You are on page 1of 26

NHÀ SẢN XUẤT

Nội dung
LÝ THUYẾT SẢN XUẤT

Lao
Vốn
động
Nguyên
liệu

Sản phẩm
Hàm sản xuất
Sản xuất với 1 đầu vào APL MPL
l k Q
biến đổi 10 10
1 10 10
2 10 30 15 20
3 10 60 20 30
4 10 80 20 20
5 10 95 19 15
6 10 108 18 13
7 10 112 16 4
8 10 112 14 0
9 10 108 12 -4
10 10 100 10 -8
Sản xuất với 1 đầu vào biến đổi
Sản xuất với 2 đầu vào biến đổi
k
E

A B C
▪ Biểu đồ các đường đồng lượng
∆𝑘
Q3= 90 𝑀𝑅𝑇𝑆 = −
∆𝑙
D Q2 = 75
Q1 = 55 𝑀𝑃𝑙
𝑀𝑅𝑇𝑆 =
l 𝑀𝑃𝑘
Đường đồng phí

▪ C = rk + wl
▪ Độ dốc đường đồng phí là: − 𝑤Τ𝑟
▪ Đường đồng phí dịch chuyển và song song với đường đồng phí ban
đầu
▪ Đường đồng phí xoay
▪ Điểm chặn trên các trục
Kết hợp đầu vào tối ưu
k

kB B

kA A
Q3

kC C Q2 = Qmax
Q1
C1
lA lC
l
lB
Kết hợp đầu vào tối ưu
k

kB B

kA A

kC C
Q1 C1 = Cmin
C0 C1 C2
lA l
lB lC
Kết hợp đầu vào tối ưu
Sự tương đồng giữa LT hành vi NTD và LT SX
NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT

MỤC TIÊU Tối đa hóa lợi nhuận


Tối đa hóa độ thỏa dụng
TỔNG QUÁT

- Đường bàng quan CÔNG CỤ - Đường đồng lượng


- Đường ngân sách PHÂN TÍCH - Đường đồng phí

- Hàm thỏa dụng U(x,y) - Hàm sản xuất Q(k,l)


THÔNG TIN
- Px, Py - w, r
BÀI TOÁN
- I = I0 hoặc U = U0 - C = C0 hoặc Q = Q0
Sự tương đồng giữa LT hành vi NTD và LT SX
NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT
Bài toán thông thường
Max U=U(x,y) MỤC TIÊU Max Q=Q(k,l)
xPx + yPy = I0 Ràng buộc rk + wl = C0
Bài toán đối ngẫu
Min I = xPx + yPy MỤC TIÊU Min C = rk + wl

U(x,y) = U0 MỤC TIÊU Q(k,l) = Q0


Sự tương đồng giữa LT hành vi NTD và LT SX
NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT
Đường bàng quan tiếp xúc Đường đồng lượng tiếp xúc
với đường ngân sách với đường đồng phí
Độ dốc đường bàng quan = Độ dốc đường đồng lượng =
độ dốc đường ngân sách ĐIỀU độ dốc đường đồng phí
∆𝑦ൗ 𝑃𝑥ൗ KIỆN ∆𝑘ൗ = − 𝑤Τ
∆𝑥 = − 𝑃𝑦 TỐI ∆𝑙 𝑟
𝑀𝑅𝑆𝑋𝑌 = 𝑃𝑥ൗ𝑃𝑦 ƯU 𝑀𝑅𝑇𝑆𝐿𝐾 = 𝑤Τ𝑟
𝑀𝑈𝑋 𝑀𝑃𝐿
ൗ𝑀𝑈 = 𝑃𝑥ൗ𝑃𝑦 ൗ𝑀𝑃 = 𝑤Τ𝑟
𝑌 𝐾
𝑀𝑈𝑋 𝑀𝑈𝑌 𝑀𝑃𝐿ൗ 𝑀𝑃𝐾ൗ
ൗ𝑃 = ൗ𝑃𝑦 𝑤 = 𝑟
𝑥
LÝ THUYẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT

Nội dung Chi phí cơ hội và Chi phí chìm


Chi phí trong ngắn hạn
Chi phí trong dài hạn
Tính kinh tế theo quy mô
Chi phí cơ hội – Chi phí kinh tế
Chi phí chìm (sunk cost)
Chi phí trong ngắn hạn
Chi phí trong dài hạn
Đường mở rộng sản xuất
k
Đường mở rộng
sản xuất dài hạn

k2 B
A P Đường mở rộng
k1
sản xuất ngắn hạn

l1 l2 l3 l
Ví dụ
LAC - LMC và tính kinh tế theo quy mô
P SAC1 SAC2 SAC3

A LAC
P

AC1 B

SMC1 SMC2 SMC3


Hiệu quả kinh tế Hiệu quả kinh tế
tăng theo quy mô giảm theo quy mô
Q
q1 q
Tính kinh tế theo phạm vi

Ví dụ Trại nuôi gà – trứng và thịt gà

Công ty sản xuất xe ô tô – xe du lịch và xe tải

Trường đại học – giảng dạy và nghiên cứu


Sản xuất với 2 đầu ra – Tính kinh tế theo phạm vi
• Tính kinh tế theo phạm vi (economies of scope): khi sản lượng đầu
ra của một DN sản xuất đồng thời 2 sản phẩm lớn hơn sản lượng
đầu ra của 2 DN sản xuất riêng lẻ mỗi loại sản phẩm.
• Lợi ích của việc sản xuất đồng thời 2 sản phẩm?
• Cùng chia sẻ nguồn lực – sử dụng yếu tố đầu vào hoặc cơ sở vật chất
• Cùng tổ chức các chương trình marketing
• Tiết kiện chi phí do chung bộ máy quản trị
Đường biến đổi sản phẩm
Số xe tải

Q2
Q1

Số xe du lịch
Sản xuất với 2 đầu ra – Tính kinh tế theo phạm vi

You might also like