Professional Documents
Culture Documents
1
MỤC TIÊU
– Hiểu được bản chất của thị trường, khái niệm, bản chất
cùng các nhân tố ảnh hưởng đến cung, cầu
– Phân tích được quy luật cung, cầu và sự hình thành giá cả
thị trường
– Xác định được trạng thái cân bằng của thị trường
– Phân tích được độ co giãn của cầu, cung
– Ứng dụng được độ co giãn trong thay đổi giá cả
– Phân tích được các tác động của giá trần, giá sàn và thuế2
TÀI LIỆU HỌC TẬP
Chương 2 – Tài liệu giảng dạy – Nguyễn
Thanh Hùng – Trường Đại học Trà Vinh
Chương 2 - Lê Khương Ninh (2008). Kinh tế học
vi mô, NXB Giáo dục
Tham khảo chương cung cầu hàng hóa và giá
cả thị trường
3
CẦU
P QD
(đvt) (1.000 chiếc/năm)
8 70
16 60
24 50
32 40
40 30 5
CẦU
Đƣờng cầu
6
P (đvt)/c
CẦU
Đường cầu dốc xuống
E
40 ● cho biết người tiêu dùng
D
sẵn lòng mua nhiều hơn
●
32
với mức giá thấp hơn
24 C
●
16 B QD
●
8 A
●
Q ( 1000c/năm)
0 30 40 50 60 70
7
CẦU
Hàm số cầu
QD = f(p)
Với b là độ dốc và giá trị âm
QD = a + bP với (b ≤ 0)
Hay P = α +βQD
Trong đó:
QD : lượng cầu của người tiêu dùng đối với 1 loại hh
P: giá của hh đó
a, b, α, β: các hằng số 8
CẦU
Khi giá một mặt hàng tăng lên (trong điều kiện
các yếu tố khác không đổi) thì lượng cầu mặt
hàng đó sẽ giảm xuống
9
Ứng dụng
Cho biết số liệu về cầu thị trường và mức giá tương ứng
của của Laptop trong năm 2006 của VN như sau
11
P (đvt)/c CẦU
Sự di chuyển dọc
40 ●
E
theo đường cầu
D
32 ●
24 C
●
16 B QD
●
8 A
●
Q ( 1000c/năm)
0 30 40 50 60 70
12
P (đvt)/c CẦU
Sự dịch chuyển
40 ●
E
của đường cầu
D
32 ●
24 C
●
16 B QD
●
8 A
●
Q ( 1000c/năm)
0 30 40 50 60 70
13
Sự dịch
chuyển của đường cầu
Giá cả Thu Sự dự
nhập đoán Thị
hàng Quy
của của hiếu
hóa có mô
người người người
liên tiêu
tiêu
quan tiêu tiêu thụ của
dùng dùng dùng
TT
14
CẦU
Q f ( PX , PY , I , F , T , S )
X
D
QDX 0 X PX Y PY I I F F T T S S
15
CUNG
8 10
16 30
24 50
32 70
40 90 17
CUNG
Hàm số cung và đƣờng cung
Hàm số cung:
Với b là độ dốc và giá trị dương
QS = f(p)
QS = a + bP với (b > 0)
Hay P = α +βQS
Trong đó:
QS : lượng cung của nhà sản xuất đối với 1 loại hh
P: giá của hành hóa đó
a, b, α, β: các hằng số 18
CUNG
+ Với giả thiết các yếu tố khác không đổi: Khi giá
tăng thì lượng cung tăng lên, khi giá giảm thì
lượng cung giảm xuống.
32 D
C
24
B
16
A
8
Q
20
0 10 30 50 70 90
Ứng dụng
Cho biết số liệu về cung thị trường và mức giá tương
ứng của của Laptop trong năm 2006 của VN như sau
22
Sự dịch
chuyển của đường cung
Giá Kỳ Thuế
cả Tiến vọng ĐKTN Sự Số
và và sẵn DN
yếu bộ của quy các có hoạt
tố kỹ nhà định yếu tố của động
đầu thuật sản của KQ vốn trong
vào xuất CP khác SX ngành
23
CUNG
Hàm số cung mở rộng
Q f ( PX , PR , w, H )
X
S
QSX 0 X PX R PR w w H H
24
CƠ CHẾ THỊ TRƢỜNG
P
S
P2 . . F Thừa G
PE . E
P1 . .
A B
Thiếu D
0
QE Q
25
CÂU HỎI BÀI
TẬP CỦNG CỐ
26
Q1. Cho biết mối quan hệ giữa giá và lượng cầu
được thể hiện thông qua hàm số Q = 9000 – 3P
Đường cầu cắt trục tung tại giá trị nào sau đây:
a.3000
b. 2750
c. 810
d. 920
e. Tất sai cả đều
5/18/2020 27
Q2. Cho biết mối quan hệ giữa giá và lượng cầu
được thể hiện thông qua hàm số Q = 9000 – 3P
Độ dốc của đường cầu trên có giá trị nào sau đây?
a. -1/2
b. ½
c. -3
d. -1/3
e. Tất cả đều sai
5/18/2020 28
Q3. Cho biết mối quan hệ giữa giá và lượng cầu
được thể hiện thông qua hàm số Q = 9000 – 3P
Viết phương trình theo dạng P = f(Q)
a. Q = - 9000 + P
b. Q = 9000 + P
c. P = 3000 – 1/3Q
d. P = 3000 – 1/3Q
5/18/2020 e. Tất cả đều sai 29
Q4. Cho biết số liệu về cầu một hàng hóa trong
năm 2006 của một quốc gia như sau:
Q
P (USD/đơn vị)
(1000 đơn vị)
1800 700
1500 1000
1200 1300
900 1600
600 1900
300 2200
0 2500
5/18/2020 30
Q4.1. Xác định phương trình đường cầu:
a. Q = 5000 - 2P
b. Q = 5000 +2P
c. P = 2500 + Q
d. P = 2500 – Q
e. Tất cả đều sai
5/18/2020 31
Q4.2. Xác định độ dốc của đường cầu trên:
a. b = -2
b. b = -1
c. b = - 3
d. b = 2
e. Tất cả đều sai
5/18/2020 32
Q5. Cho biết mối quan hệ giữa giá và lượng
cung được thể hiện thông qua hàm số:
Q = - 2700 + 3P (1)
Đường cung cắt trục tung tại giá trị nào sau đây?
a. 900
b. 275
c. 450
d. 400
5/18/2020 e. Tất cả đều sai 33
Q6. Cho biết mối quan hệ giữa giá và lượng
cung được thể hiện thông qua hàm số:
Q = - 2700 + 3P (1)
Độ dốc của đường cung trên theo dạng P = f(Q)
có giá trị nào sau đây?
a. -1/3
b. 1/3
c. 3
d. -3
e. Tất cả đều sai
5/18/2020 34
Q7. Cho biết mối quan hệ giữa giá và lượng
cung được thể hiện thông qua hàm số:
Q = - 2700 + 3P (1)
Viết phương trình (1) theo dạng P = f(Q
a. Q = 2750 - 2P
b. Q = 4500 + 2P
c. P = 900 + 1/3Q
d. P = 4500 – 2Q
e. Tất cả đều sai
5/18/2020 35
Q8. Cho biết số liệu về cung một hàng hóa
trong năm 2006 của một quốc gia như sau:
Q
P (USD/đơn vị)
(1000 đơn vị)
0 700
300 1000
600 1300
900 1600
1200 1900
1500 2200
1800 2500
5/18/2020 36
Q8.1. Xác định phương trình đường cung:
a. Q = 700 + P
b.Q = 800 +3P
c. P = -700 + Q
d.P = 700 – Q
e. Tất cả đều sai
5/18/2020 37
Q8.2. Xác định độ dốc của đường cung trên:
a. b = -3
b.b = 3
c. b = 1
d.b = -1
e. Tất cả đều sai
5/18/2020 38
Bài tập
Cho các số liệu sau về cung và cầu gạo Zecmin ở Hà Nội:
Giá (nghìn 7 8 9 10 11 12
đồng/kg)
Cung (tấn/ngày) 11 13 15 17 19 21
a. Viết phương trình đường cung, cầu. Xác định giá và sản
lượng cân bằng? Vẽ đường cùng và đường cầu lên cùng đồ thị.
b. Nếu Chính phủ áp đặt giá là 11,5 nghìn đồng/kg thì điều gì
xảy ra? 39
Độ co giãn đo lường độ nhạy cảm của
HỆ một biến số này đối với biến số khác
SỐ
CO Độ co giãn là tỷ lệ % thay đổi của một
GIÃN biến số đối với 1% thay đổi của biến
số khác
40
Đo lường sự phản ứng của người
Hệ số mua, biểu hiện qua sự thay đổi lượng
cầu, khi giá của một loại hàng hóa
co thay đổi.
giãn
của
cầu
theo Là tỉ lệ phần trăm thay đổi trong
lượng cầu khi giá sản phẩm thay đổi
giá một phần trăm (với điều kiện các
yếu tố khác không đổi).
41
Hệ số co giãn của cầu theo giá
__
QD % QD / QD QD P
ED ___
P% P / P P Q
D
42
Hệ số co giãn của cầu theo giá
Chú ý
43
Hệ số co giãn của cầu theo giá
Các trường hợp co giãn của cầu theo giá
Yêu cầu
1. Xác định hệ số co dãn của cầu theo giá tại các mức giá
46
Ứng dụng
Q ∆Q P ∆P
3600 700
3000 - 600 - 0,16 1000 300 0,43 - 0,37
2400 - 600 - 0,2 1300 300 0,3 - 0,67
1800 - 600 - 0,25 1600 300 0,22 - 1,14
1200 - 600 - 0,33 1900 300 0,19 - 1,73
600 - 600 - 0,5 2200 300 0,16 - 3,13
0 - 600 - 1,0 2500 300 0,14 - 7,14
47
Hệ số co giãn của cầu theo giá
48
Hệ số co giãn của cầu theo giá
49
Hệ số co giãn của cầu theo giá
50
Hệ số co giãn của cầu theo giá
51
Đo lường phản ứng (sự nhạy cảm) của
người mua, biểu hiện qua sự thay đổi
Hệ số lượng cầu, khi thu nhập của họ thay
co đổi (các điều kiện khác không đổi).
giãn
của
cầu
theo
thu Laø phaàn traêm bieán ñoåi cuûa löôïng
nhập caàu khi thu nhaäp thay ñoåi 1%.
52
Hệ số co giãn của cầu theo thu
nhập
E I (% Q)/(% I )
Q/Q Q I
EI *
I/I I Q
53
Hệ số co giãn của cầu theo thu
nhập
Hàng hóa cấp thấp bao gồm những hàng hóa rẻ nhưng chất
lượng thấp và mọi người không muốn mua khi có thu nhập tăng,
khi thu nhập tăng, cầu lại giảm
Hàng hóa thông thường bao gồm hàng hóa thiết yếu và hàng hóa
cao cấp
Hàng hóa thiết yếu: khi thu nhập tăng, cầu tăng nhưng
tăng không nhiều hoặc tương ứng với tăng thu nhập
Hàng hóa cao cấp: khi thu nhập tăng, cầu tăng nhanh,
tăng nhanh hơn tăng thu nhập 55
Hệ số co giãn của cầu theo giá hàng
hóa có liên quan (EXY):
Cho bieát phaàn traêm bieán ñoåi cuûa löôïng caàu cuûa maët
haøng naøy khi giaù cuûa maët haøng kia bieán ñoåi 1%.
56
Hệ số
Hệco
sốgiãn của
co giãn cầu
của cầutheo
theogiá
thuhàng
nhập
hóa có liên quan (EXY):
E XY (% Q X )/(% PY )
Q X /Q X Q X PY
E XY *
PY /PY PY Q X
57
Hệ số
Hệco
sốgiãn của
co giãn cầu
của cầutheo
theogiá
thuhàng
nhập
hóa có liên quan (EXY):
58
Ứng dụng 1
Cho biết số liệu của 2 hàng hóa thay thế nhau: X (Laptop được
sản xuất ở Việt Nam), Y (Laptop được sản xuất ở Mỹ có mặt tại
thị trường Việt Nam)
QX: lượng cầu của Laptop được sản xuất ở Việt Nam
PX : Giá của Laptop được sản xuất ở Việt Nam
PY1: Giá của laptop sản xuất tại Mỹ trong điều kiện bình thường
PY2: Giá của laptop sản xuất tại Mỹ trong điều kiện tăng giá
59
Bảng giá Laptop
QX PX Py1 Py2
(1000cái) (USD/cái) (USD/cái) (USD/cái)
0 2500 770 847
600 2200 1100 1210
1200 1900 1430 1573
1800 1600 1760 1936
2400 1300 2090 2299
3000 1000 2420 2662
3600 700 2750 3025
Yêu cầu: Xác định hệ số co dãn chéo của cầu Laptop được
sản xuất trong nước khi giá của Laptop sản xuất tại Mỹ tăng60
Hướng dẫn
QX ∆QX PX Py1 Py2 EXY
61
Hướng dẫn
QX ∆QX PX Py1 Py2 EXY
62
Ứng dụng 2
63
Bảng cầu của ô tô và giá xăng
QX1 Py1 QX2 Py2
(Chiếc) (đ/lít) (Chiếc) (đ/lít)
5000 5000 3500 7500
7000 5000 5600 7500
8800 5000 7304 7500
10420 5000 9170 7500
11878 5000 10690 7500
Yêu cầu: Xác định hệ số co dãn chéo của cầu ô tô theo giá
xăng thay đổi
64
Hướng dẫn
QX1 QX2 Py1 Py2 ∆PY/PY EXY
65
Hướng dẫn
QX1 QX2 Py1 Py2 ∆PY/PY EXY
66
Hệ số co giãn của cung theo giá
Ñoä co giaõn cuûa cung coù daáu döông do giaù vaø löôïng
cung quan heä ñoàng bieán 67
Hệ số co giãn của cung theo giá
E S (%Q)/(%P)
Q/Q Q P
ES *
P/P P Q
68
Hệ số co giãn của cung theo giá
PA
0 70
QA
Q
THẶNG DƯ
Thặng dư tiêu dùng là diện tích hình nằm trên giá thị
trường và dưới đường cầu thị trường đối với hàng hóa đó.
CS = ½ (PB – PA ) QA
71
THẶNG DƯ
Thặng dƣ sản xuất
Giá
PA
PC
0 QA 72
Q Sản lượng
THẶNG DƯ
Thặng dư sản xuât là diện tích hình nằm dưới giá thị
trường và trên đường cung thị trường đối với hàng hóa đó.
PS = ½ (PA –PC ) QA
PS = ½ (Q+ QA ) PA
73
SỰ VẬN ĐỘNG CỦA ĐIỂM
CÂN BẰNG
Cung không đổi, cầu tăng hoặc giảm
P
S
P1 .
E1
PE .E
. A
E2 D1
D
D2
74
0 QE QE1 Q
SỰ VẬN ĐỘNG CỦA ĐIỂM
CÂN BẰNG
Cầu không đổi, cung tăng hoặc giảm
P S2
S
S1
E2
PE . .
E
P1 . E1 A
75
0 QE2 QE QE1 Q
SỰ VẬN ĐỘNG CỦA ĐIỂM
CÂN BẰNG
Cầu, cung cùng thay đổi
P
S
S1
PE
P1 E . .
E1
76
0 Q1 QE1 Q
Q4.3. Xác định hệ số co dãn của cầu theo giá tại mức
giá 1000 USD
a. Ed = - 0,67
b. Ed = - 0,44
c. Ed = - 0,54
d. Ed = - 0,64
e. Tất cả đều sai
5/18/2020 77
5. Hàm số cầu và cung của lương thực trên thị trường có dạng:
QD = 120 -20P
QS = -30 +40P
a. Xác định giá và sản lượng cân bằng trên thị trường. Vẽ đồ
thị minh họa điểm cân bằng của thị trường. Tính hệ số co giãn
của cầu theo giá tại điểm cân bằng. Tại điểm cân bằng, muốn
tăng doanh thu thì nhà sản xuất nên tăng hay giảm giá và tăng
hay giả sản lượng?
b. Giả sử nhà nước quy định mức giá là là 4 đơn vị tiền thì
lượng thừa hay thiếu lương thực trên thị trường là bao nhiêu?
c. Giả sử do dân số tăng nhanh làm cho cầu tăng thêm 30.
Tìm giá và sản lượng cân bằng mới.
5/18/2020 78
a. Thị trường cân bằng khi: QD = QS
P = 2,5 đvt/sp
QD = QS = Q = 70sp
5/18/2020 79
Vẽ đồ thị
P
6
S
2,5 .
E
0
70 120 Q
80
Hệ số co giãn của cầu theo giá
ED = -20*(2,5/70)
ED = - 0,714 > -1
Cầu kém co giãn
=> NSX muốn tăng doanh thì nên tăng giá và giảm slượng
b. Khi P = 4
QD = 120 -20P = 40 sp
QD < QS => Thị trường thừa hàng hóa
QS = -30 +40P = 130sp
5/18/2020 81
c. QDmới = 120 -20P + 30= 150 – 20P
P = 3 đvt/sp
Q = 60 sp
CS = ½ (6 – 2,5) 70
PS = ½ (2,5 – 0,75) 70
5/18/2020 82
SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH
PHỦ VÀO THỊ TRƢỜNG
Tác động của thuế
S1
P
S
PD .. E1
t
P1
PS . A
E
0 Q2 Q1 Q
Tác động của thuế
84
85
Khi /Ed / > Es => NSX sẽ gánh chịu thuế nhiều hơn
Khi /Ed / < Es => NTD sẽ gánh chịu thuế nhiều hơn
86
Cầu hoàn toàn co giãn theo giá
S1
P
S
P1 . .
E1
E0
0 Q
Q1 Q0
Cầu hoàn toàn không co giãn theo giá
S1
P
D S
P1 E1
. t
P0
E0
0 Q
Q0
SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH
PHỦ VÀO THỊ TRƢỜNG
Chính sách trợ cấp của chính phủ
P S1
PS . S2
P1 .. E1
s
Pd E
A
D
0 Q1 Q2 Q 89
SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH
PHỦ VÀO THỊ TRƢỜNG
Chính sách trợ giá của chính phủ
Ps = Pd + s
Khi /Ed / > Es => NSX sẽ hưởng phần trợ cấp nhiều hơn
Khi /Ed / < Es => NTD sẽ hưởng phần trợ cấp nhiều hơn
91
Cầu hoàn toàn co giãn theo giá
S0
P
S1
P0 . .
E0
E1 D
0 Q
Q0 Q1
Cầu hoàn toàn không co giãn theo giá
S0
P
D
S1
P0 E0
. s
P1
E1
0 Q
Q0
SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH
PHỦ VÀO THỊ TRƢỜNG
Quy định giá cả bằng pháp luật
Giá trần
P S
P0 .
. . E0
Pmax
0 Q1 Q0 Q2 Q
95
SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH
PHỦ VÀO THỊ TRƢỜNG
Quy định giá cả bằng pháp luật
Giá sàn
P S
Pmin ...
P0 E0
0 Q1 Q0 Q2 Q
97
NỘI DUNG HỌC
VIÊN CHUẨN BỊ Ở
NHÀ
- Làm tất cả các bài tập còn lại trong tài liệu giảng
dạy
- Làm tất cả các bài tập cung cầu do giảng viên
cung cấp
- Chuẩn bị nội dung bài học mới: Lý thuyết hành vi
người tiêu dùng
98