You are on page 1of 45

Chương 1

Liên kết trong chuỗi cung ứng


P3.2: Tồn kho – Inventory
Nội dung chính

⬥ Các nhân tố trong quản trị tồn kho


⬥ Hệ thống kiểm soát tồn kho
⬥ Mô hình số lượng đặt hàng kinh tế EOQ
⬥ Chiết khấu số lượng (Quantity Discounts)
⬥ Điểm tái đặt hàng (Reorder Point)
⬥ Số lượng đơn hàng cho hệ thống tồn kho
theo chu kỳ)

12-2
Tồn kho là gì?

⬥ Tồn kho hàng hóa để đáp ứng nhu


cầu tương lai
⬥ Mục đích quản lý tồn kho
■ Xác định cần đặt bao nhiêu SP
■ Khi nào đặt hàng

12-3
Quản trị tồn kho và chuỗi cung
ứng
⬥ Hiệu ứng Bullwhip
■ Thông tin về nhu cầu bị bóp méo khi nó được
truyền từ khách hàng kết cuối
■ Tồn kho SP an toàn để bù đắp cho thiếu hụt
⬥ Nhu cầu theo chù kỳ và theo mùa
⬥ Hàng tồn kho cung cấp sự độc lập từ các
nhà cung cấp
⬥ Ưu đãi từ chiết khấu hàng bán
⬥ Hàng tồn kho cung cấp sự độc lập giữa các
giai đoạn và tránh ngưng trệ SX và bán
hàng
12-4
Quản lý chất lượng và tồn kho
trong chuỗi cung ứng

⬥ Khách hàng thường nhận thức rằng sự


sẵn có hàng hóa mà họ muốn là chất
lượng dịch vụ
⬥ Tồn kho hàng hóa phải đủ để cung cấp
cho khách hàng với SP và DV chất
lượng cao trong quản trị chất lượng

12-5
Các kiểu tồn kho

⬥ Nguyên vật liệu thô (Raw materials)


⬥ Tồn kho phụ kiện và nguồn hàng hóa
⬥ Tồn kho bán thành phẩm
(Work-in-process - WIP)
⬥ Tồn kho trong thời gian vận chuyển
(Items being transported)
⬥ Tồn kho công cụ và thiết bị (Tools and
equipment)
12-6
Có 02 mẫu nhu cầu
Nhu cầu phụ thuộc
Nhu cầu NVL được sử dụng để tạo
ra thành phẩm
Ex: Lốp xe hơi tại nhà máy
Goodyear
Nhu cầu độc lập
Nhu cầu SP được sử dụng bởi
khách hàng ngoài DN
Ex: Xe hơi, Phần mềm ứng dụng,
máy tính, nhà ở

12-7
Chi phí tồn kho

Chi phí tồn kho (Carrying cost)


Chi phí nắm giữ hàng tồn kho
Chi phí mua hàng (Ordering cost)
Chi phí bổ sung hàng tồn kho
Chi phí do thiếu hụt hàng (Shortage cost)
Mất doanh thu tạm thời hay vĩnh viễn do không
đáp ứng nhu cầu KH

12-8
Hệ thống kiểm soát tồn kho

Hệ thống liên tục -


Continuous system (SL
đơn hàng cố định)
Số lượng đặt hàng không đổi khi tồn
kho hàng hóa suy giảm xuống
mức báo động
Hệ thống chu kỳ - Periodic
system (Chu kỳ thời gian
cố định)
Số lượng đặt hàng có thể thay đổi
sau một chu kỳ thời gian cố định 12-9
Phân loại ABC
⬥ Class A
■ 5 – 15 % of units
■ 70 – 80 % of value
⬥ Class B
■ 30 % of units
■ 15 % of value
⬥ Class C
■ 50 – 60 % of units
■ 5 – 10 % of value

12-10
Ví dụ phân loại ABC
PART UNIT COST ANNUAL USAGE
1 $ 60 90
2 350 40
3 30 130
4 80 60
5 30 100
6 20 180
7 10 170
8 320 50
9 510 60
10 20 120

12-11
Ví dụ phân loại ABC (tt)
TOTAL % OF TOTAL % OF TOTAL
PART VALUE VALUE QUANTITYANNUAL
PART UNIT COST USAGE
% CUMMULATIVE
9 1 $ 60
$30,600 35.990 6.0 6.0
8 16,000
2 18.7
350 5.0 40 11.0
2 14,000 16.4 4.0 15.0
A
3 30 130
1 5,400 6.3 9.0 24.0
4 4 5.6
4,800 80 6.0
60 30.0 B
3 5 4.6
3,900 30 10.0
100 40.0
%18.0
OF TOTAL
58.0 % OF TOTAL
6 6
3,600 20
4.2 180
CLASS ITEMS VALUE QUANTITY
5 3,000
7 3.5
10 13.0
170 71.0
10 2,400 2.88,12.0
A 9, 2 71.083.015.0 C
8 320 50
7 1,700 2.04,17.0
B 1, 3 16.5100.0 25.0
9 6,510
C 5, 10, 60
7 12.5 60.0
$85,400
10 20 120
Example 10.1

12-12
Mô hình đặt hàng kinh tế (EOQ)

⬥ EOQ
■ Số lượng đặt hàng tối ưu sẽ giảm
chi phí tồn kho
⬥ Mô hình EOQ cơ bản
⬥ Mô hình số lượng sản xuất

12-13
Giả thuyết mô hình EOQ cơ bản

▪ Nhu cầu được xem như sự không chắc


chắn qua thời gian
▪ Không cho phép thiếu hụt hàng
▪ Lead time nhận đơn hàng không thay đổi
▪ Số lượng đơn hàng nhận tại mọi thời
điểm

12-14
Chu kỳ đặt hàng tồn kho
Order quantity, Q
Demand Average
rate inventory
Inventory Level

Q
2

Reorder point, R

0 Lead Lead Time


time time
Order Order Order Order
placed receipt placed receipt

12-15
Mô hình chi phí EOQ
Co - cost of placing order D - annual demand
Cc - annual per-unit carrying cost Q - order quantity

CoD
Annual ordering cost = Q
CcQ
Annual carrying cost = 2
CoD CcQ
Total cost = Q + 2

12-16
Mô hình chi phí EOQ (tt)
Deriving Qopt Proving equality of
costs at optimal point
CoD CcQ
TC = Q + 2
CoD CcQ
∂TC CoD Cc Q = 2
= – Q2 + 2
∂Q 2CoD
2
C0D Cc Q = C
c
0 = – Q2 + 2
2CoD
2CoD Qopt =
Qopt = Cc
Cc

12-17
Mô hình chi phí EOQ (tt)
Annual
cost ($) Total Cost
Slope = 0
Cc Q
Minimum Carrying Cost = 2
total cost

CoD
Ordering Cost = Q

Optimal order Order Quantity, Q


Qopt

12-18
Ví dụ EOQ
Cc = $0.75 per gallon Co = $150D = 10,000 gallons

2CoD CoD Cc Q
Qopt = TCmin = Q + 2
Cc
2(150)(10,000) (150)(10,000) (0.75)(2,000)
Qopt = (0.75) TCmin = 2,000 + 2

Qopt = 2,000 gallons TCmin = $750 + $750 = $1,500


Orders per year = D/Qopt Order cycle time = 311
= 10,000/2,000 days/(D/Qopt)
= 5 orders/year = 311/5
= 62.2 store days
12-19
Mô hình số lượng sản xuất

⬥ Là mô hình dự trữ được ứng dụng khi lượng


hàng được đưa đến liên tục hoặc khi sản
phẩm vừa được tiến hành sản xuất vừa tiến
hành sử dụng hoặc bán ra.
⬥ Giả thuyết mô hình
Nhu cầu gần như cố định và được xác định trước
- Thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận là không đổi và được xác định
trước
- Không cho phép có hiện tượng thiếu hàng
- Chi phí đặt hàng là cố định, không liên quan đến số lượng hàng đặt và
không có chính sách chiết khấu (giá mua giảm theo lượng bán tăng)
- Hạng mục sản phẩm chỉ là chủng loại đơn nhất, không xét đến tình huống
nhiều mặt hàng 12-20
Mô hình số lượng sản xuất (tt)
Inventory
level

Maximum
Q(1-d/p) inventory
level

Average
Q inventory
(1-d/p)
2 level

0
Begin End Time
order order
Order
receipt receipt
receipt period

12-21
Mô hình số lượng sản xuất (tt)

⬥ p là mức sản xuất (mức cung ứng) hàng


ngày 
⬥ d là nhu cầu sử dụng hàng ngày (d < p)
⬥ t là thời gian sản xuất để có đủ số lượng
cho 1 đơn hàng (hoặc thời gian cung
ứng)
⬥ Q là sản lượng của đơn hàng

12-22
Mô hình số lượng sản xuất (tt)

Maximum inventory level = Q


p
Q- d
d
p 2CoD
= Q1- Qopt =
Q
d
d Cc 1 -
Average inventory level = 1- p
2 p

CoD CcQ d
TC = Q + 2 1 p
-

12-23
Ví dụ Mô hình số lượng sản xuất (tt)

Cc = $0.75 per gallon Co = $150 D = 10,000 gallons


d = 10,000/311 = 32.2 gallons per day p = 150 gallons per day

2CoD 2(150)(10,000)
Qopt = = = 2,256.8
gallons Cc 1 -d 32.2
0.75 1 -
p 150

CoD CcQ d
TC = Q + 2 1 - p =
$1,329

Q 2,256.8
Production run = = = 15.05 days per
p 150
order
12-24
Mô hình số lượng sản xuất (tt)

D 10,000
Number of production runs = = = 4.43
Q 2,256.8
runs/year

d 32.2
Maximum inventory level = Q 1- =
p 150
2,256.8 1 -

= 1,772 gallons

12-25
Giả pháp Mô hình số lượng
sản xuất với Excel

12-26
Giả pháp Mô hình số lượng
sản xuất với Excel (tt)

12-27
Giả pháp Mô hình số lượng sản
xuất với Excel – Công cụ BOM

12-28
Chiết khấu số lượng

Price per unit decreases as order


quantity increases
CoD Cc Q
TC = Q + 2 + PD

where

P = per unit price of the item


D = annual demand

12-29
Mô hình chiết khấu số lượng (tt)
ORDER SIZE PRICE
0 - 99 $10 TC = ($10 )
100 – 199 8 (d1)
200+ 6 (d2) TC (d1 = $8 )

TC (d2 = $6 )
Inventory cost ($)

Carrying cost

Ordering cost

Q(d1 ) = 100 Qopt Q(d2 ) = 200


12-30
Ví dụ Mô hình chiết khấu số lượng
QUANTITY PRICE
Co = $2,500
1 - 49 $1,400 Cc = $190 per
50 - 89 1,100 TV
90+ 900 D = 200 TVs per
year
2CoD 2(2500)(200)
Qopt = = = 72.5
Cc 190
TVs
For Q = 72.5 CoD CcQopt
TC = Q + 2 + PD = $233,784
opt

For Q = 90 CoD CcQ


TC = Q + 2 + PD =
$194,105
12-31
Giải pháp Excel cho mô hình
chiết khấu số lượng

12-32
Điểm tái đặt hàng (Reorder Point)

Mức độ tồn kho tại mỗi đơn hàng được đặt

R = dL
trong đó
d = Nhu cầu mỗi kỳ đơn hàng
L = lead time

12-33
Ví dụ điểm tái đặt hàng

Demand = 10,000 gallons/year


Store open 311 days/year
Daily demand = 10,000 / 311 = 32.154
gallons/day
Lead time = L = 10 days

R = dL = (32.154)(10) = 321.54 gallons

12-34
Tồn kho an toàn

Tồn kho an toàn


Hàng tồn kho được đảm bảo trong suốt
thời gian Lead time
Thiếu hụt
Thiếu hụt hàng
Cấp độ dịch vụ
Xác suất mà hàng tồn kho sẵn sang trong
suốt thời gian Laed time sẽ đáp ứng
nhu cầu
12-35
Nhu cầu biến đổi theo điểm
tái đặt hàng
Q
Inventory level

Reorder
point, R

0
LT LT
Time

12-36
Điểm tái đặt hàng với tồn kho
an toàn
Inventory level

Q
Reorder
point, R

Safety Stock
0
LT LT
Time
12-37
Điểm tái đặt hàng với nhu cầu
thay đổi
R = dL + zσd
L
Trong đó
d = Nhu cầu trung bình hằng ngày
L = lead time
σd = Độ lệch chuẩn nhu cầu hàng ngày
z = Số lượng độ lệch chuẩn tương ứng với xác
suất cấp độ dịch vụ
zσd L = Tồn kho an toàn

12-38
Điểm tái đặt hàng cho cấp độ dịch
vụ
Xác suất đáp ứng nhu
cầu trong suốt
lead time = cấp độ dịch vụ

Xác suất cạn kho

Tồn kho an toàn


zσd
L
dL R
Nhu cầu
12-39
Điểm tái đặt hàng do nhu cầu
thay đổi
Cửa hàng sơn muốn lập điểm tái đặt hàng với 95%
cấp độ dịch vụ và 5% xác suất cạn kho
d = 30 gallons mỗi
ngày
L = 10 ngày
σd = 5 gallons mỗi
Cho 95%
ngàycấp độ dịch vụ, z = 1.65
R = dL + z σd L Tồn kho an toàn = z σd L
= 30(10) + (1.65)(5)( = (1.65)(5)( 10)
10) = 26.1 gallons
= 326.1 gallons
12-40
Xác định điểm tái dặt hàng với
excel

12-41
Số lượng đặt hàng cho hệ
thống quản lý tồn kho theo chu
kỳ
Q = d(tb + L) + zσd tb + L -
I
Trong đó:
d = Nhu cầu bình quân
tb = Thời gian cố định giữa các đơn đặt hàng
L = lead time
σd = độ lệch chuẩn nhu cầu
zσd tb + L = Tồn kho an toàn
I = Mức độ tồn kho

12-42
Hệ thống tồn kho theo chu kỳ

12-43
Mô hình chu kỳ cố định với nhu
cầu thay đổi
d = 6 gói mỗi ngày
σd = 1.2 gói
tb = 60 ngày
L = 5 ngày
I = 8 gói
z = 1.65 (cho 95% cấp độ dịch vụ)
Q = d(tb + L) + zσd tb + L - I
= (6)(60 + 5) + (1.65)(1.2) 60 + 5
-8
= 397.96 gói
12-44
Mô hình chu kỳ cố định với
Excel

12-45

You might also like