You are on page 1of 3

ĐỀ SỐ 3

Bài 21

Cho hàm ẩn , xác định bởi phương trình

x
xyz 2  3 y 2  x 2 z   100
y

z z
Tính các đạo hàm riêng , và vi phân toàn phần của ,
x y

Bài 22

 Q D  6  2( P  2T1 )

 1
Xét mô hình cung cầu:  Q S  1  ( P 2  T2 )
 D 4
Q  Q  Q
S

Trong đó Q D là lượng cầu, Q S là lượng cung, T1 là mức thuế mà người tiêu dùng phải trả và

T2 là mức thuế mà nhà sản xuất phải trả.

a) Cho biết các mức thuế T1 và T2 ảnh hưởng như thế nào đến lượng cung cầu cân bằng
Q?
b) Nếu thuế T1 tăng 0.3 đơn vị và thuế T2 giảm 0.2 đơn vị thì lượng cung cầu cân bằng Q
thay đổi một lượng bao nhiêu?

Bài 23

Một doanh nghiệp cạnh tranh có hàm chi phí biên tế MC (Q )  2Q  12Q  25 với Q là
2

sản lượng. Gọi Q* là lượng cung tối ưu sao cho lợi nhuận cực đại. Cho p là giá thị trường của
sản phẩm.
a) Ở mức giá p = 39 nếu p tăng 1 đơn vị thì lượng cung tối ưu và lợi nhuận cực đại thay đổi
như thế nào?
b) Ở mức giá p = 39 và chi phí cố định FC = 20 nếu p tăng 1.5% thì lượng cung tối ưu và lợi
nhuận cực đại thay đổi như thế nào?
Bài 24
3 1
Cho một hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q  K L , trong đó Q là sản lượng, K
4 2

là vốn và L là lao động. Biết giá một đơn vị vốn là r và giá một đơn vị lao động là w.
a) Nếu doanh nghiệp nhận được hợp đồng cung cấp 5600 sản phẩm. Tìm mức sử dụng
vốn và lao động sao cho việc sản xuất sản phẩm theo hợp đồng ít tốn chi phí nhất.
b) Áp dụng định lý bao cho biết nếu giá một đơn vị vốn tăng từ 3 lên 3.1 và giá đơn vị
lao động giảm từ 5 xuống 4.7 thì chi phí tối ưu sẽ thay đổi như thế nào?

Bài 25 Vòng đời thiết bị công nghiệp – Bài toán thay thế thiết bị
Một thiết bị công nghiệp sau t năm đưa vào sử dụng tạo ra tổng doanh thu R(t) ứng với
tổng chi phí bảo trì và khai thác C(t), tổng lợi nhuận là  (t )  R(t )  C (t ) . Khoảng thời gian
0  t  T mà  (t )  0 và  (t )  0 t  T gọi là vòng đời của thiết bị. Sau thời điểm T thì tổng lợi
nhuận  ( t ) sẽ giảm nên thiết bị cần được thanh lý ngay trước hoặc tại thời điểm T. Khi đó tổng
T
lợi nhuận mà thiết bị này tạo ra trong suốt vòng đời của nó là N    (t)dt
0
.

Bạn hãy xác định vòng đời của thiết bị trên và tính tổng lợi nhuận biết R(t)  6135  13t 2
và C (t )  5635  8t 2 (đơn vị tính là 100.000 đồng).
Bài 26
Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất là

 K .e 0,2 x , x  0
f ( x)  
0, x0

a) Tính hằng số K và tính P( X  5) .


b) Tính kỳ vọng và phương sai của X.
Bài 27. Gọi R1, R2 là tiền lãi của hai ngân quỹ có các tính chất sau
E[ R1 ]  10, Var[ R1 ]  2
E[ R2 ]  13, Var[R 2 ]  14
Cov[R1 , R2 ]  5
Giả sử ta có một khoản đầu tư R  aR1  bR2 với a + b = 1

a) Nếu a = 0.3, b = 0.7, tính kỳ vọng và phương sai của khoản đầu tư R.
b) Xác
X định tỷ lệệ đầu tư để R có rủi ro thấp
t nhất.
Bài 28

Yt  Ct  I t  Gt
C  0.6Y
 t 1
Cho mô hình
h kinh tếế vĩ mô  t
 I t  5(Ct  Ct 1 )
Gt  120

Trong đó
ó Yt: thu nhập quốc dân
n (chỉ số GN
NP), Ct: lượn
ng tiêu dùngg, It: lượng đ
đầu tư và Gt: chi
tiêu của chính phủ. Hãy biểu diiễn thu nhập
p quốc dân Yt theo thờ
ời gian t và ccho biết mô hình
trên có ổn
ổ định không?

Bài 29

Bài 30

m cung và hààm cầu của một


Cho hàm m thị trườ
ờng như sau
u:

Qs  6  8P(t )
Qd  42  4 P(t )  4 P '(t )  P ''(t )

Giả sự th m điểm vàà P(0)  6, P '(0)  4 . Hããy xác định h


hị trường câân bằng tại mọi hàm giá cân
n
bằng P(t)
t) và cho biếết nó như th
hế nào sau một
m khoảng thời gian dàài.

You might also like