You are on page 1of 37

Chương 4

ĐỘNG LỰC HỌC

4.1. Số phức
4.2. Phương trình sai phân
Nội 4.3. Phương trình vi phân
dung

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.1. Số phức
Khái niệm

1  i  số ảo

Ví dụ 4.1 Bài giải

Giải phương trình

x  7 x  18  0
2

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.1. Số phức
Dạng đại số của số phức

Re  a  bi   a  Phần thực

z  a  bi
Im  a  bi   b  Phần ảo

Số phức liên hợp của z  a  ib là số phức

z  a  bi  a  bi

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.1. Số phức
Dạng đại số của số phức

Ví dụ 4.2 Bài giải


Tìm phần thực,
phần ảo và số
phức liên hợp của
số phức
z  5  7i

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.1. Số phức
Các phép toán đại số trên số phức
Cho các số phức z1  a  bi, z2  c  di
Ta có
1) z1  z2   a  c    b  d  i
2) z1  z2   a  c    b  d  i
3) z1 z2   ac  bd    ad  bc  i
z1 ac  bd bc  ad
4)  2  2 i  z2  0 
z2 c  d 2
c d 2

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.1. Số phức
Các phép toán đại số trên số phức
Ví dụ 4.3 Bài giải
Cho
z1  1 2i
z2  3  7i

Tính
z1
z1  z 2 , z1 z 2 ,
z2

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.1. Số phức
Độ dài và argument của số phức

Cho số phức z  a  ib

 Độ dài của z là z  r  a 2  b2

 Argument  b
 arctan a , a  0, b  0
của z là 
 b
  arg  a  bi      arctan , a  0
 a
 b
2  arctan a , a  0, b  0
GV: Lê Thị Thanh Hải

4.1. Số phức
Độ dài và argument của số phức
Ví dụ 4.4 Bài giải

Tính độ dài và
argument của các
số phức
z1  i
z2  3  3i

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.1. Số phức
Dạng lượng giác của số phức

z  a  bi  r  cos  i sin  

trong đó

r  a  bi
  arg  a  bi 

Công thức Moivre

   cos n  i sin n 
n
Với n là số nguyên ta có a  bi  r n

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.1. Số phức
Dạng lượng giác của số phức
Ví dụ 4.5. Bài giải
Viết dạng lượng
giác của các số
phức

z1  1  i
z2  8i

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.1. Số phức
Dạng lượng giác của số phức
Ví dụ 4.6 Bài giải

Cho z  2  2i
20
Tính z ?

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.1. Số phức
Dạng mũ của số phức

e  cos   i sin 
i

 z  r  cos   i sin    re i

i  i
e e
cos  
2
i  i
e e
sin  
2i

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.1. Số phức
Dạng mũ của số phức
Ví dụ 4.7 Bài giải

i
Tính e

i
e6
e1i

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.2. Phương trình sai phân
Khái niệm

Phương trình sai phân thường được dùng để mô tả và


dự đoán sự thay đổi của các biến kinh tế theo biến
thời gian rời rạc.

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.2. Phương trình sai phân
Phương trình sai phân tuyến tính cấp 1
Dạng Yt     Yt 1 ,  ,   R

Trường hợp Giá trị cân bằng Điều kiện ổn định Nghiệm của phương trình
(nghiệm hội tụ về
giá trị cân bằng)


 1 Y   1 Yt  Y *   t Y0  Y * 
*

1
Không ổn
 1 Không có Yt   t  Y0
định

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.2. Phương trình sai phân
Phương trình sai phân tuyến tính cấp 1
Ví dụ 4.8 Bài giải
Xét phương trình sai
phân
Yt  300  0.5Yt 1
Y0  90
a) Tính Y1, Y2, Y3.
b) Tìm nghiệm của
phương trình và cho
biết nó hội tụ hay
phân kỳ?

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.2. Phương trình sai phân
Mô hình kinh tế vĩ mô
Ví dụ 4.9. Xét mô hình
Bài giải
Yt  Ct  It  Gt
trong đó Yt: GNP, Ct:
tiêu dùng, It: đầu tư và
Gt: chi tiêu chính phủ.
Giả sử It  Gt  100,Y0  400
Ct  100  0.5Yt 1
a) Dự đoán GNP sau 2
năm.
b)Dự đoán GNP sau một
khoảng thời gian dài.

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.2. Phương trình sai phân
Mô hình Cob-Web
Xét mô hình cung cầu mà lượng cung phụ thuộc vào giá
sản phẩm ở thời điểm trước và lượng cầu phụ thuộc vào
giá sản phẩm ở thời điểm hiện tại như sau

Q  a  bPt , Q  c  dPt 1
t
d
t
s

Khi thị trường cân bằng ta có


ac d
Q  Q  Pt 
t
d
t
s
 Pt 1 phương trình sai phân tuyến
b b tính cấp 1

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.2. Phương trình sai phân
Mô hình Cob-Web
Ví dụ 4.10 Bài giải

Xét mô hình cung


cầu
Qtd  1  2Pt
Qts  5  Pt 1
Tìm giá Pt khi thị
trường cân bằng và
cho biết nó có hội tụ
không?

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.2. Phương trình sai phân
Phương trình sai phân tuyến tính cấp 2
Dạng Yt    1Yt 1  2Yt 2 ,  , 1, 2  R

 Trường hợp 1  2  1
 Phương trình không ổn định, không tồn tại giá trị cân
bằng Y*
 Nghiệm tổng quát t
Yt  A1  A2  1  1  
t
, 1  2
2  1
t 2
Yt  A1  A2t  , 1  2
2

A1, A2 là các hằng số xác định từ Y0 và Y1


GV: Lê Thị Thanh Hải
4.2. Phương trình sai phân
Phương trình sai phân tuyến tính cấp 2
 Trường hợp 1  2  1
Nghiệm của Giá trị cân Điều kiện Nghiệm của phương trình
PTĐT bằng ổn định A1, A2 là các hằng số xác định từ Y0 và Y1

k 2  1k  2  0

k là nghiệm kép Y*  k 1 Yt  Y *   A1  A2t  k t
1  1  2

k1, k2 là 2 nghiệm *  Yt  Y *  A1k1t  A2 k2t


Y  k1  1, k2  1
thực 1  1  2

k1, k2 là 2 nghiệm
Yt  Y *  A1  a  ib  A2  a  ib
t t
phức 
Y*  r 1
k1,2  a  ib 1  1  2 Yt  Y *  r t  A1 cos t  A2 sin t 
 r  cos   i sin  

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.2. Phương trình sai phân
Phương trình sai phân tuyến tính cấp 2
Ví dụ 4.11 Bài giải
Giải phương trình
Yt  100  2Yt 1  2Yt 2
Y0  120
Y1  100

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.2. Phương trình sai phân
Phương trình sai phân tuyến tính cấp 2
Ví dụ 4.12 Bài giải
Giải các phương
trình sau
1. Yt  40  2Yt 1  Yt 2
Y0  30, Y1  60
1
2. Yt 2  Yt 1  Yt  5
4

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.2. Phương trình sai phân
Phương trình sai phân tuyến tính cấp 2
Ví dụ 4.13 Bài giải
Xét mô hình kinh tế vĩ

Yt  Ct  I t  Gt
Ct  0.6Yt 1
I t  3  Ct  Ct 1 
Gt  250

Xác định giá trị GNP


theo thời gian t biết
Y0  150; Y1  200

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.3. Phương trình vi phân
Khái niệm

Phương trình vi phân thường được dùng để mô tả và


dự đoán sự thay đổi của các biến kinh tế theo biến
thời gian liên tục.

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.3. Phương trình vi phân
Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1
Dạng y' (t )  a(t ) y(t )  b(t )

 Nghiệm tổng quát

  a (t ) dt  b(t )e a(t )dt dt  C  C là hằng số


y(t )  e  
 

 Nếu lim y(t )  y* hữu hạn thì ta nói phương trình ổn


t 

định và y* gọi là giá trị cân bằng.

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.3. Phương trình vi phân
Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1
Ví dụ 4.14 Bài giải
Cho phương trình
y' (t)  2 y(t)  0
y(0)  2
Tìm nghiệm và
cho biết phương
trình có ổn định
không? Nếu có
tính giá trị cân
bằng.
GV: Lê Thị Thanh Hải
4.3. Phương trình vi phân
Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1
Ví dụ 4.15 Bài giải
Cho phương trình

t 2
y (t )  2ty(t )  te
'

Tìm nghiệm và
cho biết phương
trình có ổn định
không? Nếu có
tính giá trị cân
bằng.
GV: Lê Thị Thanh Hải
4.3. Phương trình vi phân
Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1
Ví dụ 4.16 Bài giải
Cho mô hình điều
chỉnh giá của một loại
hàng hóa như sau
dP
 2.5 Qd  Qs 
dt
với hàm cung và hàm
cầu Qd  7  2P;Qs  3  P

Xác định giá hàng


hóa theo thời gian và
tìm giá trị cân bằng
của mô hình.
GV: Lê Thị Thanh Hải
4.3. Phương trình vi phân
Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1
Ví dụ 4.17 Bài giải
Người ta ước tính rằng
nhu cầu về dầu đang
tăng với tốc độ
10%/năm. Nếu nhu
cầu hiện tại là 30 tỷ
thùng/năm thì nhu cầu
sẽ là bao nhiêu trong
10 năm tới?

GV: Lê Thị Thanh Hải


GV: Lê Thị Thanh Hải
4.3. Phương trình vi phân
Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2
 Trường hợp y (t )  a1 y (t )  a2 y(t )  b, a1 , a2  R
'' '

Nghiệm của Điều Giá trị Nghiệm của phương trình


PTĐT kiện ổn cân A1, A2 là các hằng số xác định từ Y0 và Y1
k 2  a1k  a2  0 định bằng
b
k là nghiệm kép k0 y*  y (t )  y *   C1  C 2 t  e kt
a2
k1, k2 là 2  k1  0 * b
 y  y (t )  y *  C1e k1t  C 2 e k2t
nghiệm thực k2  0 a2
k1, k2 là 2 y (t )  y *  C1e k1t  C 2 e k2t
nghiệm phức  a1  0 b
  0 y 
*

k1,2    i   a2 y (t )  y *  e t  C cos  t  C sin  t 


1 2

Nếu a2  0 thì ta đưa về PTVP cấp 1 bằng cách đặt z(t )  y ' (t )
4.3. Phương trình vi phân
Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2
Ví dụ 4.18 Bài giải
Cho phương trình
y'' (t )  7 y' (t )  6 y(t )  0
y(0)  0, y' (0)  1
Tìm nghiệm và cho
biết phương trình
có ổn định không?

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.3. Phương trình vi phân
Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2
Ví dụ 4.19 Bài giải
Giải phương trình

y'' (t )  4 y' (t ) 13 y(t)  5

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.3. Phương trình vi phân
Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2
Ví dụ 4.20 Bài giải
Cho mô hình điều chỉnh giá
theo tháng có tính đến hàng
hóa tồn đọng như sau
d2P  dQd dQs 
2
 0.25    0.17Qs  Qd 
dt  dt dt 
với hàm cung và hàm cầu
Qd  3  4P; Qs  5  6P
a) Mô hình trên có ổn định
không?
b) Dự đoán giá hàng hóa sau
10 tháng biết
P(0)  45.8; P '(0)  2
GV: Lê Thị Thanh Hải
4.3. Phương trình vi phân
Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2
 Trường hợp y (t )  a1 y (t )  a2 y(t )  f (t ), a1 , a2  R
'' '

 Bước 1: giải phương trình y ''


(t )  a1 (t )  a2 y (t )  0
y '

được nghiệm dạng C1 y1 (t )  C2 y2 (t )

 Bước 2: nghiệm cần tìm là y(t )  C1 (t ) y1 (t )  C2 (t ) y2 (t )

với  C1' (t ) y1 (t )  C2' (t ) y2 (t )  0


 '
C
 1 (t ) y1
'
(t )  C2
'
(t ) y2 (t )  f (t )
'

 C1' (t )     C1 (t )     dt  C1
 ' 
C2 (t )    C2 (t )     dt  C2
GV: Lê Thị Thanh Hải 
4.3. Phương trình vi phân
Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2
Ví dụ 4.21 Bài giải
Giải phương trình

y'' (t )  8 y' (t ) 16 y(t )  t


y(0)  y' (0)  0

GV: Lê Thị Thanh Hải


4.3. Phương trình vi phân
Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2
Ví dụ 4.22 Bài giải
Biết giá p(t) của một loại
hàng hóa tại thời điểm t
thỏa mãn phương trình vi
phân

y'' (t)  5 y' (t)  4 y(t )  100  et

Giải phương trình trên và


ước tính giá sản phẩm sau
một khoảng thời gian đủ
lớn

GV: Lê Thị Thanh Hải

You might also like