Professional Documents
Culture Documents
v1.0012108210 1
TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG: Hàng dự trữ ở Amazon
Khi triển khai hoạt động kinh doanh mang tính cách mạng vào năm 1995, trang web
Amazon.com dự định phát triển thành một doanh nghiệp bán lẻ “ảo”- không có hàng tồn
kho, không có kho chứa hàng, không có chi phí dự trữ - mà chỉ cần một hệ thống máy tính
có nhiệm vụ nhận các đơn hàng và ủy quyền cho doanh nghiệp khác hoàn thành các đơn
hàng đó. Tuy nhiên mọi thứ không diễn ra suôn sẻ và đơn giản như vậy. Hiện tại, Amazon
lưu trữ trong kho hàng triệu mặt hàng (70% các mặt hàng xung quanh nước Mỹ và 30% là
ở Châu Âu) cần gấp đôi mặt bằng của tòa nhà Empire State.
Vậy tại sao lại tồn tại hàng dự trữ trong doanh nghiệp?
v1.0012108210 2
MỤC TIÊU
• Giúp học viên hiểu rõ về hoạt động dự trữ và lập kế hoạch nguyên vật liệu;
• Nắm rõ và biết ứng dụng các phương pháp quản trị hàng dự trữ vào thực tế;
• Nắm rõ và ứng dụng kỹ thuật lập kế hoạch nguyên vật liệu.
v1.0012108210 3
NỘI DUNG
v1.0012108210 4
1. QUAN NIỆM VỀ HÀNG DỰ TRỮ
• Dự trữ là những nguồn lực vật chất (nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang, thành phẩm) được
cất trữ có chủ đích của doanh nghiệp nhằm đáp ứng cho nhu cầu tương lai.
• Quản trị hàng dự trữ là phương pháp xác định khối lượng và thời điểm đặt hàng hợp lý sao
cho giảm thiểu tổng chi phí liên quan đến hàng dự trữ.
TC Tổng chi phí đặt hàng
và chi phí lưu kho
• Để có thể đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng.
• Tránh sự thay đổi về giá của hàng hoá và phòng ngừa rủi ro trong sản xuất và cung ứng.
• Để tiết kiệm chi phí đặt hàng.
• Khai thác lợi thế do sản xuất và đặt mua với quy mô lớn.
v1.0012108210 6
3. PHÂN LOẠI HÀNG DỰ TRỮ
v1.0012108210 7
4. CÁC CHI PHÍ LIÊN QUAN ĐẾN HÀNG DỰ TRỮ
v1.0012108210 8
5. KỸ THUẬT PHÂN TÍCH ABC TRONG PHÂN LOẠI HÀNG DỰ TRỮ
• Khái niệm: Là nguyên tắc phân tích hàng hoá dự trữ thành 3 nhóm căn cứ và mối quan hệ
giữa số lượng và giá trị của chúng. Nguyên tắc này là sự cải biến của quy luật 80:20
của Pareto.
• Nhóm A: Bao gồm những loại hàng dự trữ có giá tri hàng năm cao nhất, nhưng nhỏ về số
lượng so với tổng số hàng dự trữ.
• Nhóm B: Bao gồm những loại hàng dự trữ có giá tri hàng năm ở mức trung bình, về sản lượng
ở mức trung bình so với tổng số hàng dự trữ.
• Nhóm C: Gồm những loại hàng có giá trị hàng năm nhỏ, tuy nhiên số lượng khá lớn so với
tổng số loại hàng dự trữ.
v1.0012108210 9
5. KỸ THUẬT PHÂN TÍCH ABC TRONG PHÂN LOẠI HÀNG DỰ TRỮ
CÁCH TIẾN HÀNH PHƯƠNG PHÁP ABC
Nhóm A
80 –
Tỷ lệ của doanh thu
70 –
60 –
50 –
40 –
Nhóm B
30 –
20 –
10 –
Nhóm C Tỷ lệ của
0 – hàng dự trữ
| | | | | | | | | |
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
• Xác định khối lượng, chủng loại và giá trị các loại hàng dự trữ.
• Xác định cơ cấu về giá trị của các loại mặt hàng dự trữ.
• Sắp xếp và phân loại theo cơ cấu về giá trị của các loại mặt hàng dự trữ.
v1.0012108210 10
6. CÁC MÔ HÌNH DỰ TRỮ
v1.0012108210 11
6.1. MÔ HÌNH EOQ
Mô hình EOQ là mô hình đặt hàng kinh tế cơ bản căn cứ vào các giả định cho trước, đó là :
• Tỷ lệ nhu cầu gần như cố định và xác định;
• Thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận là không đổi và được xác định trước;
• Không cho phép có hiện tượng thiếu hàng;
• Chi phí đặt hàng là cố định, không liên quan đến số lượng hàng đặt và không có chính sách
chiết khấu (giá mua giảm theo lượng bán tăng);
• Hạng mục sản phẩm chỉ là chủng loại đơn nhất.
v1.0012108210 12
6.1. MÔ HÌNH EOQ
0
T T Thời gian
v1.0012108210 13
6.1. MÔ HÌNH EOQ (tiếp theo)
Q D
TC I P S
2 Q
Trong đó:
• TC: Tổng chi phí dự trữ hàng năm ($);
• I : Chi phí bảo quản tính theo phần trăm của giá trị dự trữ (%/năm);
• P: Giá mua của sản phẩm ($/chiếc);
• Q: Lượng đặt hàng mỗi lần (chiếc) ;
• Q/2: Lượng dự trữ trung bình;
• D: Nhu cầu hàng năm của mặt hàng dự trữ;
• D/Q: số lần đặt hàng;
• S: Chi phí đặt hàng.
v1.0012108210 14
6.1. MÔ HÌNH EOQ (tiếp theo)
2DS 2 DS
• Khối lượng đặt hàng tối ưu là : Q*
IP H
D
• Số lần đặt hàng tối ưu là: Od
Q*
• Thời gian giữa các lần đặt hàng là:
v1.0012108210 15
VÍ DỤ 1
Một công ty có nhu cầu về sản phẩm A là 3000 sản phẩm/năm với chi phí đặt hàng trung bình là
100$/lần và chi phí dự trữ bình quân là 10$/sản phẩm/năm, giá sản phẩm là 50$/sản phẩm. Cho
biết 1 năm doanh nghiệp sản xuất 300 ngày.
Hãy xác định:
a. Lượng đặt hàng tối ưu.
b. Số lượng đơn hàng mong muốn.
c. Khoảng cách trung bình giữa 2 lần đặt hàng.
d. Tổng chi phí của hàng dự trữ.
v1.0012108210 16
VÍ DỤ 1
D 3000
b. Số lượng đơn hàng mong muốn: Od 13 (đơn hàng)
Q * 245
N 300
c. Khoảng cách trung bình giữa 2 lần đặt hàng: T 23 (ngày)
Od 13
D Q
d. Tổng chi phí của hàng dự trữ: TC P D S H 152.449$
Q 2
v1.0012108210 17
6.1. MÔ HÌNH EOQ (tiếp theo)
D
ROP d LT LT
N
Trong đó:
• ROP: Điểm đặt hàng lại (sản phẩm);
• d: Nhu cầu hàng tháng, hàng tuần hoặc hàng ngày của hàng dự trữ;
• LT : Thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận được bình quân (đơn vị thời gian);
• D: Nhu cầu hàng năm của hàng dự trữ (sản phẩm);
• N: Thời gian trong năm (ngày, tuần hoặc tháng).
v1.0012108210 18
6.1. MÔ HÌNH EOQ (tiếp theo)
Đặt hàng
D
d
N
ROP
0
LT Thời gian
Một công ty có nhu cầu về sản phẩm A là 3000sản phẩm/năm với chi phí đặt hàng trung bình là
100$/lần và chi phí dự trữ bình quân là 10$/sản phẩm/năm, giá sản phẩm là 50$/sản phẩm.
Thời gian từ khi đặt hàng đến khi hàng đến là 10 ngày. Cho biết 1 năm doanh nghiệp sản xuất
300 ngày.
Hãy xác định điểm đặt hàng lại.
Trả lời:
D 3000
ROP d LT LT 10 100 (sản phẩm)
N 300
v1.0012108210 20
6.2. MÔ HÌNH POQ
v1.0012108210 21
6.2. MÔ HÌNH POQ
Nhu cầu
Sản xuất trừ
đi nhu cầu
ROP
0 Thời gian
LT
2DS p
• Khối lượng đặt hàng tối ưu là: Q*
IP pd
• Trong đó:
p là mức cung ứng hoặc sản xuất hàng tháng, hàng tuần hoặc hàng ngày;
d là nhu cầu hàng tháng, hàng tuần hoặc hàng ngày.
v1.0012108210 23
6.2. MÔ HÌNH POQ (tiếp theo)
VÍ DỤ 3
Nhu cầu bình quân hàng tháng về một loại vật tư là 125 đơn vị. Theo thoả thuận, giá mua là
10$/đơn vị và đơn hàng sẽ được thực hiện làm nhiều lần với mức cung ứng bình quân 40 đơn
vị/tuần. Chi phí đặt hàng bình quân 15$ đ/đơn hàng; chi phí lưu kho bằng 20% giá mua. Số ngày
làm việc là 250 ngày/năm, một tuần làm việc 5 ngày.
Hãy xác định lượng đặt hàng tối ưu.
Giải:
• Tóm tắt đề bài:
D = 125 12 tháng = 1.500 sản phẩm;
S = 15 $/lần; P= 10 $/sản phẩm; I= 20%;
p = 40 sản phẩm/ 5 ngày = 8 sản phẩm/ngày;
d = 1.500 sản phẩm/ 250 ngày = 6 sản phẩm/ngày.
• Thay vào công thức ta có:
2DS p 2 1500 15 8
Q* 300 (sản phẩm)
IP pd 20% 40 86
v1.0012108210 24
6.3. MÔ HÌNH KHẤU TRỪ THEO SẢN LƯỢNG (QDM)
0 1,000 2,000
Sản lượng
v1.0012108210 25
6.3. MÔ HÌNH KHẤU TRỪ THEO SẢN LƯỢNG (QDM)
• Bước 1: Xác định mức sản lượng tối ưu ở từng mức khấu trừ.
2DS
Qi*
IPi
• Bước 2: Điều chỉnh sản lượng những đơn hàng không đủ điều kiện lên mức sản lượng tối
thiểu (Q**).
• Bước 3: Tính tổng chi phí theo mức sản lượng đã điều chỉnh.
D Qi**
TC i Pi D ** S I Pi
Qi 2
• Bước 4: Chọn Q* có tổng chi phí của hàng tồn kho thấp nhất đã xác định ở bước 3.
v1.0012108210 26
VÍ DỤ 4
Công ty A đề nghị với công ty B phương thức bán một loại vật liệu thông dụng theo mức
mua từng lần như sau:
Trên 50 160$/chiếc
v1.0012108210 27
VÍ DỤ 4
2DS 2 100 45
Q1* 16 (sản phẩm)
IP1 0,2 180
2DS 2 100 45
Q2* 17 (sản phẩm)
IP2 0,2 170
2DS 2 100 45
Q *
3 17 (sản phẩm)
IP3 0,2 150
v1.0012108210 28
VÍ DỤ 4
D Q1** 100 9
TC1 P1 D ** S I P1 180 100 45 0,2 180 18.662$
Q1 2 9 2
D Q2** 100 17
TC 2 P2 D ** S I P2 170 100 45 0,2 170 17.554$
Q2 2 17 2
D Q3** 100 50
TC 3 P3 D ** S I P3 160 100 45 0,2 160 16.890$
Q3 2 50 2
• Do TC3 là nhỏ nhất nên mức đặt hàng tối ưu của doanh nghiệp là 50 sản phẩm.
v1.0012108210 29
GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG
Câu hỏi: Vậy tại sao lại tồn tại hàng dự trữ trong doanh nghiệp?
Trả lời:
Khi có hàng dự trữ trong doanh nghiệp, Amazon có thể:
• Đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng;
• Tránh được rủi ro trong hoạt động kinh doanh;
• Tiết kiệm chi phí đặt hàng khi đặt hàng với số lượng lớn.
v1.0012108210 30
CÂU HỎI TỰ LUẬN
Hãy trình bày kỹ thuật phân tích ABC trong quản trị hàng dự trữ?
v1.0012108210 31
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1
Lượng đặt hàng kinh tế EOQ trong mô hình cơ bản được xác định dựa trên:
a. số lượng cầu và chi phí đặt hàng.
b. số lượng cầu, chi phí đặt hàng và chi phí duy trì dự trữ một đơn vị sản phẩm.
c. chi phí đặt hàng và chi phí duy trì dự trữ một đơn vị sản phẩm.
d. số lượng cầu và chi phí duy trì dự trữ một đơn vị sản phẩm.
Trả lời:
Đáp án đúng là: b. số lượng cầu, chi phí đặt hàng và chi phí duy trì dự trữ một đơn vị sản phẩm.
v1.0012108210 32
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2
Phân tích ABC chia hàng dự trữ có sẵn thành 3 loại dựa trên:
a. đơn giá.
b. số lượng đơn vị sản phẩm có sẵn.
c. nhu cầu hàng năm.
d. giá trị bằng tiền hàng năm.
Trả lời:
Đáp án đúng là: d. giá trị bằng tiền hàng năm.
v1.0012108210 33
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
v1.0012108210 34