You are on page 1of 87

1

Chương 4.
Lý thuyết sản xuất
và lý thuyết chi phí

2
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
• Giải thích nguyên tắc lựa chọn phương án sản xuất tối ưu nhằm tối thiểu hóa
chi phí sản xuất của doanh nghiệp.
• Phân biệt chi phí kinh tế và chi phí kế toán, là cơ sở để phân biệt lợi nhuận
kinh tế và lợi nhuận kế toán.
• Xác định và tính toán các loại chi phí sản xuất trong ngắn hạn của doanh
nghiệp.
• Sử dụng các chỉ tiêu chi phí để phân tích và tìm ra nguyên tắc tối đa hoá lợi
nhuận của doanh nghiệp.

3
LÝ THUYẾT SẢN XUẤT & CHI PHÍ

• Mô tả cách thức một doanh nghiệp đưa ra các quyết định sản xuất
để tối thiểu hóa chi phí sản xuất và chi phí của DN sẽ thay đổi theo
sản lượng đầu ra như thế nào

4
LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
I. Một số khái niệm

II. Nguyên tắc sản xuất

LÝ THUYẾT CHI PHÍ


I. Một số khái niệm

II. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn

5
A. LÝ THUYẾT SẢN XUẤT

MỘT SỐ KHÁI NIỆM


① Hàm sản xuất
② Sản lượng đầu ra
③ Năng suất trung bình
④ Năng suất biên
⑤ Quy luật năng suất biên giảm dần
⑥ Mối quan hệ giữa năng suất biên và năng suất trung bình
⑦ Mối quan hệ giữa năng suất biên và tổng sản lượng

6
A. LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
Mục tiêu:Tối
đa hóa lợi
nhuận

Tổng lợi Tổng doanh Tổng chi


nhuận thu phí

Phương án sản xuất Tối thiểu


tối ưu

7
Quy trình sản xuất

Nguyên liệu

Lao động

Vốn
Xuất lượng
Nhập lượng (đầu ra)
(đầu vào)

8
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM

1. Hàm sản xuất


Khái niệm:
Hàm sản xuất mô tả sản lượng đầu ra tối đa có thể được SX bởi một số
lượng các yếu tố đầu vào nhất định, tương ứng với trình độ kỹ thuật nhất định.

Để đơn giản, ta chia các yếu tố sản xuất thành 2 loại là Vốn (K) và lao động (L)

• Hàm sản xuất sẽ có dạng: Q = f (K, L)


• Với Q: sản lượng đầu ra
K: yếu tố vốn
L: yếu tố lao động
9
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM

1. Hàm sản xuất


Hàm SX thể hiện:
• Phương pháp sản xuất có hiệu quả nhất.

• Q phụ thuộc các yếu tố đầu vào:

Một YTSX thay đổi  Q thay đổi

Các YTSX thay đổi  Q thay đổi

• Ngắn hạn: Là khoảng thời gian có ít nhất 1 yếu tố đầu vào không đổi

• Dài hạn: Là thời gian đủ dài để tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi

10
Khác biệt giữa ngắn hạn và dài hạn

Ngắn hạn Dài hạn


YTSX cố định: Vốn (K)
không đổi
Các YTSX biến đổi:
• Vốn ( K) thay đổi
YTSX biến đổi: Lao • Lao động (L) thay đổi
động (L) thay đổi

QMSX không đổi QMSX thay đổi

11
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM

1. Hàm sản xuất


Ngắn hạn
• Vốn (K) là YTSX cố định
• Lao động (L) là YTSX biến đổi
• Hàm sản xuất ngắn hạn: Q = f (L)
• VD: Q =10(L – 2)
Dài hạn
• Tất cả các YTSX đều biến đổi
• Hàm sản xuất dài hạn: Q= f (K, L)
• VD: Q = K(L – 2)
12
Ngắn hạn: Sản xuất với 1 đầu vào biến đổi

Sản lượng (Q) Q = f (L)

Lao động Năng suất trung Q


thay đổi bình (APL)
APL =
( L) L

Năng suất biên Q


(MPL) MPL =
L

13
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM

2. Sản lượng đầu ra Q = f(L)


Q trong ngắn hạn phụ thuộc vào L, có đặc điểm:

• Ban đầu L↑ → Q↑ nhanh

• Sau đó L↑ → Q↑ chậm dần → Qmax

• Tiếp tục L↑ → Q↓

14
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM

3. Năng suất trung bình (AP)

Năng suất trung bình của lao động (APL)


𝐐
Là sản lượng đầu ra tính trên 1 đơn vị lao động: 𝐀𝐏𝐋 =
𝐋

Năng suất trung bình của vốn (APk):


𝐐
Là sản lượng đầu ra tính trên 1 đơn vị vốn: 𝐀𝐏𝐊 =
𝐊

15
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
4. Năng suất biên của lao động (MPL)
Năng suất biên của lao động: Là sản lượng tăng thêm khi sử dụng
thêm 1 đơn vị lao động, trong khi các YTSX khác được giữ nguyên.
Q
MP L = L
• Trên đồ thị, MPL chính là độ dốc của đường tổng sản lượng.
• Nếu hàm sản xuất liên tục, thì MPL là đạo hàm bậc nhất của hàm
sản xuất: MPL= Q’L= dQ/dL
• Ví dụ: Hàm sản xuất có dạng : Q= K(L-2)
Năng suất biên của lao động: MPL = Q’L= K
Năng suất biên của vốn : MPK = Q’K = L-2
16
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM

Sản lượng, năng suất trung bình và năng suất biên


▪ Ví dụ: Hàm sản xuất: Q = K(L – 2).
• Nếu K = 10  Hàm SX ngắn hạn: Q =10(L – 2)
• Với L1 = 10  Q1 = 80 sp  APL = Q1/L1 = 8 sp
• Với L2 = 20  Q2 = 180 sp  APL = Q2/L2 = 9 sp
• ∆L = L2 - L1  ∆Q = Q2 - Q1
• ∆L = 10  ∆Q = 100 sp
• MPL =?
• MPL= ∆Q/∆L = 100/10 = 10 sp

17
Ngắn hạn - Sản xuất với 1 đầu vào biến đổi
Vốn Lao động Sản lượng Năng suất Năng suất Các giai
(K) (L) (Q) trung bình biên đoạn SX
(APL)=Q/L (MPL)=∆Q/∆L
10 0 0 / / GĐ 1
10 1 10 10,00 10 1
10 2 30 15,00 20 1
10 3 60 20,00 30 1
10 4 80 20,00 20 GĐ2
10 5 95 19,00 15 2
10 6 105 17,50 10 2
10 7 110 15,70 5 2
10 8 110 13,75 0 GĐ3
10 9 107 11,88 -3 3
10 10 100 10,00 -7 3
18
Qmax=110 E Q
MPL =
107 L

80 D Q(L)
∆Q
C
60 Tổng sản lượng
30 B ∆L
10 A
0 1 2 3 4 8 9
L
C
MPmax=30
B D
APmax=20 Năng suất trung bình (APL)
15 I
A
10 Năng suất biên ( MPL)

E
0
1 2 3 4 8
L
19
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
5. Quy luật năng suất biên giảm dần
(Law of Diminishing Marginal Returns)

Quy luật năng suất biên giảm dần của lao động:
▪ Khi sử dụng ngày càng tăng yếu tố đầu vào lao động, trong khi
các yếu tố đầu vào khác không đổi, thì năng suất biên của lao
động sẽ ngày càng giảm xuống

20
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM

6. Mối quan hệ giữa năng suất biên (MP) và năng suất trung
bình (AP)
• Khi MPL > APL  APL ↑
• Khi MPL = APL  APLmax
• Khi MPL < APL  APL ↓

7. Mối quan hệ giữa năng suất biên (MP) và tổng sản lượng (Q)
• Khi MP > 0  Q ↑
• Khi MP = 0  Qmax
• Khi MP < 0  Q ↓

21
A. LÝ THUYẾT SẢN XUẤT

NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT

① Đường đẳng lượng

② Đường đẳng phí

③ Phối hợp các yếu tố sản xuất

22
Sự tương đồng giữa lý thuyết lựa chọn của người tiêu
dùng và lý thuyết sản xuất

▪ Người TD : ▪ Người SX:


• Đường đẳng ích U • Đường đẳng lượng Q
• Đường ngân sách MN • Đường đẳng phí MN

Y K
M M
MRS= -Px/Py
MRTS= -PL/Pk

E E
y1 K1
U1 Q1
N N
0 X 0 L
x1 L1
23
Sự tương đồng giữa lý thuyết lựa chọn của
người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất

• Người TD : • Người SX:


• Phối hợp tiêu dùng tối ưu phải • Phối hợp sản xuất tối ưu phải
thỏa mãn 2 điều kiện: thỏa mãn 2 điều kiện:
𝑀𝑈𝑥 𝑀𝑈𝑦 MPL MPK
= (1) = (1)
𝑃𝑥 𝑃𝑦 PL PK

X.Px + Y.Py = I (2) K. PK + L. PL = TC (2)

24
II. NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT
1. Đường đẳng lượng, Q ( Isoquants)

K
Khái niệm:
A
3 Đường đẳng lượng là tập hợp các
phối hợp khác nhau giữa 2 YTSX
cùng tạo ra một mức sản lượng.
1,5 B

C
1
Q1=55 sp

0 L
1 2 3
25
II. NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT

1. Đường đẳng lượng, Q (Isoquants)

K 1b. Đặc điểm của đường đẳng lượng


Các đường đẳng lượng thường có 3 đặc điểm:
A E F
3 1.Dốc xuống về bên phải

2. Không cắt nhau


1,5 B

1 C Q3=90 sp 3. Lồi về phía gốc O


Q2=75 sp
Q1=55 sp
0 L
1 2 3
H.4.4: Sơ đồ đẳng lượng
26
II. NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT

1. Đường đẳng lượng, Q ( Isoquants)


❖ Lồi về phía gốc O:
• Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên, MRTS (Marginal Rate of Technical Substitution)
• Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của L cho K (MRTSLK) là số lượng vốn (K) cần
giảm xuống để sử dụng thêm 1 đơn vị lao động (L) mà sản lượng Q không đổi
Δ𝐾
𝑀𝑅𝑇𝑆𝐿𝐾 =
Δ𝐿
• Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS) là độ dốc của đường đẳng lượng
• Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên âm và giảm dần → đường đẳng lượng lồi về phía
gốc O

27
II. NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT

1. Đường đẳng lượng, Q ( Isoquants)


❖ Mối quan hệ giữa MRTS và MP
• Số sản phẩm tăng khi tăng L: ∆QL= ∆L.MPL
• Số sản phẩm giảm khi giảm K: ∆QK= ∆K.MPK
• Để Q không đổi thì: ∆K.MPK + ∆L.MPL = 0
∆𝐾 𝑀𝑃𝐿
→ =−
∆𝐿 𝑀𝑃𝐾
K
 MRTS LK = = − MPL
L MPK
MRTSLK là tỷ lệ năng suất biên của 2 yếu tố đầu vào (- MPL/MPK)
28
II. NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT

1. Đường đẳng lượng, Q ( Isoquants)


K
Độ dốc: tgα = ∆K/∆L = MRTSLK < 0
A
3 ∆𝐾 𝑀𝑃𝐿
MRTS=-1,5
𝑀𝑅𝑇𝑆𝐿𝐾 = =−
-1,5 ∆K ∆𝐿 𝑀𝑃𝐾

1,5 B MRTS= - 0,5


∆L  MRTS giảm dần
-0,5 C
1 Q1 =55 SP
+1
+1
O L
1 2 3
29
II. NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT

2. Đường đẳng phí ( Isocosts)


Khái niệm:
Đường Đường đẳng phí là tập hợp các phối hợp khác nhau
K đẳng phí
giữa 2 yếu tố sản xuất mà DN có khả năng thực hiện
TC/PK M
với cùng một mức chi phí và giá YTSX đã cho.

Phương trình đường đẳng phí:


TC PL
K. PK + L. PL = TC Hay K= − ∙L
PK PK
O N L
𝑃𝐿
TC/PL Độ dốc = −
𝑃𝐾

30
II. NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT

2. Đường đẳng phí ( Isocosts)


Ví dụ: Doanh nghiệp có tổng chi phí TC = 20$, giá thuê
K lao động PL = 1$/đv; Giá thuê vốn PK = 2$/đv.
Hãy viết phương trình đường đẳng phí và vẽ đồ thị.
TC/PK=10 M
𝟏
L + 2K = 20 hay 𝐊 = 𝟏𝟎 − ∙ 𝐋
A 𝟐
6
-1 𝑃𝐿 1
B Độ dốc = − = −
5 𝑃𝐾 2

+2
N L
0
8 10 TC/PL=20
31
II. NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT
3. Phối hợp tối ưu các YTSX: Chi phí cho trước, đạt sản lượng tối đa
Với chi phí TC, giá 2 YT là PL, PK → Đường đẳng phí MN
K

Phương án sản xuất


TC/PK M tối ưu tại E (K1, L1) Tại E:
A
Độ dốc đường độ dốc đường
E đẳng lượng Q1 đẳng phí MN
K1
𝑃𝐿
Q1 𝑀𝑅𝑇𝑆LK =−
B Q0 𝑃𝐾
O N L
L1 TC/PL 32
II. NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT

3. Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất


Nguyên tắc sản xuất:

Phối hợp tối ưu là tiếp điểm của đường đẳng phí với đường đẳng lượng,
tại đó (E) độ dốc đường đẳng lượng bằng độ dốc đường đẳng phí.
Tại E: 𝑃𝐿
𝑀𝑅𝑇𝑆LK = −
𝑃𝐾
MPL PL
→ − = −
MPK PK
MPL MPK
Chuyển vế ta có: = (1)
PL PK
(Nguyên tắc cân bằng biên)
33
II. NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT

3. Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất


Nguyên tắc sản xuất: Để tối đa hóa sản lượng với chi phí cho trước, hoặc
để tối thiểu hóa chi phí với sản lượng đầu ra cho trước, người SX phải chọn
phối hợp tối ưu các YTSX thỏa 2 điều kiện:
1. Năng suất biên tính trên 1 đơn vị tiền tệ cuối cùng của các yếu tố đầu vào
phải bằng nhau: MPL MPK
= (1)
PL PK
(Nguyên tắc cân bằng biên)
2. Nằm trong khả năng thực hiện của người sản xuất:
K.PK + L.PL = TC (2)

34
1. Một hàm số thể hiện số sản phẩm tối đa mà doanh nghiệp sản xuất ra trong
mỗi đơn vị thời gian, tương ứng với mỗi cách kết hợp các yếu tố sản xuất
được gọi là:

A. Hàm sản xuất.

B. Hàm đẳng phí.

C. Đường cong bàng quan.

D. Hàm tổng chi phí sản xuất.

35
2. Năng suất trung bình (AP) của một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi đó là:
A. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố sản
xuất biến đổi.
B. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 đồng chi phí sản xuất
biến đổi.
C. Số lượng sản phẩm bình quân được tạo ra bởi 1 đơn vị yếu tố đó.
D. Không có câu nào đúng.

36
3.Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế vi mô:
A. Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi về số lượng.
B. Có ít nhất một yếu tố sản xuất không đổi về số lượng.
C. Doanh nghiệp có thể quyết định rời khỏi hoặc gia nhập ngành.
D. Quy mô sản xuất của doanh nghiệp thay đổi
4. Sản lượng đầu ra tính trên một lao động là:
A. Năng suất biên của lao động
B. Doanh thu biên của lao động
C. Năng suất trung bình của lao động
D. Doanh thu trung bình của lao động
37
5. Khi năng suất trung bình tăng, năng suất biên sẽ :
A. Nhỏ hơn năng suất trung bình
B. Lớn hơn năng suất trung bình
C. Bằng năng suất trung bình
D. Đạt giá trị tối đa

38
6. Khi năng suất trung bình của lao động (APL) đạt giá trị tối
đa, thì năng suất biên của lao động (MPL) sẽ:
A. Lớn hơn năng suất trung bình
B. Bằng năng suất trung bình
C. Nhỏ hơn năng suất trung bình
D. Đạt giá trị tối đa

39
7. Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng thêm 1 đơn vị của một
yếu tố đầu vào (các yếu tố đầu vào khác được sử dụng với số lượng không
đổi) gọi là:

A. Năng suất biên.

B. Hữu dụng biên

C. Chi phí biên

D. Doanh thu biên

40
8. Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân là 15. Nếu sản phẩm biên
(năng suất biên) của người công nhân thứ 7 là 20, thể hiện:

A. Năng suất biên đang giảm.

B. Năng suất biên đang tăng.

C. Năng suất trung bình đang tăng.

D. Năng suất trung bình đang giảm.

41
9. Khi ta cố định sản lượng của một hàm sản xuất, cho số lượng vốn
và lao động thay đổi thì đường cong biểu diễn sẽ được gọi là:
A. Đường chi phí biên.
B. Đường tổng sản phẩm.
C. Đường sản phẩm trung bình.
D. Đường đẳng lượng.
10. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS) thể hiện:
A. Độ dốc của đường tổng sản lượng.
B. Độ dốc của đường đẳng phí.
C. Độ dốc của đường đẳng lượng.
D. Độ dốc của đường ngân sách.
42
11. Điểm phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất với chi phí bé nhất là:
A. Tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường đẳng phí.
B. Thỏa mãn điều kiện:MPK/PK= MPL/PL
C. Thỏa mãn điều kiện: K.PK + L.PL = TC
D. Tất cả đều đúng.

✼ PASX tối ưu:


• Tiếp điểm đường đẳng phí và đường đẳng lượng
• Thỏa mãn: MPK MPL
= (1)
PK PL
K.PK + L.PL = TC (2)
43
B. LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ

MỘT SỐ KHÁI NIỆM

CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN

44
B. LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ

MỘT SỐ KHÁI NIỆM

① Chi phí kinh tế và chi phí kế toán

② Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán

45
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM

1. Chi phí kinh tế và chi phí kế toán

• Các nhà kinh tế tính toán lợi nhuận qua so sánh tổng doanh thu với
chi phí kinh tế hay chi phí cơ hội.

• Chi phí kinh tế = là chi phí đầy đủ của tất cả các nguồn lực được sử
dụng trong sản xuất kinh doanh

• Chi phí kinh tế = Chi phí kế toán + Chi phí ẩn

46
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
1. Chi phí kinh tế và chi phí kế toán
✧ Chi phí kế toán (chi phí biểu hiện - Explicit Cost ):
• Là chi phí bằng tiền mà DN đã chi ra để mua các YTSX trong quá trình
sản xuất kinh doanh
• Được ghi chép đầy đủ trong sổ kế toán.
✧ Chi phí ẩn (Implicit Cost):
• Là phần giá trị lớn nhất của thu nhập hay lợi nhuận đã bị mất đi, bởi khi
thực hiện phương án này ta đã bỏ lỡ cơ hội thực hiện các phương án
khác.
• Là chi phí không thể hiện cụ thể bằng tiền
• Không được ghi chép vào sổ sách kế toán

47
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM

1. Chi phí kinh tế và chi phí kế toán


• VD: Một DN tự bỏ vốn ra kinh doanh, lại tự mình quản lý DN thì chi phí
cơ hội ẩn là:

✓Tiền lương mà lẽ ra anh ta nhận được nếu đi làm cho một DN khác
với công việc tương tự.

✓Tiền lời về vốn đầu tư: khoản tiền mà anh ta có thể thu được nếu đầu
tư vốn vào công việc kinh doanh khác có mức rủi ro tương tự.

✓ Khoản lợi nhuận này được gọi là lợi nhuận thông thường.

48
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM

1. Chi phí kinh tế và chi phí kế toán


• Quan điểm kế toán: • Quan điểm kinh tế:
• TR = 100.000 $ • TR = 100.000$
• TC kế toán = 85.000$ • TC kế toán = 85.000$
✓ Chi phí ngvliệu = 50.000$ • Chi phí ẩn = 15.000$
✓ Tiền lương = 20.000 ✓ Tiền lương = 10.000$
✓ Chi phí khác = 15.000 ✓ Tiền lãi của vốn đầu tư = 5.000$
•  kế toán = 15.000 $ • TC kinh tế = 100.000$
•  kinh tế = 0

49
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM

2. Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán

• Lợi nhuận kế toán:


✓  kế toán = TR – TC kế toán

• Lợi nhuận kinh tế:


✓  kinh tế = TR – TC kinh tế

✓  kinh tế = TR – (TC kế toán + Chi phí ẩn)

✓  kinh tế =  kế toán – Chi phí ẩn

50
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
2. Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán
Hình 1. Nhà kinh tế và nhà kế toán
Quan điểm kinh tế Quan điểm kế toán

Lợi nhuận
Kinh tế
Lợi nhuận
kế toán
Chi phí
ẩn
Doanh thu Doanh thu
Chi phí
Chi phí Kinh tế Chi phí
Kế toán Kế toán

51
B. LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ

CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN

① Các loại chi phí tổng

② Các loại chi phí đơn vị

③ Mối quan hệ giữa MC với AC và AVC

52
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN

1. Các loại chi phí tổng


✧ 1a. Tổng chi phí cố định, TFC hay FC

• Tổng chi phí cố định là chi phí không thay đổi khi sản lượng đầu ra thay đổi.

• Các chi phí này xảy ra ngay cả khi DN không sản xuất

• Bao gồm: Chi phí khấu hao máy móc thiết bị, tiền thuê nhà xưởng ,tiền lương
cho bộ máy quản lý...

• TFC không thay đổi theo Q

• Ví dụ: TFC = 1.500

53
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
1. Các loại chi phí tổng
✧ 1b. Tổng chi phí biến đổi, TVC hay VC
• Tổng chi phí biến đổi (TVC) là chi phí thay đổi khi sản lượng đầu ra thay đổi.

• Bao gồm: Chi phí mua nguyên vật liệu, tiền lương cho công nhân SX…

• TVC phụ thuộc đồng biến với Q:

✓ Không SX: Q = 0 thì TVC = 0

✓ Ban đầu: ∆TVC % < ∆Q %,

✓ Sau đó: ∆TVC % > ∆Q %

✓ Ví dụ: TVC = Q2 + 5Q
54
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
1. Các loại chi phí tổng
✧ 1c. Tổng chi phí, TC (Total Cost)
• Tổng chi phí là toàn bộ chi phí mà DN chi ra cho quá trình sản xuất
kinh doanh, bao gồm chi phí cố định và chi phí biến đổi
• TC = TFC + TVC
✓ TC phụ thuộc đồng biến với Q
✓ Có dạng tương tự TVC
• Ví dụ: TFC = 1.500
TVC = Q2 + 5Q
→ TC = Q2 + 5Q + 1.500
55
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
Bảng 4.4: Chi phí sản xuất trong ngắn hạn của một DN
AFC AVC AC MC
Q TFC TVC TC
=TFC/Q =TVC/Q =TC/Q
0 1.500 0
10 1.500 1.000
20 1.500 1.900
30 1.500 2.800
40 1.500 3.600
50 1.500 4.600
60 1.500 5.800
70 1.500 7.100
80 1.500 8.600
90 1.500 10.400
100 1.500 12.400
56
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN

$ TC
TVC
C
TC2=4.300 MC = ∆TVC/∆Q
B
TC1=3.400 D MC là độ dốc của
TVC2=2.800
∆TVC
đường TC và TVC
TVC1=1.900 A
∆Q TFC
TFC=1.500
M N

0 Q
Q1=20 Q2=30
Các đường chi phí tổng của DN: TVC, TFC, TC
57
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN

$ TC
TVC
TC2 C
MC = ∆TVC/∆Q
TC1 B
D MC là độ dốc của
TVC2 ∆TVC đường TC và TVC
TVC1 A
∆Q TFC
TFC
M N
0 Q
Q1 Q2
Các đường chi phí tổng của DN: TVC, TFC, TC
58
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN

2. Các loại chi phí đơn vị


• Chi phí đơn vị là chi phí tính cho mỗi đơn vị sản lượng sản xuất.
• Chi phí đơn vị được xác định bằng cách lấy chi phí tổng chia cho sản
lượng đầu ra.
• Có 4 loại chi phí đơn vị như sau:
a. Chi phí cố định trung bình: AFC = TFC/Q
b. Chi phí biến đổi trung bình: AVC = TVC/Q
c. Chi phí trung bình: AC = TC/Q
d. Chi phí biên: MC = ∆TC/∆Q = ∆TVC/∆Q

59
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
2. Các loại chi phí đơn vị
2a. Chi phí cố định trung bình, AFC (Average Fixed Cost)
AFC
Chi phí cố định trung bình bằng tổng chi

150 A phí cố định chia cho sản lượng đầu ra.

TFC
AFC i =
75 B Qi
C • Khi Q tăng → AFC giảm
15 AFC
0 Q • Ví dụ: TFC = 1.500
10 20 100
→ AFC =

60
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
2. Các loại chi phí đơn vị
2b. Chi phí biến đổi trung bình, AVC(Average Variable Cost)
Chi phí biến đổi trung bình bằng
AVC Điểm đóng cửa
tổng chi phí biến đổi chia cho sản
AVC
lượng đầu ra
C
107,5
95
A
AVC i
= TVC i
N Q i
AVCmin=90
• Đường AVC thường có dạng chữ U
• Ví dụ: TVC = Q2 + 5Q
0 Q
AVC =
20 40 80
61
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
2. Các loại chi phí đơn vị
2c. Chi phí trung bình, AC (Average Cost)
Điểm hòa Chi phí trung bình bằng tổng chi
AC vốn AC
phí chia cho sản lượng đầu ra
143,3 A
B 𝑻𝑪𝒊
126,3 𝑨𝑪𝒊 =
ACmin=121,7
M 𝑸𝒊
Hay ACi = AVCi + AFCi
• Đường AC thường có dạng chữ U
0 Q • Sản lượng tối ưu: là sản lượng có
30 60 80
chi phí trung bình cực tiểu (ACmin)
Sản lượng tối ưu
62
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
2. Các loại chi phí đơn vị
2d. Chi phí biên, MC (Marginal Cost)
MC Chi phí biên (MC) là chi phí tăng
B MC
150
thêm trong TC hay trong TVC khi
sản xuất thêm 1 đơn vị sản lượng
A TC TVC
80
MC = =
Q Q
0 Q • MC là đạo hàm bậc nhất của hàm
35 75
TC và hàm TVC
Đường MC thường có dạng chữ U
• Ví dụ: TC = Q2 + 5Q + 1.500
MC là độ dốc của đường TC và đường TVC MC =
63
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN

Ngưỡng sinh lời Q Q1 Q* Q2


AC, AVC, (Điểm hoà vốn) AVC
AFC,MC AC AFC
MC
F AC
MC
H I AVC
ACmin M
J
N L Điểm đóng
AVCmin cửa
A K
MCmin Z
E AFC

Q0 Q1 Q2 Q
Q*
Sản lượng tối ưu 64
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
Q 35 40 60 80
Ngưỡng sinh lời
AC, AVC, (Điểm hoà vốn) AVC
AFC,MC C AC AFC
MC
F AC
MC
H I AVC
M
AC=121,7
B J
L
N Điểm đóng
AVC=90
cửa
MC=80
A
Q
35 40 60 80
Sản lượng tối ưu 65
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN

3. Mối quan hệ giữa MC với AC và AVC

AC, AVC Ngưỡng sinh lời


3a. Mối quan hệ giữa AC và MC
AFC, MC (Điểm hoà vốn) • Khi MC < AC  AC↓
MC AC
• Khi MC = AC  ACmin
F • Khi MC > AC  AC↑
H I AVC 3b. Mối quan hệ giữa AVC và MC
M
ACmin
J
• Khi MC < AVC  AVC↓
N L Điểm
• Khi MC = AVC  AVCmin
AVCmin
đóng cửa • Khi MC > AVC  AVC↑
A K
MCmin Z
E AFC
 đường MC luôn cắt đường AC và
Q
Q0 Q1 Q* Q2
AVC tại điểm cực tiểu của cả 2 đường
66
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN

• Kiểm tra 15’: Hàm tổng phí: TC = Q2 + 50Q +10.000


Hãy xác định:
• TVC?
• TFC?
• AVC?
• AFC ?
• AC ?
• MC ?
• Điểm đóng cửa
• Điểm hòa vốn
• Sản lượng tối ưu?

67
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN

Hàm tổng phí: TC = Q2 + 50Q + 10.000 • Điểm hòa vốn = ACmin


• TVC =
• TFC =
• AVC =
• AFC =
• AC =
• MC =

• Điểm đóng cửa = AVCmin • Sản lượng tối ưu Q* =

68
A. Lý thuyết về sản xuất
1. Hàm sản xuất Q= f(K, L)
2. Năng suất trung bình (AP)
3. Năng suất biên (MP)
4. Quy luật năng suất biên giảm dần
5. Phân biệt ngắn hạn và dài hạn
6. Đường đẳng lượng, đặc điểm, độ dốc
7. Đường đẳng phí, đặc điểm, độ dốc
8. Phương án sản xuất tối ưu ?

69
B. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn:
1. Phân biệt chi phí kinh tế & chi phí kế toán 4. Chi phí biên MC= dTC/dQ= dTVC/dQ
2. Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán 5. Mối quan hệ giữa MC và AC
Các loại chi phí tổng: 6. Mối quan hệ giữa MC và AVC
1. Tổng chi phí TC = TVC + TFC 7. Sản lượng tối ưu
2. Tổng chi phí biến đổi (Biến phí) TVC
3. Tổng chi phí cố định (Định phí) TFC
Các loại chi phí đơn vị:
1. Chi phí trung bình AC= TC/Q= AVC + AFC
2. Chi phí biến đổi trung bình: AVC = TVC/Q
3. Chi phí cố định trung bình : AFC = TFC/Q
70
Sách bài tập Kinh tế vi mô
A. Lý thuyết sản xuất
Câu hỏi: câu 1-8 /trang 97-98
Bài tập mẫu: 1, 2, 4, 5, 6, 9 /trang 98-99
B. Chi phí SX
Câu hỏi: 1, 2, 5, 6, 8 / trang 107
Bài tập mẫu:1, 2, 3, 6/ trang 107-109
Bài tập tự giải nhóm:10*, 13*, 14*, 15*/ trang 110-111

71
Bài 13*. Ông A đang làm việc cho một công ty với mức lương hàng tháng là 5 triệu
đồng, có nhà đang cho thuê 10 triệu đồng/tháng. Ông có ý định nghỉ việc, lấy lại nhà
để mở cửa hàng sách. Dự tính sẽ thuê 4 nhân viên bán hàng với mức lương mỗi
người là 1,5 triệu đồng/tháng. Tiền điện nước, điện thoại hàng tháng 5 triệu đồng, chi
phí quảng cáo hàng tháng 1 triệu đồng. Tiền thuế dự kiến hàng tháng 4 triệu đồng.
Các chi phí khác 1 triệu đồng/tháng. Doanh thu dự kiến mỗi tháng là 400 triệu đồng,
tiền mua sách chiếm khoảng 90% doanh thu, tiền trả lãi vay hàng tháng chiếm 1%
doanh thu.
a. Tính chi phí kế toán, chi phí ẩn và chi phí kinh tế hàng tháng.
b. Tính lợi nhuận kế toán và lợi nhuận kinh tế hàng tháng.
c. Theo bạn, ông A có nên nghỉ việc để mở cửa hàng?
d. Nếu lãi suất dự kiến là 1,5%/tháng, tiền thuế dự kiến hàng tháng là 6 triệu; bạn
hãy cho ông ta một lời khuyên.
72
Bài 14*. Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm Y có hàm tổng phí
là:
TC = Q2 + 50Q + 5.000
a. Xác định các hàm AVC, AFC, AC và MC.
b. Xác định điểm đóng cửa và điểm hòa vốn (ngưỡng sinh lời).

73
Bài 15*. Có số liệu về sản lượng và chi phí biến đổi của một doanh
nghiệp sản xuất sản phẩm X:

X (SP) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

TVC (đ) 100 160 200 220 240 270 320 400 560 860

Biết rằng chi phí cố định trung bình ở mức sản lượng Q = 10 là 70đ/SP
a. Lập bảng AVC, AFC, AC và MC
b. Xác định ngưỡng cửa ngừng hoạt động và ngưỡng cửa sinh lời
của doanh nghiệp.
74
12. Chi phí ẩn là loại chi phí nào sau đây:
A. Chi phí nguyên vật liệu
B.Tiền lương trả cho công nhân
C.Tiền thuê nhà xưởng
D.Các cơ hội đầu tư đã từ bỏ

75
13. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn,
loại chi phí nào sau đây càng nhỏ?

A. Chi phí trung bình (AC)

B. Chi phí biên (MC)

C. Chi phí cố định trung bình (AFC)

D. Chi phí biến đổi trung bình (AVC)

76
14. Một trong các đường chi phí không có dạng chữ U (hoặc chữ V),
đó là:

A. Đường chi phí trung bình (AC)

B. Đường chi phí biên (MC)

C. Đường chi phí biến đổi trung bình (AVC)

D. Đường chi phí cố định trung bình (AFC)

77
15. Nếu chi phí trung bình AC giảm, thì chi phí biên MC phải:
A. Gia tăng
B. Bằng AC
C. Lớn hơn AC
D. Nhỏ hơn AC

78
16. Khi giá các yếu tố sản xuất (YTSX) đồng loạt tăng lên, sẽ làm:
A. Dịch chuyển đường chi phí trung bình AC lên trên.
B. Dịch chuyển các đường AC xuống dưới.
C. Các đường AC vẫn giữ nguyên vị trí cũ.
D. Các đường AVC dịch chuyển sang phải.

79
17. Cho hàm tổng chi phí của doanh nghiệp như sau: TC = Q2 + 20Q + 5.000.
Hàm tổng chi phí biến đổi (TVC) của doanh nghiệp là:
A. TVC = Q2 + 5.000
B. TVC = 5.000
C. TVC = Q2 + 20Q
D. TVC = 20Q + 5.000

80
18. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào là đúng với mức sản lượng
tại đó chi phí trung bình (AC) đạt giá trị cực tiểu:

A. AVC = AFC

B. MC = AC

C. P = AVC

D. MC = AVC

81
19.Trong ngắn hạn khi sản lượng tăng mà chi phí biên (MC)
tăng dần và chi phí biến đổi trung bình (AVC) giảm dần là do :
A. MC < AVC
B. MC > AVC
C. MC < AFC
D. MC < AC

82
20. Cho hàm tổng chi phí của doanh nghiệp là: TC = Q2 + 20Q + 5.000.
Khi doanh nghiệp sản xuất sản lượng Q = 100, chi phí biến đổi trung
bình là:

A. AVC = 220
B. AVC = 50
C. AVC = 170
D. AVC = 120

83
21. Cho hàm tổng chi phí của doanh nghiệp là: TC = Q2 + 20Q + 5.000.
Khi doanh nghiệp sản xuất sản lượng Q = 100, thì chi phí biên là:

A. MC = 220
B. MC = 50
C. MC = 170
D. MC = 120

84
• Average Product: Năng suất trung bình
• Marginal Product: Năng suất biên
• The Law of Diminishing Returns: Quy luật năng suất biên giảm dần
• Isoquants: Đường đẳng lượng
• Isocosts: Đường đẳng phí
• Marginal Rate of Technical Substitution: Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên
• Explicit Cost: Chi phí biểu hiện / Chi phí kế toán
• Implicit Cost: Chi phí ẩn
• Opportunity Cost: Chi phí cơ hội
85
• Total Fixed Cost: Tổng chi phí cố định (Định phí)
• Total Variable Cost: Tổng chí phí biến đổi (Biến phí)
• Total Cost: Tổng chi phí
• Average Fixed Cost: Chi phí cố định trung bình
• Average Variable Cost: Chi phí biến đổi trung bình
• Average Cost: Chi phí trung bình
• Marginal Cost: Chi phí biên
• Minimum Short run Average Cost: Chi phí trung bình ngắn hạn tối thiểu
86
87

You might also like