You are on page 1of 22

KQHT 5:

LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ


SẢN XUẤT

1
CHI PHÍ KẾ TOÁN VÀ CHI PHÍ KINH TẾ

Chi phí theo quan điểm kế toán


Là tổng các chi phí mà một DN thực sự chi trả để tiến
hành hoạt động kinh doanh, bao gồm:chi phí trả lương,
mua nguyên nhiên vật liệu, trả lãi, thuê tài sản, khấu
hao, thuế,...
Lợi nhuận kế toán = Tổng doanh thu – Tổng chi phí kế toán

LN (П) = TR - TC
Chi phí theo quan điểm kinh kế

Là tổng các chi phí thực sự chi trả và đáng lý


phải trả để tiến hành kinh doanh: chi phí trả
lương, NVL, trả lãi, thuê tài sản, khấu hao, thuế,
tiền lương giám đốc, tiền lãi vốn chủ, lợi tức
cho thuê tài sản, bản quyền...

Lợi nhuận kinh tế = Tổng doanh thu - Chi phí kinh tế


Chi phí kế toán

Chi phí kinh tế = Chi phí kế toán + Chi phí cơ hội

Lợi nhuận kế toán = Tổng doanh thu - Chi phí kế toán

Lợi nhuận kinh tế = Tổng doanh thu - Chi phí kinh tế


Chi phí cơ hội

Là giá trị của những cơ hội không được lựa


chọn, bị bỏ qua hay bị hy sinh vì người ta cho
rằng phương án mà họ đã chọn là tốt nhất

Là giá trị của cơ hội tốt thứ hai sau cơ hội đã


chọn
CHI PHÍ SẢN XUẤT NGẮN HẠN

Sản xuất ngắn hạn là một thời đoạn sản xuất,


trong đó năng lực sản xuất là cố định; để tăng qui
mô sản xuất (Q) DN chỉ có thể thay đổi một số
yếu tố sản xuất biến đổi và phụ thuộc vào một số
yếu tố sản xuất cố định khác.
Chi phí ngắn hạn là chi phí phát sinh trong
khoảng thời gian mà trong đó số lượng của một
yếu tố đầu vào (thường K) không đổi và số
lượng yếu tố đầu vào còn lại (L) thay đổi
Tổng chi phí, CP cố định & CP biến đổi ngắn hạn

Tổng chi phí ngắn hạn (STC là toàn bộ chi phí để


sản xuất ra sản lượng hay là tổng các chi phí sử
dụng các yếu tố đầu vào trong sản xuất ngắn hạn.

Tổng chi phí ngắn hạn STC gồm chi phí cố định
ngắn hạn SFC và chi phí biến đổi ngắn hạn SVC

STC = SFC + SVC


Tổng chi phí, CP cố định & CP biến đổi ngắn hạn

Chi phí cố định (SFC): chi phí sử dụng các yếu


tố sản xuất cố định ( khấu hao tài sản cố định,
tiền lương của bộ máy quản lý,...)

Chi phí biến đổi (SVC): chi phí sử dụng các


yếu tố sản xuất biến đổi ( nguyên nhiên
vật liệu, tiền lương công nhân,...).

SVC(Q) - hàm đồng biến


Tổng chi phí, CP cố định & CP biến đổi ngắn hạn

Chi phí
STC(q0)

SVC(q0)
STC

SVC
SFC

q
q0
Tổng chi phí, CP cố định & CP biến đổi ngắn hạn

STC(Q) = SFC + SVC(Q)

Q SFC SVC STC


0 10 0 10
10 10 30 40
20 10 50 60
30 10 80 90
40 10 120 130
50 10 190 200
60 10 290 300
Chi phí trung bình ngắn hạn

 Chi phí cố định trung bình AFC (Average


fixed costs): giá trị trung bình của chi phí cố định
tính trên đơn vị sản phẩm.
TFC
AFC =
Q
 Chi phí biến đổi trung bình AVC (Average
variable costs): giá trị trung bình của chi phí
biến đổi tính trên đơn vị sản phẩm.
TVC
AVC =
Q
Chi phí trung bình ngắn hạn

 Chi phí trung bình AC (Average costs): giá


trị trung bình của tổng chi phí tính trên đơn vị
sản phẩm.

TC TVC TFC
AC = Q = +
Q Q

AC = AFC + AVC
Chi phí biên ngắn hạn

 Chi phí biên MC (Marginal costs): sự thay


đổi của tổng chi phí (hay chi phí biến đổi) khi
sản lượng thay đổi một đơn vị sản phẩm

ΔTC ΔVC dTC dVC


MC = ΔQ = ΔQ MC = dQ = dQ

ΔTC
MC  hay MC  TC' Q 
ΔQ
Chi phí biên ngắn hạn
MC
MC

Điểm cực tiểu của MC


MCmin

Q
o Q0
TFC TVC TC ΔTC ΔVC
AFC  AVC  ATC  MC  
Q Q Q ΔQ ΔQ

Q TFC TVC TC AFC AVC ATC MC


0 10 0 10 - - - -
10 10 30 40 1.0 3.0 4.0 3
20 10 50 60 0.5 2.5 3.0 2
30 10 80 90 0.33 2.67 3.0 3
40 10 120 130 0.25 3.0 3.25 4
50 10 190 200 0.2 3.8 4.0 7
60 10 290 300 0.167 4.83 5.0 10
CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN
Sản xuất dài hạn là một quá trình sản xuất, trong
đó năng lực sản xuất có thể thay đổi; để tăng qui
mô sản xuất DN có thể thay đổi mọi yếu tố sản
xuất (các yếu tố sản xuất trong dài hạn đều là
biến đổi).

Tổng chi phí (LRTC): chi phí sử dụng các yếu tố


đầu vào trong một giai đoạn sản xuất mà DN có
thể thay đổi qui mô kinh doanh nhờ vào việc
thay đổi mọi yếu tố đầu vào.
CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN

Chi phí trung bình dài hạn LRATC: giá trị trung
bình của tổng chi phí dài hạn tính trên đơn vị sản
phẩm

LRTC
LRATC =
Q
LRATC
LRATC

 minATC5
minATC1  
minAC2  minATC4
minATC3
=minLRATC
Q
CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN

 Chi phí biên LRMC: là sự thay đổi của


tổng chi phí (hay chi phí biến đổi) khi sản lượng
thay đổi một đơn vị sản phẩm

LRATC

dLRTC
LRMC =
dQ LRMC

LRATC

Q
DOANH THU, DOANH THU BIÊN VÀ DOANH
THU TRUNG BÌNH

Tổng doanh thu (Total Revenue, TR)

TR = P.Q
Doanh thu biên (Marginal Revenue, MR)
ΔTR
MR  hay MR  TR' Q 
ΔQ
Doanh thu trung bình (Average revenue, AR)
AR = TR / Q
NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA

Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận

Lợi nhuận = Tổng doanh thu - Tổng chi phí

П (Q) = TR(Q) – TC(Q)

Max П tại Q thoả mãn: MR = MC

Mục tiêu tối đa hoá doanh thu


MR = 0
QUYẾT ĐỊNH CUNG CỦA DOANH NGHIỆP

Trong ngắn hạn


Khi P ≤ AVCmin : Doanh nghiệp ngừng sản xuất
(Điểm đóng cửa)
Khi P > AVCmin : Doanh nghiệp vẫn sản xuất, vì có
thể có lợi nhuận.

Nếu AVCmin < P < ACmin : Doanh nghiệp vẫn sản


xuất, vì tối thiểu hóa thua lỗ.
Nếu P > ACmin : Doanh nghiệp vẫn sản xuất, vì
có lợi nhuận.
QUYẾT ĐỊNH CUNG CỦA DOANH NGHIỆP

Trong dài hạn

P < LAC : Đóng cửa, rời khỏi ngành

P > LAC : Sản xuất vì có lợi nhuận.

You might also like