You are on page 1of 5

Bài tập chương 4 GV: Lê Thị Thanh Hải

CHƯƠNG 4: ĐỘNG LỰC HỌC


4.1. Tìm Re z , Im z , z , arg z , z trong các trường hợp sau

1 2
a) z   i
3 3
6i
b) z  e

c) z  3i  1
1 1 z1
4.2. Cho z1  i , z2  8i . Tính , z12017 ?
2 2 z2

z2  2 3  2i . Tính  z1 z2 
2000
4.3. Cho z1  1  i, ?

4.4. Với mỗi phương trình hãy thực hiện các yêu cầu sau
a) Tính Yt với t = 2,3,4,5.
b) Tìm giá trị cân bằng Y*
c) Phương trình trên ổn định hay không?
d) Tìm nghiệm Yt của phương trình?
1) Yt  75  0.25Yt 1 , Y0  25

2) Yt 1  Yt  4, Y0  100
Yt 1 Yt 2
3) Yt  120   , Y0  60, Y1  30
6 3
4) Yt  800  4Yt 1  5Yt 2 , Y0  200, Y1  250
4.5. Với mỗi phương trình hãy thực hiện các yêu cầu sau
a) Tìm giá trị cân bằng y*
b) Nghiệm của phương trình hội tụ hay phân kỳ? Nếu hội tụ thì nó hội tụ về đâu?
c) Tìm nghiệm y(t) của phương trình.
1) y ' (t )  2 y(t )  1, y (0)  0

2) y ''(t )  6 y '(t )  2 y (t )  6, y(0)  0, y '(0)  1


1
3) y ''(t )  y(t )  9, y (0)  1, y '(0)  0
4

1
Bài tập chương 4 GV: Lê Thị Thanh Hải

4.6. Giải các phương trình sau

1) y ' 3 y  23 , y (1)  1
x x
2) y  y ' x sin x

3) y '' 6 y ' 9 y  4e3 x


4.7. Trong mô hình Cob-Web cho
Qtd  8  3Pt
Qts  3  2 Pt 1

a) Giá tại thời điểm ban đầu P(0) = 2.


b) Tìm giá cân bằng P* và giá Pt.
c) Cho biết giá Pt có hội tụ đến giá cân bằng không?
4.8. Giá trị bán lại R(t) của một loại máy sau t năm sẽ giảm với tốc độ tỷ lệ với hiệu số
giữa giá trị hiện tại và giá trị phế liệu của nó. Nghĩa là nếu S là giá trị phế liệu của máy
thì
dR
  k  R  S  , k  0 là hằng số tỷ lệ.
dt
Xác định giá trị của máy sau 3 năm biết giá mua mới của nó là 16 triệu, sau 2 năm giá trị
của nó là 8 triệu và giá trị phế liệu là 500 ngàn đồng.
4.9. Cho hàm cung và cầu của một thị trường như sau
 1 3 dP
 Qd  1  P 
3 4 dt

Q   2  1 P
 s 2
Xác định giá P(t) của thị trường cân bằng và cho biết nó có tính ổn định hay không?
4.10. Cho hàm cung và cầu của một thị trường như sau
Qd  40  2 P  2 P '  P ''

Qs  5  3P
Với P (0)  12 và P ' (0)  1, hãy xác định giá cân bằng P(t) của thị trường trên?

2
Bài tập chương 4 GV: Lê Thị Thanh Hải

4.11. Xét mô hình thị trường sao cho


 QS  3P  4

 QD  5P  20
 dP
  0.2  QD  QS 
 dt
Trong đó P = P(t) là giá của hàng hóa theo thời gian t và QS, QD là các đại lượng cung và
cầu của hàng hóa. Tìm P(t), QS(t), QD(t) khi P(0) = 2 và cho biết thị trường có ổn định
không?
4.12. Trong mô hình kinh tế vĩ mô giả sử Yt là thu nhập quốc dân (GNP), Ct là sự tiêu
thụ, It là sự đầu tư và Gt là tiêu dùng của chính phủ sao cho
Yt  Ct  I t  Gt
C  100  0.6Y
 t t 1

 I t  50  0.5 Yt 1  Yt  2 
G  50
 t
và Y0  Y1  150
a) Thiết lập phương trình sai phân mô tả mô hình này.
b) Tìm thu nhập quốc dân Yt và cho biết nền kinh tế trên có ổn định không?
4.13. Biết giá bán p(t) của một loại sản phẩm tại thời điểm t (đơn vị tháng) thay đổi với
tốc độ tỷ lệ thuận với hiệu số giữa lượng cầu D(t) và lượng cung S(t), nghĩa là
dp
 k  D(t )  S (t )  , k  0
dt
Giả sử giá khởi điểm là 2 USD/sản phẩm và D(t )  2  8e0.05t , S (t )  1  p (t ) . Xác định
giá của sản phẩm sau 5 tháng.
4.14. Giả sử tốc độ tăng dân số của một thành phố từ năm 2012 được cho bởi công thức
dN
 0,05 N (ngàn người/năm ).
dt
Tính số dân của thành phố vào năm 2020 biết số dân tại thời điểm năm 2012 là 8 triệu
người.

3
Bài tập chương 4 GV: Lê Thị Thanh Hải

4.15. Biết giá bán p(t) của một loại hàng hóa tại thời điểm t (đơn vị: tháng) thay đổi theo
quy luật
p ''(t )  4 p '(t )  4 p (t )  et  200, p (0)  150, p '(0)  0.5 .
Xác định giá của sản phẩm sau 1 năm và giá của sản phẩm sau một khoảng thời gian dài.

4.16. Giải các phương trình phức sau


a) (3x  i )(2  i )  ( x  iy)(1  2 yi)  5  6i

b) e  5
2z

4.17. Cho số phức z  2  2 3i .Dùng dạng mũ để tính z 2020


4.18. Với mỗi phương trình hãy thực hiện các yêu cầu sau
a) Tìm giá trị cân bằng.
b) Xét tính ổn định của phương trình?
c) Tìm nghiệm của phương trình?
1) Yt  90  7.5Yt 1 , Y0  200

2) Yt  500  3Yt 1  18Yt 2 , Y0  1, Y1  5

3) Yt  20  0.4Yt 1  0.2Yt 2 , Y0  40, Y1  50

4) y ' (t )  3 y (t )  8, y (0)  2
5) y ''(t )  8 y '(t )  5, y(0)  1, y '(0)  1
4.19. Trong mô hình thị trường có hàng hóa tồn đọng, cho

Qt  6  Pt
d

 s
Qt  3  2 Pt

Biết giá tại thời điểm ban đầu P(0) = 1 và lượng điều chỉnh giá từ thời kỳ này sang thời
kỳ khác tỷ lệ với lượng dư cung theo chiều ngược lại như sau
1 s
Pt 1  Pt  
2
Qt  Qtd 
Tìm giá cân bằng P* và giá Pt. Cho biết giá Pt có hội tụ đến giá cân bằng không?
4.20. Xác định lượng cầu Q ở mức giá P = 15 là bao nhiêu biết hệ số co giãn của cầu

4
Bài tập chương 4 GV: Lê Thị Thanh Hải

5 p  2 p2
theo giá là    và lượng cầu ở mức giá P = 10 là 500 đơn vị.
Q

Yt  Ct  I t  Gt

4.21. Trong mô hình kinh tế vĩ mô cho Ct  50  0, 4Yt 1 .
 I  50, G  50, Y  200
 t t 0

a) Tìm thu nhập quốc dân Yt.


b) Nền kinh tế có ổn định không?
4.22. Biết rằng mất 15 phút để nhiệt độ của một vật tăng từ 100C đến 200C trong một
căn phòng có nhiệt độ là 300C. Hỏi mất bao lâu để nhiệt độ của vật đó tăng từ 200C đến
250C.
4.23. Một người được phát hiện bị sát hại trong nhà của mình. Cảnh sát tới hiện trường
lúc 10:56. Nhiệt độ của nạn nhân lúc đó là 310C. Sau 1 giờ, cảnh sát đo được nhiệt độ của
nạn nhân là 300C. Nhiệt độ phòng trong thời gian xác chết được tìm thấy là 220C. Hỏi
nạn nhân bị sát hại vào lúc nào?
4.24. Ông A gửi 20.000 USD và một tài khoản tiết kiệm với lãi suất 5%/năm, nhập lãi
vào vốn (compounded continously). Mỗi năm ông rút 3.000 USD để chi tiêu. Hỏi sau
bao lâu thì tài khoản của ông A sẽ hết tiền.

You might also like