Professional Documents
Culture Documents
ST
HỌ VÀ TÊN MSSV ĐÓNG GÓP
T
1 Nguyễn Thị Ngọc Quyên B2109819 100%
2 Ngô Thị Xuân Quỳnh B2109820 100%
3 Bùi Thị Diễm Tiên B2109824 100%
4 Trần Thị Bảo Trân B2109827 100%
5 Đặng Nhất Phi B2113030 100%
NỘI DUNG
2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT
𝐶𝑅 𝐻𝑄
𝑇𝐶 = 𝑃𝑅 + +
𝑄 2 Q: Lượng đặt hàng (đv)
𝑇𝐶 𝐻 𝐶𝑅 P: Phí mua đơn vị (NĐ/ đv)
= − =0
R: Nhu cầu hàng năm (đv/n)
𝑄 2 𝑄
2
K: Phí chờ đơn vị hàng năm
√ √
C: Phí đặt hàng đơn vị
2 𝐶𝑅 2 𝐶𝑅 L: Thời gian chờ (ng) hoặc (t)
= = = 𝐸𝑂𝑄 H = PF: Phí tồn trữ đơn vị hàng năm
𝐻 𝑃𝐹 F: Tỉ lệ phí tồn trữ trên phí mua hàng đơn vị hàng
∗ ∗ năm
𝑇𝐶 = 𝑃𝑅 + 𝐻𝑄 N: Số ngày (tuần) làm việc trong năm
𝑅𝐿
𝐵=
𝑁
MÔ HÌNH EPQ
ĐỊNH NGHĨA
√
Q: Lượng lô hàng sản xuất (đv)
∗ 2 𝐶𝑅𝑝
= = 𝐸𝑃 𝑄 p: Tốc độ sản xuất (đv/ng)
𝐻 (𝑝 −𝑟 ) C: Chi phí thiết lập sản xuất
H: Chi phí tồn trữ (đ/ đv.n)
∗
∗ 𝑄 N: Số ngày làm việc trong năm (ng/n)
𝑡 𝑝= L: Thời gian chờ (ng)
𝑝 m: Số lần sản xuất trong năm
𝐵 =𝑟𝐿
𝑅
𝑟 =
𝑁
03
XÂY DỰNG BÀI TOÁN
Bài toán giả định áp dụng vào công ty ô tô Toyota Việt Nam (TMV) dựa vào nhu cầu vỏ xe để
sản xuất các sản phẩm của công ty.
PHƯƠNG ÁN 1 PHƯƠNG ÁN 2
Công ty sẽ đặt hàng vỏ xe từ một công ty bên Công ty sẽ tự sản xuất vỏ xe theo mô hình
ngoài theo mô hình lượng đặt hàng kinh tế lượng sản xuất kinh tế (EPQ) như sau: nhu
(EOQ) với các thông số như sau: nhu cầu cầu hàng năm 68,000 vỏ/năm, phí tồn trữ
hàng năm 68,000 vỏ/năm, lượng đặt hàng 500,000 đồng/vỏ/năm, tốc độ sản xuất 400
4000 vỏ/năm, phí tồn trữ 500,000 vỏ/ngày, chi phí sản xuất là 560,000 đồng/vỏ,
đồng/vỏ/năm và chi phí đặt hàng 3,000,000 thời gian chờ là 1.5 ngày và chi phí thiết lập
đồng/đơn hàng, thời gian chờ là 1.5 ngày, phí sản xuất là 10,000,000 đồng/lần. Được biết
mua đơn vị là 600,000 đồng/vỏ. công ty hoạt động 250 ngày/năm.
THỐNG KÊ CHI PHÍ TỒN
TRỮ
STT LOẠI CHI PHÍ GIÁ TIỀN
1 Chi phí kho hàng 220,000
TỔNG 500,000
THỐNG KÊ CHI PHÍ ĐẶT
HÀNG 1 LẦN
STT LOẠI CHI PHÍ THÀNH TIỀN
1 Giao dịch điện thoại, giấy tờ, đi lại,… 500,000
2 Quản lí 800,000
TỔNG 3,000,000
THỐNG KÊ CHI PHÍ SẢN
XUẤT
STT LOẠI CHI PHÍ GIÁ TIỀN
1 Chi phí thuê nhân công 120,000
TỔNG 560,000
THỐNG KÊ CHI PHÍ THIẾT LẬP
SẢN XUẤT
STT LOẠI CHI PHÍ GIÁ TIỀN
1 Chi phí vệ sinh máy móc 2,500,000
TỔNG 10,000,000
TỔNG CHI PHÍ HIỆN TẠI
MÔ HÌNH EOQ
Lượng sản xuất tối ưu: Q* = = 903 vỏ
= 41,251,663,592 đồng
=> Phương pháp EOQ công ty sẽ đặt 75 đơn hàng theo từng chu kỳ trong năm với
tổng chi phí cực tiểu 41,251,663,592 đồng.
MÔ HÌNH EPQ
Tốc độ nhu cầu: r = = 272 vỏ/ngày
Lượng sản xuất tối ưu: Q*= = = 2915 vỏ
Thời gian sản xuất trong chu kỳ: t p = = 7.3 ngày ~ 8 ngày
Số lần sản xuất trong năm: m = = 23.3 ~ 24 lần/năm
Điểm tái sản xuất: B = rL = 272 * 1.5 = 408 vỏ
Lượng tồn kho tối đa M = (p-r) = (400-272) = 933 vỏ
Tổng chi phí cực tiểu: TCmin = PR + HQ* = 560,000*68,000 + 500,000*2915
= 38.546.476.152 đồng
=> Phương pháp EPQ công ty sẽ sản xuất 24 lần theo từng chu kỳ trong năm với tổng chi phí
cực tiểu 38,546,476,152 đồng.
THỐNG KÊ KẾT QUẢ
Sau khi tính toán được tất cả các số liệu thì ta thấy được rằng EPQ có tổng chi phí
nhỏ nhất. Vì vậy, công ty nên chọn sản xuất theo mô hình lượng sản xuất kinh tế
(EPQ) thay vì đặt hàng thông thường như hiện tại.
04
KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
Tổng hợp, củng cố những kiến thức liên quan đến mô
hình tồn kho
Hiểu thêm về công ty Toyota và hệ thống tồn kho của
công ty
Đề xuất phương pháp hợp lý để tiết kiệm thời gian và
chi phí đặt hàng.
HẠN CHẾ
Xây dựng kế hoạch dự phòng và Xây dựng cơ chế phát hiện và giải
mô hình linh hoạt quyết vấn đề tiềm ẩn
CẢM ƠN THẦY VÀ
CÁC BẠN ĐÃ CHÚ
Ý LẮNG NGHE!