Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 Advanced SCM P3.2 Inventory C Loan
Chương 1 Advanced SCM P3.2 Inventory C Loan
12-2
Tồn kho là gì?
12-3
Quản trị tồn kho và chuỗi cung
ứng
⬥ Hiệu ứng Bullwhip
■ Thông tin về nhu cầu bị bóp méo khi nó được
truyền từ khách hàng kết cuối
■ Tồn kho SP an toàn để bù đắp cho thiếu hụt
⬥ Nhu cầu theo chù kỳ và theo mùa
⬥ Hàng tồn kho cung cấp sự độc lập từ các
nhà cung cấp
⬥ Ưu đãi từ chiết khấu hàng bán
⬥ Hàng tồn kho cung cấp sự độc lập giữa các
giai đoạn và tránh ngưng trệ SX và bán
hàng
12-4
Quản lý chất lượng và tồn kho
trong chuỗi cung ứng
12-5
Các kiểu tồn kho
12-7
Chi phí tồn kho
12-8
Hệ thống kiểm soát tồn kho
12-10
Ví dụ phân loại ABC
PART UNIT COST ANNUAL USAGE
1 $ 60 90
2 350 40
3 30 130
4 80 60
5 30 100
6 20 180
7 10 170
8 320 50
9 510 60
10 20 120
12-11
Ví dụ phân loại ABC (tt)
TOTAL % OF TOTAL % OF TOTAL
PART VALUE VALUE QUANTITYANNUAL
PART UNIT COST USAGE
% CUMMULATIVE
9 1 $ 60
$30,600 35.990 6.0 6.0
8 16,000
2 18.7
350 5.0 40 11.0
2 14,000 16.4 4.0 15.0
A
3 30 130
1 5,400 6.3 9.0 24.0
4 4 5.6
4,800 80 6.0
60 30.0 B
3 5 4.6
3,900 30 10.0
100 40.0
%18.0
OF TOTAL
58.0 % OF TOTAL
6 6
3,600 20
4.2 180
CLASS ITEMS VALUE QUANTITY
5 3,000
7 3.5
10 13.0
170 71.0
10 2,400 2.88,12.0
A 9, 2 71.083.015.0 C
8 320 50
7 1,700 2.04,17.0
B 1, 3 16.5100.0 25.0
9 6,510
C 5, 10, 60
7 12.5 60.0
$85,400
10 20 120
Example 10.1
12-12
Mô hình đặt hàng kinh tế (EOQ)
⬥ EOQ
■ Số lượng đặt hàng tối ưu sẽ giảm
chi phí tồn kho
⬥ Mô hình EOQ cơ bản
⬥ Mô hình số lượng sản xuất
12-13
Giả thuyết mô hình EOQ cơ bản
12-14
Chu kỳ đặt hàng tồn kho
Order quantity, Q
Demand Average
rate inventory
Inventory Level
Q
2
Reorder point, R
12-15
Mô hình chi phí EOQ
Co - cost of placing order D - annual demand
Cc - annual per-unit carrying cost Q - order quantity
CoD
Annual ordering cost = Q
CcQ
Annual carrying cost = 2
CoD CcQ
Total cost = Q + 2
12-16
Mô hình chi phí EOQ (tt)
Deriving Qopt Proving equality of
costs at optimal point
CoD CcQ
TC = Q + 2
CoD CcQ
∂TC CoD Cc Q = 2
= – Q2 + 2
∂Q 2CoD
2
C0D Cc Q = C
c
0 = – Q2 + 2
2CoD
2CoD Qopt =
Qopt = Cc
Cc
12-17
Mô hình chi phí EOQ (tt)
Annual
cost ($) Total Cost
Slope = 0
Cc Q
Minimum Carrying Cost = 2
total cost
CoD
Ordering Cost = Q
12-18
Ví dụ EOQ
Cc = $0.75 per gallon Co = $150D = 10,000 gallons
2CoD CoD Cc Q
Qopt = TCmin = Q + 2
Cc
2(150)(10,000) (150)(10,000) (0.75)(2,000)
Qopt = (0.75) TCmin = 2,000 + 2
Maximum
Q(1-d/p) inventory
level
Average
Q inventory
(1-d/p)
2 level
0
Begin End Time
order order
Order
receipt receipt
receipt period
12-21
Mô hình số lượng sản xuất (tt)
12-22
Mô hình số lượng sản xuất (tt)
CoD CcQ d
TC = Q + 2 1 p
-
12-23
Ví dụ Mô hình số lượng sản xuất (tt)
2CoD 2(150)(10,000)
Qopt = = = 2,256.8
gallons Cc 1 -d 32.2
0.75 1 -
p 150
CoD CcQ d
TC = Q + 2 1 - p =
$1,329
Q 2,256.8
Production run = = = 15.05 days per
p 150
order
12-24
Mô hình số lượng sản xuất (tt)
D 10,000
Number of production runs = = = 4.43
Q 2,256.8
runs/year
d 32.2
Maximum inventory level = Q 1- =
p 150
2,256.8 1 -
= 1,772 gallons
12-25
Giả pháp Mô hình số lượng
sản xuất với Excel
12-26
Giả pháp Mô hình số lượng
sản xuất với Excel (tt)
12-27
Giả pháp Mô hình số lượng sản
xuất với Excel – Công cụ BOM
12-28
Chiết khấu số lượng
where
12-29
Mô hình chiết khấu số lượng (tt)
ORDER SIZE PRICE
0 - 99 $10 TC = ($10 )
100 – 199 8 (d1)
200+ 6 (d2) TC (d1 = $8 )
TC (d2 = $6 )
Inventory cost ($)
Carrying cost
Ordering cost
12-32
Điểm tái đặt hàng (Reorder Point)
R = dL
trong đó
d = Nhu cầu mỗi kỳ đơn hàng
L = lead time
12-33
Ví dụ điểm tái đặt hàng
12-34
Tồn kho an toàn
Reorder
point, R
0
LT LT
Time
12-36
Điểm tái đặt hàng với tồn kho
an toàn
Inventory level
Q
Reorder
point, R
Safety Stock
0
LT LT
Time
12-37
Điểm tái đặt hàng với nhu cầu
thay đổi
R = dL + zσd
L
Trong đó
d = Nhu cầu trung bình hằng ngày
L = lead time
σd = Độ lệch chuẩn nhu cầu hàng ngày
z = Số lượng độ lệch chuẩn tương ứng với xác
suất cấp độ dịch vụ
zσd L = Tồn kho an toàn
12-38
Điểm tái đặt hàng cho cấp độ dịch
vụ
Xác suất đáp ứng nhu
cầu trong suốt
lead time = cấp độ dịch vụ
12-41
Số lượng đặt hàng cho hệ
thống quản lý tồn kho theo chu
kỳ
Q = d(tb + L) + zσd tb + L -
I
Trong đó:
d = Nhu cầu bình quân
tb = Thời gian cố định giữa các đơn đặt hàng
L = lead time
σd = độ lệch chuẩn nhu cầu
zσd tb + L = Tồn kho an toàn
I = Mức độ tồn kho
12-42
Hệ thống tồn kho theo chu kỳ
12-43
Mô hình chu kỳ cố định với nhu
cầu thay đổi
d = 6 gói mỗi ngày
σd = 1.2 gói
tb = 60 ngày
L = 5 ngày
I = 8 gói
z = 1.65 (cho 95% cấp độ dịch vụ)
Q = d(tb + L) + zσd tb + L - I
= (6)(60 + 5) + (1.65)(1.2) 60 + 5
-8
= 397.96 gói
12-44
Mô hình chu kỳ cố định với
Excel
12-45