Professional Documents
Culture Documents
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI PHÂN HIỆU TẠI TP.HCM
KHOA VẬN TẢI KINH TẾ
Khóa : K62
MỤC LỤC
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ................................................................................... 2
1
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương
m= =
Tổng phí tồn kho hàng năm cực tiểu: TC* = PR + HQ*
Trang 3
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương
Hình 1.3 Mức tồn kho IL trong mô hình đơn hàng chờ
Tổng chi phí tồn kho hàng năm gồm 4 thành phần mua hàng,
đặt hàng, tồn trữ và chờ hàng
Lượng hàng chờ lớn nhất trong điều kiện tối ưu:
trong đó: N - số ngày làm việc trong năm (ng/n), L (ng) hay N (t/n),
là L (t)
Chi phí tồn kho cực tiểu: TC* = PR + KJ*
Trang 4
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương
Khi giá mua đơn vị thay đổi, đường cong chi phí tổng không liên tục,
mỗi giá trị giá mua đơn vị Pi có một cỡ lô hàng kinh tế EOQ tương ứng, giá
trị này chỉ có nghĩa khi nằm trong khoảng lượng đổi giá tương ứng.
Trang 5
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương
Cỡ lô hàng tối ưu
Hình 1.4 Tổng chi phí tồn kho mô hình giảm giá gia tăng
Đường cong chi phí tồn kho tổng bao gồm các đường cong chi phí tồn kho
thành phần như đường nt liền ở hình 1.4, thuật tốn định cỡ lô hàng tối ưu như
sau:
Trang 6
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương
Hình 1.5 Biến thiên tồn kho mô hình giảm giá đặc biệt
Chí phí:
Hình 1.6 Biến thiên tồn kho mô hình tăng giá biết trước
Trang 7
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương
Trang 8
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương
m= = = 20 đơn
Tổng thời gian chờ hàng trong năm: L x m = 3 x 20 = 60 (ngày)
Thời gian trung bình 2 đơn hàng:
T= = = 13 (ngày)
Tổng chi phí dự trữ của nhà thuốc:
Trang 9
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương
= = = 909 ( thùng)
Lượng chờ hàng lớn nhất:
Trang 10
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương
= = = 606 (thùng)
Thời gian chờ hàng:
GIẢI:
Trang 11
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương
Lượng đặt hàng với mức giá 150 nghìn đồng/ thùng là:
= = = 542 ( thùng)
Lượng đặt hàng với mức giá 130 nghìn đồng/ thùng là:
= = = 582 ( thùng)
Ta thấy: > 500 thùng nên không thỏa mãn việc giảm giá
> 500 thùng nên thỏa mãn việc giảm giá → Chọn
Chi phí dự trữ tại mức lượng đặt hàng Q = 500 thùng
Trang 12
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương
Lượng đặt hàng với mức giá 150 nghìn đồng là:
Vậy cỡ lô hàng tối ưu là 1538 thùng ứng với chi phí dự trữ cực tiểu là
1,246527 tỷ đồng
Hỏi lượng đặt hàng cho đơn hàng đặc biệt này là bao nhiêu để chi
phí dự trữ là tối ưu?
Với đơn hàng đặc biệt này giúp tiết kiệm được bao nhiêu chi phí dự
trữ?
GIẢI:
Với lượng đặt hàng bình thường: = 525 thùng/ đơn hàng
Trang 13
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương
= + = + = 6314 (thùng)
Vậy với lượng đặt hàng là 6314 thùng thì chi phí dự trữ là tối ưu và với
đơn đó sẽ tiết kiệm được 58514 nghìn đồng
Với các số liệu nhƣ mục I, thêm giả thiết tại thời điểm đặt hàng có sự
tăng giá là k= 20 nghìn đồng/ thùng, và lƣợng hàng còn trong kho là q= 10
thùng.
Xác định chi phí tiết kiệm được với đơn hàng đặc biệt đó?
GIẢI:
Cỡ lô hàng kinh tế sau khi tăng giá :
= = = 494 (thùng)
Chi phí tiết kiệm được với đơn hàng đặc biệt :
Trang 14
Quản trị dự trữ TS Nguyễn Thị Thanh Hương
Vậy cỡ lô hàng đặc biệt là 4666 thùng và ứng với lượng hàng đó thì chi
phí tiết kiệm được là 42894 nghìn đồng.
Trang 15
ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoa Vận tải kinh tế Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bộ môn Kinh tế vận tải
🙡 o0o 🙣
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC VÀ TIẾN ĐỘ HOÀN THÀNH
Nhóm: 13
Lớp học phần: Quản trị dự trữ-2-22-CQ.62.LOGISTICS
STT NT đánh
Công việc Ngƣời thực hiện Mã SV Lớp
giá
1 Làm PowerPoint Lê Hoàng Thảo Nhi 625105L032 CQ.62.LOGISTICS 10/10