Professional Documents
Culture Documents
Bản sao của Chương 5 - Lý thuyết hành vi NSX
Bản sao của Chương 5 - Lý thuyết hành vi NSX
I II III
Lý thuyết Chi phí Lợi
sản xuất sản xuất nhuận
4
I
Lý thuyết sản xuất
5 Quá trình sản xuất
Hãng hay doanh nghiệp: là các tổ chức kinh tế thuê, mua các yếu tố sản
xuất (đầu vào) sản xuất ra các hàng hóa, dịch vụ (đầu ra) để bán nhằm
mục đích thu lợi nhuận tối đa.
Sản xuất: là bất cứ hoạt động nào biến đổi đầu vào là nguồn lực tài nguyên
thành đầu ra là hàng hóa dịch vụ nhằm đáp ứng yêu cầu của thị trường.
K
L 1 2 3 4 5 K
1 20 40 50 65 75
2 35 60 75 85 90
3
3 50 75 90 100 105
4 60 85 100 120 115 Q = 50
5 65 90 115 125 125 1
L
0 1 3
12 Hàm sản xuất ngắn hạn và dài hạn
Ngắn hạn
Khoảng thời gian trong đó có ít nhất một đầu vào sản xuất của
doanh nghiệp là cố định.
Dài hạn
Khoảng thời gian trong đó doanh nghiệp có thể thay đổi tất cả
các đầu vào sử dụng trong quá trình sản xuất.
13 2. Sản xuất trong ngắn hạn
(Sản xuất với một đầu vào biến đổi)
Sản xuất trong ngắn hạn: là khoảng thời gian mà hãng sản
xuất không thể thay đổi tất cả các đầu vào, có ít nhất là một
đầu vào cố định.
Đầu vào cố định: Các đầu vào không thay đổi được trong
quá trình sản xuất đang xem xét hoặc thay đổi được nhưng
với chi phí rất cao.
Đầu vào biến đổi: Các đầu vào có thể dễ dàng thay đổi được
trong quá trình sản xuất đang xem xét.
14 Hàm sản xuất trong ngắn hạn
Hàm sản xuất trong ngắn hạn giả sử rằng số lượng vốn là
không đổi, doanh nghiệp chỉ có thể tăng sản lượng bằng cách
sử dụng thêm lao động.
Q = f (K, L)
Q = f (L)
15 2.1. Năng suất bình quân (AP)
Năng suất bình quân (sản phẩm bình quân) của một yếu tố sản xuất
là mức sản lượng thu được khi doanh nghiệp sử dụng một đơn vị yếu tố
sản xuất đó.
16 2.1. Năng suất bình quân (AP)
Q APL
L L
17 2.2. Năng suất cận biên (MP)
Năng suất cận biên (sản phẩm cận biên) của một yếu tố sản xuất
phản ánh mức thay đổi của sản lượng khi sử dụng thêm một đơn vị yếu tố
sản xuất, với điều kiện giữ nguyên các yếu tố đầu vào khác.
18 2.2. Năng suất cận biên (MP)
Q MPL
Độ dốc = MPL = 0.25
L L
Năng suất cận biên tại một điểm trên đường tổng sản phẩm là độ dốc của
đường tiếp tuyến đường tổng sản phẩm tại điểm đó.
19 Quy luật năng suất cận biên giảm dần
K L Q APL MPL Các giai đoạn SX
10 0 0 -
10 1 10 10 10
10 2 30 15 20
10 3 60 20 30
10 4 80 20 20
10 5 95 19 15
10 6 105 17.5 10
10 7 110 15.7 5
10 8 110 13.75 0
10 9 107 11.88 -3
10 10 100 10 -7
Bảng số liệu sản xuất với một đầu vào biến đổi (L)
20 Quy luật năng suất cận biên giảm dần
K L Q APL MPL Các giai đoạn SX
10 0 0 - - GĐ1
10 1 10 10 10 GĐ1
10 2 30 15 20 GĐ1 Khi MPL tăng, Q
tăng với tốc độ
10 3 60 20 30 GĐ1
nhanh dần
10 4 80 20 20 GĐ2
10 5 95 19 15 GĐ2 Khi MPL giảm, Q
10 6 105 17,5 10 GĐ2 tăng với tốc độ
chậm dần
10 7 110 15,7 5 GĐ2
10 8 110 13,75 0 GĐ3 MPL = 0, Q max
10 9 107 11,88 -3 GĐ3
MPL < 0, Q giảm
10 10 100 10,00 -7 GĐ3
Bảng số liệu sản xuất với một đầu vào biến đổi (L)
Mối quan hệ giữa Q, MPL, APL
21
Nội dung
- Năng suất cận biên của một yếu tố sản xuất nào cũng sẽ bắt
đầu giảm tại một điểm nào đó, khi ngày càng có nhiều yếu tố
sản xuất đó được sử dụng trong quá trình sản xuất đã có.
- Chỉ áp dụng khi tất cả các đầu vào khác giữ nguyên.
- Chỉ áp dụng trong ngắn hạn.
- Có ý nghĩa quan trọng trong việc ra quyết định sử dụng tối ưu
vốn và lao động, tăng năng suất lao động, giảm chi phí, tối đa
hóa lợi nhuận.
23 Quy luật năng suất cận biên giảm dần
Ý nghĩa: Cho biết mối quan hệ giữa năng suất bình quân (APL)
và năng suất cận biên (MPL):
- Khi số lượng sử dụng lao động tăng lên thì APL tăng và đạt cực
đại tại APL max rồi giảm dần.
- MPL cũng vậy, tăng và đạt cực đại tại MPL max rồi giảm dần qua
điểm APL max và bằng 0.
24
Tại sao năng suất lao động biên tăng trong giai
đoạn đầu và có xu hướng giảm sau đó?
https://www.youtube.com/watch?v=lt6LpwBNSlM
Video The Law (or Principle) Of Diminishing Marginal Returns (or Productivity) Explained in One Minute
25
26
Chứng minh APL đạt giá trị lớn nhất khi APL = MPL
27
28 3. Sản xuất trong dài hạn
(Sản xuất với hai đầu vào biến đổi)
Sản xuất dài hạn là sản xuất trong khoảng thời gian đủ để tất
cả các yếu tố đầu vào của hãng biến đổi.
Biểu diễn các cách kết hợp giữa K và L để cũng tạo ra một
mức sản lượng:
L
K
1 2 3 4 5
1 20 40 55 65 75
2 40 60 75 85 90
3 55 75 90 100 105
4 65 85 100 110 115
5 75 90 105 115 120
29 Đường đồng lượng
Đường đồng lượng mô tả những kết hợp đầu vào khác nhau
đem lại cùng một mức sản lượng.
L 1 2 3 4 5
K
1 20 40 55 65 75
2 40 60 75 85 90
3 55 75 90 100 105
4 65 85 100 110 115
5 75 90 105 115 120
30 Đặc điểm của đường đồng lượng
Các đường đồng lượng dốc xuống từ trái sang phải và lồi so
với gốc tọa độ.
Một đường đồng lượng thể hiện một mức sản lượng nhất
định, các đường đồng lượng khác nhau có mức sản lượng
khác nhau.
Đường đồng lượng càng xa gốc tọa độ càng có mức sản
lượng cao hơn.
Các đường đồng lượng không thể cắt nhau.
Độ dốc của đường đồng lượng = K/ L
31 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTSK/L)
K
MRTS
LK
L
32 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTSK/L)
Trường hợp 1: Các đầu vào hoàn toàn thay thế cho nhau
(đường đồng lượng là đường thẳng)
MRTS = const
35 Trường hợp đặc biệt của đường đồng lượng
Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng như sau:
Q = 2K(L – 2)
Doanh nghiệp đã chi ra khoản tiền TC = 15000$ để mua
2 yếu tố K và L với PL = w = 300$/đv; PK = r = 600$/đv
a) Xác định hàm: MPL, MPK, MRTS?
b) Xác định phương án sản xuất tối ưu, Q max?
c) Xác định phương án sản xuất tối ưu (TC min) khi DN
muốn đạt Q = 900sp?
42 Ví dụ- Đáp án
a) Ta có:
Q = 2K(L-2) = 2KL – 4K
MPL = Q’L = 2K
MPK = Q’K = 2L -4
MRTS = MPL/MPK = K/(L-2)
43 Ví dụ- Đáp án
II
Chi phí sản xuất
Bạn là giám đốc điều hành Vinfast.
Kể tên 3 chi phí Vinfast phải bỏ ra để sản xuất Ô tô?
47 1. Các khái niệm về chi phí sản xuất
Người kế toán
Đo lường các chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp để đảm bảo rằng nó trả
đúng các khoản thuế và để báo cáo cho các chủ nợ về tình hình sử dụng vốn
vay.
Nhà kinh tế
Đo lường các chi phí và lợi nhuận đề dự đoán các quyết định của doanh
nghiệp nhằm tối đa hóa lợi nhuận. Quan tâm đến chi phí cơ hội.
48 1. Các khái niệm về chi phí sản xuất
Chi phí hiện (chi phí tường minh, chi phí kế toán)
Các chi phí bao gồm các khoản tiền mà doanh nghiệp phải chi trả.
Chi phí ẩn
Các chi phí không bao gồm các khoản tiền mà doanh nghiệp phải chi trả.
VD: Chi phí vốn chủ sở hữu, chi phí của các cơ hội việc làm bị bỏ lỡ,…
https://www.youtube.com/watch?v=_0eGegYjBRs
50 1. Các khái niệm về chi phí sản xuất
Tổng chi phí kế toán 74.000 Tổng chi phí kinh tế 99.000
52 2. Chi phí trong ngắn hạn
Là những chi phí của một thời kỳ mà trong đó một số đầu vào là
không đổi.
Các yếu tố sản xuất của DN trong ngắn hạn
Là những chi phí không thay đổi khi sản lượng thay đổi hay không phụ thuộc vào sản
lượng. VD: khấu hao tài sản cố định, tiền thuê đất, tiền lương cho bộ máy quản lý,…
1 4 25 25 50
2 10 25 50 75
3 13 25 75 100
4 15 25 100 125
Q
5 16 25 125 150
56 2. Chi phí trong ngắn hạn – chi phí bình quân
Là chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.
MC
MC
MC = TC’
59 Quan hệ giữa ATC, AVC và MC
MC luôn cắt AVC, ATC/AC tại điểm ứng với mức AVCmin, ATCmin
C
MC < ATC → ATC ↓
MC MC > ATC → ATC↑
ATC
MC = ATC → ATC min
AVC
MC < AVC → AVC ↓
E MC > AVC → AVC↑
ATCmin MC = AVC → AVC min
AVCmin
O qE Q
60
2.5
MC
2
1.5
ATC
AVC
1
0.5
AFC
0 Q
0 2 4 6 8 10 12 14 16
65 Hình dạng các đường chi phí
5 MC có dạng hình chữ U và đi qua 2 điểm cực tiểu của ATC, AVC
6 Q càng lớn thì ATC và AVC càng tiến sát về nhau nhưng không tiếp xúc nhau
66 Giải thích hình dạng các đường
MC
Khi w không thay đổi, MC và MPL có mối quan hệ ngược chiều.
Khi MPL tăng thì MC giảm và ngược lại.
MCmin
MPL có dạng chữ U ngược nên MC có dạng chữ U.
67 Giải thích hình dạng các đường
AVC
Khi w không thay đổi, AVC và APL có mối quan hệ ngược chiều.
Khi APL tăng thì AVC giảm và ngược lại.
AVCmin
APL có dạng chữ U ngược nên AVC có dạng chữ U.
68
Tổng hợp các chi phí ngắn hạn
Ký hiệu, công
Loại chi phí Định nghĩa
thức
Chi phí biến đổi Chi phí thay đổi theo mức sản lượng VC
LATC
0 Q
72 Hiệu suất kinh tế theo quy mô
ATC
LATC
Hiệu suất tăng Hiệu suất không đổi Hiệu suất giảm
theo quy mô theo quy mô
(Tính kinh tế theo quy mô (Tính phi kinh tế
của quy mô) của quy mô)
0 Q
73
III
Lợi nhuận
74 1. Lợi nhuận
Lợi nhuận là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí
TC: tổng chi phí Q: sản lượng ATC: tổng chi phí bình quân
Lợi nhuận
kinh tế
Lợi nhuận kế
toán
Tổng Chi phí ẩn
doanh thu
Chi phí
kinh tế
Giá bán hàng hóa và toàn bộ các hoạt động thúc đẩy bán hàng.
80 2. Quyết định sản xuất của doanh nghiệp
hoặc
hoặc
81 2. Quyết định sản xuất của doanh nghiệp
MR = MC,
Q* Lợi nhuận được tối đa hoá
83
Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận
MR
MR
O O
Q* Q Q* Q
84
Tối đa hóa doanh thu có đem lại lợi nhuận tối đa?
86
Hết chương 4