You are on page 1of 17

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI PHÂN HIỆU TẠI TP.HCM
KHOA VẬN TẢI KINH TẾ



BÀI TẬP NHÓM

MÔN HỌC: QUẢN TRỊ DỰ TRỮ

Giảng viên hƣớng dẫn : Nguyễn Thị Thanh Hương

Sinh viên thực hiện : Nhóm 13

Lớp : Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Khóa : K62

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2023


Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương

MỤC LỤC

MỤC LỤC ............................................................................................................. 1

A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ................................................................................... 2

I. MÔ HÌNH LƢỢNG ĐẶT HÀNG KINH TẾ EOQ ....................... 2


II. ĐƠN HÀNG CHỜ ............................................................................ 3
III. MÔ HÌNH GIẢM GIÁ ................................................................... 4
1. Mô hình giảm giá đồng nhất............................................................ 4
2. Mô hình giảm giá gia tăng ............................................................... 5
3. Mô hình giảm giá đặc biệt ............................................................... 6
IV. MÔ HÌNH TĂNG GIÁ ................................................................... 7
1. Mô hình tăng giá biết trước ............................................................. 7
B. LẬP MÔ HÌNH BÀI TOÁN VẬN TẢI THỰC TẾ VỚI KHO HÀNG
CỦA NHÀ THUỐC LONG CHÂU .................................................................... 9

I. MÔ HÌNH LƢỢNG ĐẶT HÀNG KINH TẾ EOQ ........................ 9


II. MÔ HÌNH ĐƠN HÀNG CHỜ POQ ............................................. 10
III. MÔ HÌNH GIẢM GIÁ QDM ...................................................... 11
1. Mô hình giảm giá đồng nhất.......................................................... 11
2. Mô hình giảm giá gia tăng ............................................................. 12
3. Mô hình giảm giá đặc biệt ............................................................. 13
IV. MÔ HÌNH TĂNG GIÁ ................................................................. 14
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC VÀ TIẾN ĐỘ HOÀN THÀNH ............ 16

1
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương

A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT

I. MÔ HÌNH LƢỢNG ĐẶT HÀNG KINH TẾ EOQ


Mô hình lượng đặt hàng kinh tế EOQ (Economic Order Quantity) l mô
hình đơn giản và cơ bản nhất với các giả thiết
- Nhu cầu không đổi, liên tục và biết trước;
- Thời gian chờ không đổi và biết trước;
- Toàn bộ lô hàng nhập kho cùng lúc;
- Không hết hàng trong kho;
- Sản phẩm đơn và độc lập;
- Chi phí cố định v biết trước.
Biến thiên mức tồn kho I theo thời gian của mô hình EOQ như ở hình 1.1

Hình 1.1 Biến thiên tồn kho mô hình EOQ


Tổng chi phí tồn kho hàng năm bao gồm chi phí mua hàng, chi phí đặt
hàng, chi phí tồn trữ:

trong đó: P - phí mua đơn vị (ngàn đồng/đơn vị - NĐ/đv)


C - phí đặt hàng đơn vị (ngàn đồng/đơn hàng - NĐ/đh)
R - nhu cầu hàng năm (đơn vị/năm - đv/n)
H - phí tồn trữ đơn vị hàng năm (NĐ/đv.n)
B - Điểm đặt hàng

2
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương

Q - Lượng đặt hàng


H - có thể ước lượng theo P: H = P.F
F - hệ số phí tồn trữ hay tỉ lệ phí tồn trữ trên phí mua hàng đơn
vị hàng năm. F = (0,2 ÷ 0,4).1/n
 Biến thiên Các hàm chi phí theo cở lô hàng Q như ở hình 1.2

Hình 1.2 Biến thiên chi phí trong mô hình EOQ


Cỡ lô hàng tối ưu Q* cực tiểu tổng chi phí tồn kho hàng năm

Số đơn hàng hàng năm:

m= =

Khoảng thời gian đặt hàng:

Điểm đặt hàng:

Tổng phí tồn kho hàng năm cực tiểu: TC* = PR + HQ*

II. ĐƠN HÀNG CHỜ


Đơn hàng chờ khi nhu cầu được đp ứng trễ với giả sử đơn hàng trễ đp ứng
bởi đơn hàng kế. Mức tồn kho giảm qua điểm 0 như hình 1.3.

Trang 3
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương

Hình 1.3 Mức tồn kho IL trong mô hình đơn hàng chờ
Tổng chi phí tồn kho hàng năm gồm 4 thành phần mua hàng,
đặt hàng, tồn trữ và chờ hàng

trong đó: J - lượng hàng chờ lớn nhất (đv)


K- phí chờ đơn vị hàng năm (NĐ/đv.n)

Cỡ lô hàng trong điều kiện tối ưu:

Lượng hàng chờ lớn nhất trong điều kiện tối ưu:

Thời gian chờ:

Điểm đặt hàng:

trong đó: N - số ngày làm việc trong năm (ng/n), L (ng) hay N (t/n),
là L (t)
Chi phí tồn kho cực tiểu: TC* = PR + KJ*

III. MÔ HÌNH GIẢM GIÁ

1. Mô hình giảm giá đồng nhất


Mô hình giảm giá đồng nhất xét khi giá mua đơn vị thay đổi theo cỡ
lô hàng

Trang 4
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương

Khi giá mua đơn vị thay đổi, đường cong chi phí tổng không liên tục,
mỗi giá trị giá mua đơn vị Pi có một cỡ lô hàng kinh tế EOQ tương ứng, giá
trị này chỉ có nghĩa khi nằm trong khoảng lượng đổi giá tương ứng.

Thuật toán mô hình giảm giá đồng nhất


B1: Tính Q* cho mỗi Pi
B2: Chọn Q* có nghĩa nghĩa, tức thỏa điều kiện
Ui Q*i Ui+1

B3: Tính TC* cho Q* có nhiều và chon Q* có TC* nhỏ nhất.


2. Mô hình giảm giá gia tăng
Mô hình giảm giá gia tăng xét khi gi mua đơn vị thay đổi theo cỡ lô hàng
theo Các khoảng đổi gì khác nhau với giá mua lô hàng có thành phần chi phí phụ.
Giá mua đơn vị:

Giá mua lô hàng Q: Mi = Di + Pi Q; Ui ≤ Q < Ui + 1

Tổng chi phí tồn kho hàng năm

Trang 5
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương

Cỡ lô hàng tối ưu

Hình 1.4 Tổng chi phí tồn kho mô hình giảm giá gia tăng

Đường cong chi phí tồn kho tổng bao gồm các đường cong chi phí tồn kho
thành phần như đường nt liền ở hình 1.4, thuật tốn định cỡ lô hàng tối ưu như
sau:

- Tính EOQi theo Các gi đơn vị Pi; i = 1- n;


- Tính các EOQ có nghĩa - VEOQ;
- Tính tổng chi phí tồn kho TC của các VEOQ;
- Chọn VEOQ với tổng chi phí tồn kho TC cực tiểu.

3. Mô hình giảm giá đặc biệt


Mô hình giảm giá đặc biệt xét khi có sự giảm giá d trên giá đơn vị tại thời
điểm đặt hàng. Lượng đặt hàng đặc biệt Qs được tiêu thụ trong khoảng thời gian:

Trang 6
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương

Hình 1.5 Biến thiên tồn kho mô hình giảm giá đặc biệt

Chí phí:

Cực đại tiết kiệm:

IV. MÔ HÌNH TĂNG GIÁ

1. Mô hình tăng giá biết trước


Mô hình tăng giá xét khi có sự tăng giá đơn vị k biết trước tại thời điểm t 1.
Gọi mức tồn kho tại thời điểm t1 là q, giả sử thời gian chờ của đơn hàng đặc biệt
bằng không, với cỡ lô hàng đặc biệt QS, mức tồn kho tại thời điểm t1 sẽ l q + QS,
thời gian tiêu thụ lô hàng là:

Hình 1.6 Biến thiên tồn kho mô hình tăng giá biết trước

Trang 7
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương

Trang 8
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương

B. LẬP MÔ HÌNH BÀI TOÁN VẬN TẢI THỰC TẾ VỚI


KHO HÀNG CỦA NHÀ THUỐC LONG CHÂU

I. MÔ HÌNH LƢỢNG ĐẶT HÀNG KINH TẾ EOQ


Nhà thuốc Long Châu có nhu cầu nhập về khi 10000 thùng khẩu
trang KF94/1 năm, có chi phí dự trữ 40 nghìn/1 thùng, phí đặt hàng là 550
nghìn/ đơn, thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận là 3 ngày. Biết công ty
làm việc 250 ngày trong năm. Xác định:

 Lượng đặt hàng kinh tế?

 Số lượng đơn hàng và thời gian chờ hàng trong năm?

 Tổng chi phí dự trữ của nhà thuốc?

 Điểm đặt hàng lại?

Giả thiết, hệ số chi phí dự trữ F = 0,25


Ta có: R = 10000 thùng/ năm
H = 40 nghìn/ đồng
C = 550 nghìn đồng
N = 250 ngày
GIẢI:
 Lượng đặt hàng tối ưu:

Q* = = = 525 thùng/ đơn hàng.


 Số lượng đơn hàng mong muốn:

m= = = 20 đơn
 Tổng thời gian chờ hàng trong năm: L x m = 3 x 20 = 60 (ngày)
 Thời gian trung bình 2 đơn hàng:

T= = = 13 (ngày)
 Tổng chi phí dự trữ của nhà thuốc:

H = P x F => P = = = 160 nghìn đồng


 Tổng chi phí dự trữ:

Trang 9
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương

TC* = PR + HQ* = 160 x 10000 + 40 x 525 = 1621000 nghìn đồng


= 1,621 tỷ đồng

Điểm đặt hàng lại: B = = =120 thùng


Vậy lượng đặt hàng tối ưu là 525 thùng/đơn hàng, số lượng đơn hàng là
20 đơn, tổng thời gian chờ hàng trong năm là 60 ngày, thời gian trung bình 2 đơn
hàng là 12,5 ngày và tổng chi phí dự trữ là 1,621 tỷ đồng.

II. MÔ HÌNH ĐƠN HÀNG CHỜ POQ


Với số liệu nhƣ mục I, thêm giả thiết là chí phí chờ hàng là K= 20
nghìn đồng/ thùng hàng năm.

 Xác định cỡ lô hàng tối ưu?

 Lượng chờ hàng lớn nhất?

 Thời gian chờ hàng?

 Điểm đặt hàng?

 Tổng chi phí dự trữ tối thiểu?


GIẢI
 Cỡ lô hàng tối ưu:

= = = 909 ( thùng)
 Lượng chờ hàng lớn nhất:

Trang 10
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương

= = = 606 (thùng)
 Thời gian chờ hàng:

= = = 0,06 (năm)= 15 (ngày)


 Điểm đặt hàng:

B= - = -606 = -486 (thùng)


Tổng chi phí dự trữ:
= PR + K = 160.10000 + 20.606 = 1 612 120 (nghìn đồng) = 1,61212
tỷ đồng
Vậy cỡ lô hàng tối ưu là 909 thùng, lượng hàng chờ lớn nhất là 606 thùng,
thời gian chờ hàng là 15 ngày, điểm đặt hàng là là -486 thùng và tổng chi phí dự
trữ là 1,61212 tỷ đồng.

III. MÔ HÌNH GIẢM GIÁ QDM

1. Mô hình giảm giá đồng nhất


Với các số liệu nhƣ mục I, thêm giả thiết giá khẩu trang là 150 nghìn
đồng/thùng nếu mua dƣới 500 thùng, và là 130 nghìn đồng/ thùng nếu mua
trên 500 thùng.

 Xác định cỡ lô hàng tối ưu?

 Xác định chi phí dự trữ cực tiểu?

GIẢI:

Trang 11
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương

 Lượng đặt hàng với mức giá 150 nghìn đồng/ thùng là:

= = = 542 ( thùng)
 Lượng đặt hàng với mức giá 130 nghìn đồng/ thùng là:

= = = 582 ( thùng)
 Ta thấy: > 500 thùng nên không thỏa mãn việc giảm giá

> 500 thùng nên thỏa mãn việc giảm giá → Chọn

Chi phí dự trữ tại mức lượng đặt hàng Q = 500 thùng

= PR + H = 130. 10000+ 40.582= 1 323 280 (nghìn đồng) =


1,32328 tỷ
Vậy cỡ lô hàng tối ưu là 582 thùng và ứng với chi phí dự trữ cực tiểu là
1,32328 tỷ đồng

2. Mô hình giảm giá gia tăng


Với các số liệu nhƣ mục I, thêm giả thiết giá sản phẩm nhƣ sau:
- Nếu lƣợng đặt hàng nhỏ hơn 400 , giá là 150 nghìn đồng/ thùng
- Nếu lƣợng đặt hàng từ 401 đến 700, giá là 140 nghìn đồng/
thùng
- Nếu lƣợng đặt hàng từ 701 đến 1000, giá là 130 nghìn đồng/
thùng
- Nếu lƣợng đặt hàng từ 1001, giá là 120 nghìn đồng/ thùng

Xác định cỡ lô hàng tối ưu và chi phí dự trữ cực tiểu ?


GIẢI:
i
1 150 1 0
2 140 401 4000
3 130 701 3000
4 120 1001 3000

Trang 12
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương

 Lượng đặt hàng với mức giá 150 nghìn đồng là:

= = = 542 > 400 (loại)


 Lượng đặt hàng với mức giá 140 nghìn đồng là:

= = = 1612 > 700 (loại)


 Lượng đặt hàng với mức giá 130 nghìn đồng là:

= = = 1478 > 1000 (loại)


 Lượng đặt hàng với mức giá 120 nghìn đồng là:

= = = 1538 > 1001 (lấy)


Chỉ có thỏa mãn

Vậy cỡ lô hàng tối ưu là 1538 thùng ứng với chi phí dự trữ cực tiểu là
1,246527 tỷ đồng

3. Mô hình giảm giá đặc biệt


Với các số liệu nhƣ mục I, thêm giả thiết tại thời điểm đặt hàng có sự
giảm giá đặt biệt là d= 20 nghìn đồng.

 Hỏi lượng đặt hàng cho đơn hàng đặc biệt này là bao nhiêu để chi
phí dự trữ là tối ưu?

 Với đơn hàng đặc biệt này giúp tiết kiệm được bao nhiêu chi phí dự
trữ?

GIẢI:
 Với lượng đặt hàng bình thường: = 525 thùng/ đơn hàng

 Lượng đặt hàng khi có sự giảm giá đặc biệt:

Trang 13
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương

= + = + = 6314 (thùng)

 Chi phí tiết kiệm khi mua đơn hàng:

= = = 58514 nghìn đồng

Vậy với lượng đặt hàng là 6314 thùng thì chi phí dự trữ là tối ưu và với
đơn đó sẽ tiết kiệm được 58514 nghìn đồng

IV. MÔ HÌNH TĂNG GIÁ

Với các số liệu nhƣ mục I, thêm giả thiết tại thời điểm đặt hàng có sự
tăng giá là k= 20 nghìn đồng/ thùng, và lƣợng hàng còn trong kho là q= 10
thùng.

 Xác định cỡ đơn hàng đặc biệt

 Xác định chi phí tiết kiệm được với đơn hàng đặc biệt đó?

GIẢI:
 Cỡ lô hàng kinh tế sau khi tăng giá :

= = = 494 (thùng)

 Cỡ lô hàng tăng giá biết trước:

= + – (q-B) = + – (10-120)= 4666 (thùng)

 Chi phí tiết kiệm được với đơn hàng đặc biệt :

Trang 14
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương

= C. (( -1) = 550.( -1) = 42894 nghìn đồng

Vậy cỡ lô hàng đặc biệt là 4666 thùng và ứng với lượng hàng đó thì chi
phí tiết kiệm được là 42894 nghìn đồng.

Trang 15
ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoa Vận tải kinh tế Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bộ môn Kinh tế vận tải
🙡 o0o 🙣
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC VÀ TIẾN ĐỘ HOÀN THÀNH

Nhóm: 13
Lớp học phần: Quản trị dự trữ-2-22-CQ.62.LOGISTICS

STT NT đánh
Công việc Ngƣời thực hiện Mã SV Lớp
giá
1 Làm PowerPoint Lê Hoàng Thảo Nhi 625105L032 CQ.62.LOGISTICS 10/10

2 Thuyết trình Nguyễn Hải Quỳnh 625105L021 CQ.62.LOGISTICS 10/10

Tìm kiếm nội CQ.62.LOGISTICS 10/10


3 Cao Thị Hải Linh 625105L070
dung
Tìm kiếm nội
4 Hoàng Thị Linh 625105L071 CQ.62.LOGISTICS 10/10
dung
Tìm kiếm nội
5 Phạm Thu Ngân 625105L086 CQ.62.LOGISTICS 10/10
dung
Tìm kiếm nội
6 Tăng Thanh Huy 625105L009 CQ.62.LOGISTICS 10/10
dung

TP.HCM, ngày 25 tháng 03 năm 2023


Nhóm trưởng Thư ký
Đã ký Đã ký

You might also like