You are on page 1of 3

Tài sản là yếu tố mang lại luồng tiền cho chủ sở hữu. VD: nhà, đất.

Tài sản rủi ro mang lại thu nhập thất thường, có tính ngẫu nhiên ở mức độ nào đó. Ví dụ: chứng
khoán (cổ phiếu), vàng, trái phiếu doanh nghiệp
Tài sản rủi ro mang lại thu nhập thất thường, có tính ngẫu nhiên ở mức độ nào đó. Ví dụ: trái
phiếu chính phủ
Bài tập: Mai có tài sản (W) trị giá $40.000. Xác suất xảy ra việc An bị mất $15.000 trong tổng
số $40.000 tài sản là 10%. Hàm ích lợi cá nhân của Mai là: UMai = W1/5. Trong đó, W là giá trị
tài sản của Mai.
a) Xác định giá trị tài sản kỳ vọng của Mai? (0,5đ)
b) Mai có thái độ như thế nào với rủi ro? (0,5đ)
c) Mức tiền lớn nhất mà Mai chấp nhận mua bảo hiểm là bao nhiêu? (1đ)
Giải
a)
W P
40000 90% EW = 38500
25000 10%

b)
U P
EU = 8.25
40000 90%
U(EW) = 8.26
25000 10%
Ta có: U(EW) > EU => Mai là người ghét rủi ro
c) EU = U(W4) = 8.25
=> W4 = 38218k
=> Bảo hiểm tối đa = W2 - W4 = 1782
Bảo hiểm tối thiểu = CF = EW - W4
MU = U’W = 1/5 W-4/5
−4 1
MU’ = U”W = 25 9
W5

CHƯƠNG 3: Lý thuyết hãng


NỘI DUNG
* Lý thuyết về sản xuất
- Sản xuất và hàm sản xuất
- Ngắn hạn và dài hạn
- Tính kinh tế và phi kinh tế của quy mô
* Lý thuyết về chi phí:
* Lý thuyết
I. Lý thuyết về sản xuất
1. Một số khái niệm:
1.1. Sản xuất:
- Sản xuất là vc sử dụg các loại hàg hoá và dịch vụ khác nhau, gọi là các đầu vào hoặc các yếu
tố sản xuất, để tạo ra hàg hoá dịch vụ mới, gọi là đầu ra (hay sản phẩm).
1.2. Công nghệ:
- Công nghệ đc hiểu là các cách thức hoặc các phương pháp (các kỹ thuật) kết hợp các yếu tố
đầu vào để tạo ra sản phẩm đầu ra
1.3. Doanh nghiệp/ hãng:
- Hãng đc hiểu là tổ chức kinh tế thuê, mua các yếu tố sản xuất đầu vào nhằm tạo ra hàg hoá,
dịch vụ để bán cho người tiêu dùg nhằm thu lợi nhuận.
1.4. Ngắn hạn và dài hạn:
- Ngắn hạn: là khoảng thời gian trog đó quá trình sản xuât có ít nhất một đầu vào là cố định
(fixed input) trog khi các đầu vào khác biến đổi (variable inputs).
- Dài hạn: là khoảng thời gian trog đó quá trình sản xuất có tất cả các đầu vào đều biến đổi
* Chú ý: k phân biệt bằng khái niệm thời gian thôg thườg
2. Hàm sản xuất:
- Là số lượng đầu ra tối đa có thể đạt đc từ 1 lượng đầu vào cho trc ở trình độ côg nghệ hiện tại
trog 1 khoảg thời gian nhất định: Q = f (Xi)
- Nếu cố định các yếu tố sản xuất khác mà chỉ nghiên cứu, xem xét đến 2 yếu tố là lao độg và
vốn thì chúng ta có hàm sản xuất là: Q = f (K, L)
Hàm sản xuất Cobb-Douglas: Q = a.Kα.Lβ
Trong đó: Q = đầu ra
L = lao động
K = vốn
α, β = tỷ trọng của vốn và lao động trog sản xuất
3. Sản xuất với một đầu vào biến đổi:
- Khi nghiên cứu hàm sản xuất ngắn hạn chúng ta sẽ giả định rằng chỉ có lượng đầu vào lao
động sử dụg trog sản xuất là có thể thay đổi đc còn lượg tư bản sử dụg cố định ở K. Do đó, hàm
sản xuất là hàm một biến số theo L đc biểu thị là: Q = f ( K , L)
- Sản phẩm bình quân (Average product - AP) của một đầu vào: là tổg sản phẩm tính trên 1 yếu
Q
tố đầu vào đc sd trog qtr sản xuất: AP = Xi
Q
- Sản phẩm bình quân của lao động (APL): APL = L
Q
- Sản phẩm bình quân của vốn (APK): APK = K
- Sản phẩm cận biên (Marginal product - MP) của 1 yếu tố đầu vào là sự thay đổi của tổg sản
phẩm đầu ra khi có sự thay đổi của 1 yếu tố đầu vào với giả định các yếu tố khác khôg đổi:
∆Q
MP = ∆ Xi = Q’Xi
∆Q
- Sản phẩm cận biên của vốn (MPK): MPK = ∆K = Q’K
∆Q
- Sản phẩm cận biên của lao động (MPL): MPL = ∆ L = Q’L
- Quy luật năng suất cận biên giảm dần (The law of diminshing marginal returns): Khi tăng liên
tiếp một yếu tố đầu vào và giữ nguyên các đầu vào còn lại, tổg sản phẩm sẽ tăg lên nhưg vs tốc
độ chậm dần còn sản phẩm cận biên (năg suất cận biên) luôn có xu hướng giảm dần.
Sử dụng hàm sản xuất Cobb-Douglas để chứng minh:
Q = f (K, L) = a. Kα. Lβ, (0 < α, β < 1)
- Khi K = const => MPL = Q’L = β a. Kα. Lβ-1
(MPL)’ = (β a. Kα. Lβ-1)’ = β(β-1) a. Kα. Lβ-2
Β < 1 => (β-1) < 0
=> (MPL)’ < 0 => MPL ↓
- Khi L = const => MPK ↓
4. Sản xuất trog dài hạn:
- Đường đồng lượng: cho biết các cách thức kết hợp đầu vào khác nhau nhưg tạo ra cùg một
mức sản lượng (cùg một mức sản lượng nhưng chi phí là ít nhất
5K 3K 2K 1K
1L 300
2L 300
3L 300
4L 300

Capital (K)

B
Q2

Q1

Labour (L)

Vùng C k có tiền để
Vùng D có tiền nhưng k xoay vòng vốn, mua xe đứng tên doanh nghiệp nhưng cta đi để tránh
thuế, giải ngân đc vùng D

You might also like