Là toàn bộ chi phí mà DN chi
ra trong mỗi đơn vị thời gian cho các yếu tố sản xuất
cố định: nhà xưởng, khấu hao máy móc, chi phí quản
lý ....
FC không thay đổi theo sản lượng.
# Chi phí phí biến đổi (VC): Là toàn bộ chi phí mà DN
chi ra trong một đơn vị thời gian để mua các yếu tố
sản xuất biến đổi: nguyên vật liệu, thuê công nhân, ...
VC thay đổi theo sản lượng.

13 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

2.1. Các loại tổng chi phí


" Tổng chi phí (TC): Là toàn bộ chi phí mà DN chi ra
trong một đơn vị thời gian trong quá trình sản xuất. Bao
gồm chi cho các yếu tố sản xuất cố định và các yếu tố
sản xuất biến đổi.
TC, TC VC
FC,
" TC = FC + VC. VC

FC

14 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

2.2. Các loại chi phí đơn vị


# Chi phí cố định trung bình (AFC):
" Là chi phí cố định tính trung bình cho mỗi đơn vị sản
phẩm.
AFCi = FC / Qi
AFC càng giảm khi Q càng tăng

# Chi phí biến đổi trung bình (AVC):


Là chi phí biến đổi tính trung bình cho mỗi đơn vị
sản phẩm ở mỗi mức sản lượng.
AVCi = VC / Qi

15 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

2.2. Các loại chi phí đơn vị

# Chi phí trung bình (AC):


Là chi phí tính trung bình cho mỗi đơn vị sản
phẩm tương ứng với mỗi mức sản lượng.
ACi = TC/Qi = AFCi + AVCi

16 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

2.2. Các loại chi phí đơn vị


" Chi phí biên (MC) là chi phí tăng thêm khi
doanh nghiệp sản xuất thêm một đơn vị sản
phẩm.

" ΔTC ΔVC dTC dVC


MC = = = =
ΔQ ΔQ dQ dQ

17 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

2.2. Các loại chi phí đơn vị

MC, AVC MC
AFC, AC

AC
AVC

AFC

18 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

2.2. Các loại chi phí đơn vị


!Mối quan hệ giữa MC với AC và AVC.
# Mối quan hệ giữa MC và AC:
+ Khi MC < AC thì AC giảm dần.
+ Khi MC > AC thì AC tăng dần.
+ Khi MC = AC thì AC đạt giá trị min.

# Mối quan hệ giữa MC và AVC:


+ Khi MC < AVC thì AVC giảm dần.
+ Khi MC > AVC thì AVC tăng dần.
+ Khi MC = AVC thì AVC đạt giá trị min.

19 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

2.2. Các loại chi phí đơn vị


VD Mối quan hệ giữa MC với AC
• Tại Q0 = 10 $ AC = 80
• Tại Q1 = 11 $ MC có 3 trường hợp:
a) MC = 12
b) MC = 7
c) MC = 10
$ Hãy tính AC cho 11 sản phẩm trong 3 trường
hợp trên

20 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO
Chi phí ngắn hạn của doanh nghiệp ($)
Sản Chi phí Chi phí TổngChi phíChi phí Chi phí
lượng cố định biến đổi chi phí biên cố định biến đổi Chi phí
(FC) (VC) (TC) (MC) trung bình trung bình trung bình
(AFC) (AVC) (AC)
0 50 0 50 --- --- --- ---
1 50 50 100 50 50 50 100
2 50 78 128 28 25 39 64
3 50 98 148 20 16.7 32.7 49.3
4 50 112 162 14 12.5 28 40.5
5 50 130 180 18 10 26 36
6 50 150 200 20 8.3 25 33.3
7 50 175 225 25 7.1 25 32.1
8 50 204 254 29 6.3 25.5 31.8
9 50 242 292 38 5.6 26.9 32.4
10 50 300 350 58 5 30 35
11 50 385 435 85 4.5 35 39.5
21 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
LOGO

2.2. Các loại chi phí đơn vị


" Ví dụ:
Một DN có hàm tổng chi phí như sau:
TC = Q3 – 5Q2 + 100Q + 500
Hãy xác định: FC, VC, AC, AFC, AVC và
MC?

22 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

Ví dụ: Một DN có các số liệu như sau:


Q FC VC TC AVC AC MC
0 30
1 22
2 16
3 16
4 91
5 21,8
6 23
7 130
8 20,75
Hãy điền vào các ô còn trống trong bảng trên.
23 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
LOGO

3. Phân tích chi phí trong dài hạn


3.1. Tổng chi phí dài hạn (LTC):
Là chi phí tối thiểu ở mọi mức sản lượng khi tất cả
các yếu tố sản xuất đều biến đổi.
TC

LTC

TC2

TC1

Q1 Q2 Q

24 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

3. Phân tích chi phí trong dài hạn


3.2. Chi phí trung bình dài hạn (Long-run
Average Cost): LAC
Là chi phí thấp nhất có thể có tính trên 1 đơn vị
sản lượng.
LAC = LTC / Q.
! Hình dạng đường LAC
" Có dạng chữ U.
" Là đường bao của tất cả các đường SAC.
" Hình dạng của nó là do tính kinh tế và phi kinh
tế theo quy mô.
25 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
LOGO

3. Phân tích chi phí trong dài hạn


Đường chi phí trung bình dài hạn
Chi phí

LAC

SAC1

SAC2

0 Q1 Q
26 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
LOGO

3. Phân tích chi phí trong dài hạn


3.3. Chi phí biên dài hạn (Long – run Marginal
Cost): LMC.
Là sự thay đổi trong tổng chi phí dài hạn khi sản
lượng tăng thêm 1 đơn vị.
LMC = ΔLTC / ΔQ
" Hình dạng đường LMC
" Cũng có dạng chữ U;
" Cắt đường LAC tại điểm cực tiểu của đường
LAC.
27 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
LOGO

Chi phí trung bình và chi phí biên dài hạn

Chi phí
LMC
($/sản phẩm)
LAC

Sản lượng

28 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

Chi phí dài hạn của doanh nghiệp


Q LTC LAC LMC
0 0 - -
1 30 30 30
2 54 27 24
3 74 24,67 20
4 91 22,75 17
5 107 21,4 16
6 126 21 19
7 149 21,29 23
8 176 22 27
9 207 23 31
10 243 24,3 36

29 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

3.4. Tính kinh tế và phi kinh tế theo quy mô

" Tính kinh tế theo quy mô: chi phí trung bình dài
hạn giảm khi tăng sản lượng.
" Tính phi kinh tế theo quy mô: chi phí trung bình
dài hạn tăng khi tăng sản lượng.

30 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

3.4. Tính kinh tế và phi kinh tế theo quy mô


Đường chi phí trung bình dài hạn
Chi phí

LAC

SAC1

SAC2

Tính kinh tế theo Tính phi kinh tế theo quy


quy mô mô

0 Q1 Q
31 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
LOGO

4. Doanh thu và lợi nhuận


4.1. Doanh thu và tối đa hoá doanh thu
" Tổng doanh thu (TR): TR = P*Q
" Doanh thu trung bình (AR): Là doanh thu mà DN
nhận được tính trung bình trên 1 đơn vị sản phẩm
TR
AR =
Q
" Doanh thu biên (MR): Là phần doanh thu tăng thêm
khi bán thêm 1 đơn vị sản phẩm.
ΔTR dTR
MR = =
ΔQ dQ
32 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
LOGO

4. Doanh thu và lợi nhuận

4.1. Doanh thu và tối đa hoá doanh thu

% Mục tiêu tối đa doanh thu


Trong trường hợp cần thu hồi vốn càng nhiều càng
tốt mục tiêu của DNĐQ là tối đa hóa doanh thu
TR $ Max & TR’Q = 0
& MR = 0

33
33
LOGO

Mục tiêu tối đa hoá doanh thu


P MC Để tối đa hóa doanh thu,
DN sẽ sản xuất tại Q* và
định giá bán tại P*

AC

A
P*

D = AR

Q* Q
MR 34
LOGO

VÍ DỤ
Hàm cầu thị trường sản phẩm X như sau:
P = 2.600 – 10Q
DN A độc quyền sản xuất sản phẩm này với hàm
tổng chi phí:
TC = 50.000 + 100Q +5/2Q2
d) Xác định sản lượng để DN đạt mục tiêu tối đa
hóa doanh thu? Giá bán sản phẩm là bao nhiêu ở
mức sản lượng này?

35
35
LOGO

4. Doanh thu và lợi nhuận


4.2. Lợi nhuận và tối đa hoá lợi nhuận

- Các DN đều muốn ra quyết định sản xuất ở mức


sản lượng mà tại đó DN đạt được lợi nhuận tối đa
hoặc lỗ tối thiểu.

- Lợi nhuận (Pr) = TR – TC

+ Để tối đa hoá lợi nhuận hoặc tối thiểu hoá lỗ thì


Pr’ = 0 ⇔ (TR - TC)’ = 0 ⇔ TR’ = TC’

MC = MR
36 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
LOGO
Ví dụ: Một DN có các số liệu như sau:
Q FC TC AC MC TR AR MR
0 25
1 35
2 30
3 45
4 185
5 57
6 120
Hiện nay giá trên thị trường là 45. Hãy điền vào
các ô còn trống. Xác định mức sản lượng để DN đạt lợi
nhuận tối đa.
37 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
LOGO

BÀI TẬP 2
Bạn định mở 1 cửa hàng bán đồ gia dụng. Bạn ước
tính chi phí sẽ lên tới 500.000$/năm để thuê cửa
hàng và mua hàng dự trữ. Bạn còn phải từ bỏ
công việc kế toán hiện tại có mức lương 50.000$
mỗi năm.

a) Hãy xác định chi phí cơ hội?

b) Nếu bạn có thể bán 510.000$ hàng hoá 1 năm,


bạn có nên mở cửa hàng ko? Tại sao?

38 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

BÀI TẬP 3
Giả sử trường đại học thu riêng tiền học phí, tiền
phòng và tiền ăn.

a) Khoản nào không phải chi phí cơ hội của việc


học đại học?

b) Khoản nào là chi phí cơ hội hiện của việc học


đại học?

c) Khoản nào là chi phí cơ hội ẩn của việc học đại


học?
39 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
LOGO

BÀI TẬP 4
Có thông tin về chi phí của 1 tiệm bánh ú như sau:
Q (tá) Tổng CP ($) CP biến đổi ($)
0 300 0
1 350 50
2 390 90
3 420 120
4 450 150
5 490 190
6 540 240

40 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

BÀI TẬP 4
a) Hãy tính Chi phí cố định của tiệm bánh

b) Sử dụng thông tin về tổng chi phí, lập bảng để


tính chi phí biên cho mỗi tá bánh ú.

c) Sử dụng thông tin về chi phí biến đổi, tính chi


phí biên cho mỗi tá bánh ú.

d) Chỉ ra mối quan hệ giữa các cột số liệu này.


Giải thích?

41 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

BÀI TẬP 5
Một doanh nghiệp có hàm tổng chi phí :
TC = Q2 + 10Q + 100
Hãy xác định:
a) Chi phí cố định (FC)
b) Chi phí biên (MC)
c) Chi phí biến đổi (VC) ở mức sản phẩm thứ 10

42 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

BÀI TẬP 6
Xem bảng chi phí dài hạn của 3 công ty:
Q 1 2 3 4 5 6 7

Cty A 60 70 80 90 100 110 120

Cty B 11 24 39 56 75 96 119

Cty C 21 34 49 66 85 106 129

Các Cty này đạt kinh tế theo quy mô hay phi kinh tế theo quy
mô?

43 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO

ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN

44

You might also like