You are on page 1of 8

TRƯỜNG THCS PHÚ THỌ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ TOÁN – LÝ - HOÁ – SINH – TIN – CN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN 9

Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết


Trong đó: Số học: 37 tiết
Hình học 35 tiết
Học kì II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết
Trong đó số học 28 tiết
Hình học 40 tiết

Học kì I

Tuần Môn/Tiết Tên chủ Tên bài Nội dung Hướng dẫn thực hiện
đề (Theo Sách giáo khoa) điều chỉnh

ĐS1 §1. Căn bậc hai


§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
ĐS2
√ A 2=|A|
Chủ đề 1(4 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam
1 HH1 tiết, từ tiết 1 giác vuông
đến tiết 4)
Chủ đề 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam
HH2
giác vuông
TC1 Luyện tập
2 ĐS3 Luyện tập
ĐS4 §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Chủ đề 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam
HH3
giác vuông
HH4 Chủ đề 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam
giác vuông
TC2 Luyện tập
ĐS5 Luyện tập
ĐS6 §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
3 HH5 §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn Sửa lại kí hiệu tang của góc ∝ là 𝑡𝑎𝑛 𝛼,
HH6 §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (tt) cotang của góc 𝛼 là 𝑐𝑜𝑡 𝛼.
TC3 Luyện tập
ĐS7 Luyện tập
§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức Ghép và cấu trúc thành 01 bài:
bậc hai “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức căn thức bậc hai”
ĐS8 bậc hai 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
4 Cả 3 bài
Luyện tập. 2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
4. Trục căn thức ở mẫu số
HH7 Luyện tập
HH8 Luyện tập (tt)
TC4 Luyện tập
ĐS9 §8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
ĐS10 Luyện tập
Luyện tập (HD tìm tỉ số lượng giác bẳng máy tính
HH9
5 cầm tay)
§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
HH10
vuông
TC5 Luyện tập
ĐS11 Luyện tập (tt)
ĐS12 §9. Căn bậc ba
6 §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
HH11
vuông (tt)
HH12 Luyện tập
TC6 Luyện tập
7 ĐS13 Ôn tập chương I
ĐS14 Ôn tập chương I
HH13 Luyện tập (tt)
HH14 §5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác.
TC7 Luyện tập.
ĐS15 §1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
Bài tập 19 Khuyến khích học sinh tự làm
§2. Hàm số bậc nhất. Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hàm
§3. Đồ thị của hàm số 𝑦 = ax + 𝑏(𝑎 ≠ 0). Luyện tập. số bậc nhất”
Cả 3 bài 1. Khái niệm hàm số bậc nhất
2. Tính chất
ĐS16 3. Đồ thị của hàm số bậc nhất
8 - Không yêu cầu học sinh vẽ đồ thị
hàm số hàm số y = ax + b với a, b là
số vô tỉ.
- Không chứng minh các tính chất của
hàm số bậc nhất.
HH15 Thực hành ngoài trời
HH16 Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính)
TC8 Luyện tập.
§4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt
ĐS17
nhau.
ĐS18 Luyện tập.
9
HH17 Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính)
HH18 Ôn tập kiểm tra giữa kì
TC9 Luyện tập.
ĐS19 Kiểm tra giữa kì
ĐS20 Kiểm tra giữa kì
10 §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của
HH19
đường tròn
HH20 §2. Đường kính và dây của đường tròn
TC10 Luyện tập.
11 §5. Hệ số góc của đường thẳng Ví dụ 2 Không dạy
ĐS21
𝑦 = ax + 𝑏(𝑎 ≠ 0) Bài tập 31 Không yêu cầu
ĐS22 Luyện tập.
HH21 §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến
dây
HH22 Luyện tập
TC11 Luyện tập.
Ôn tập chương II Bài tập 37d; Tự học có hướng dẫn
ĐS23
38c
Ôn tập chương II Bài tập 37d; Tự học có hướng dẫn
ĐS24
38c
12
HH23 §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
§5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường
HH24
tròn
TC12 Luyện tập.
ĐS25 §1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
ĐS26 §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
13 HH25 Luyện tập
HH26 Luyện tập(tt)
TC13 Luyện tập.
ĐS27 §3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
ĐS28 Luyện tập
14 HH27 §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
HH28 Luyện tập
TC14 Luyện tập
4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại
ĐS29
số
ĐS30 Luyện tập
15 Luyện tập(về hai phương pháp giải hệ phương
ĐS31
trình)
HH29 Luyện tập(tt)
TC15 Luyện tập
ĐS32 Ôn tập học kì I
ĐS33 Ôn tập học kì I
16
HH30 Ôn tập học kì I
HH31 Ôn tập học kì I
17 ĐS34 Ôn tập học kì I
ĐS35 Ôn tập học kì I
HH32 Ôn tập học kì I
HH33 Ôn tập học kì I
ĐS36 Kiểm tra học kì I
ĐS37 Kiểm tra học kì I
18
HH34 Trả bài kiểm tra học kì I
HH35 Trả bài kiểm tra học kì I

Học kì II

Tuần Môn/T Tên chủ đề Tên bài Nội dung Hướng dẫn thực hiện
iết (Theo Sách giáo khoa) điều chỉnh
Ghép và cấu trúc thành 01 bài:
§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ PT. “Giải bài toán bằng cách lập hệ
§6. Giải bài toán bằng cách lập hệ PT. phương trình”
Luyện tập. Cả 3 bài
ĐS38 1. Các bước giải bài toán bằng cách
lập hệ phương trình.
2. Ví dụ
Chọn lọc tương đối đầy đủ về các thể
loại toán. Chú ý các bài toán thực tế.
19 ĐS39 Ôn tập chương III

§7. Vị trí tương đối của hai đường tròn Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Vị
§8. Vị trí tương đối của hai đường tròn trí tương đối của hai đường tròn”
Luyện tập. Cả 3 bài 1. Ba vị trí tương đối của hai đường
HH36
tròn
2. Tính chất đường nối tâm
Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán
HH37 Ôn tập chương II
TC16 Luyện tập
ĐS40 Ôn tập chương III (tt)
20 ĐS41 Ôn tập chương III (tt)
HH38 Ôn tập chương II
HH39 Ôn tập chương II
TC17 Luyện tập
§1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hàm
ĐS42 §2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). số y = ax2 (a ≠ 0)”
Luyện tập.
Chủ đề 2: (6 tiết, §4. Công thức nghiệm của phương trình Ghép và cấu trúc thành 01 bài:
từ tiết 44 Đến Tiết bậc hai “Công thức nghiệm của phương
49) §5. Công thức nghiệm thu gọn. Luyện tập. Cả 3 bài trình bậc hai”
21 1. Công thức nghiệm của phương trình
bậc hai
2. Công thức nghiệm thu gọn của
phương trình bậc hai
ĐS43 Chủ đề 2 Phương trình bậc 2
HH40 §1. Góc ở tâm. Số đo cung
HH41 Luyện tập
TC18 Luyện tập
ĐS44 Chủ đề 2 Phương trình bậc 2
Chủ đề 2 Phương trình bậc 2
ĐS45
22
HH42 §2. Liên hê giữa cung và dây
HH43 Luyện tập
TC19 Luyện tập
ĐS46 Chủ đề 2 Phương trình bậc 2
ĐS47 Chủ đề 2 Phương trình bậc 2
23 HH44 §3. Góc nội tiếp
HH45 Luyện tập
TC20 Luyện tập
ĐS48 Chủ đề 2 Phương trình bậc 2
ĐS49 §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Bài 33 Khuyến khích học sinh tự làm
24 HH46 §4. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
HH47 Luyện tập
TC21 Luyện tập
ĐS50 Luyện tập
ĐS51 §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai.
§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có
25 HH48
đỉnh ở bên ngoài đường tròn
HH49 Luyện tập.
TC22 Luyện tập.
ĐS52 Luyện tập
ĐS53 Ôn tập kiểm tra giữa kì
1. Bài toán quỹ Không yêu cầu học sinh thực hiện ?2.
26 HH50 §6. Cung chứa góc tích ”cung chứa Không yêu cầu học chứng minh phần
góc” a, b.
HH51 Luyện tập
TC23 Luyện tập.
ĐS54 Ôn tập kiểm tra giữa kì
ĐS55 Kiểm tra giữa kì
27 HH52 Kiểm tra giữa kì
§7. Tứ giác nội tiếp 3. Định lí đảo Không yêu cầu chứng minh định lí
HH53
đảo
TC24 Luyện tập.
ĐS56 Luyện tập.
§8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
ĐS57
28 HH54 Luyện tập.
HH55 §8. Đường tròn ngoại tiếp – đường tròn nội tiếp
TC25 Luyện tập.
ĐS58 Luyện tập.
ĐS59 Ôn tập chương IV Bài 66 Khuyến khích học sinh tự làm
29 HH56 §9. Độ dài đường tròn, cung tròn ?1 Không yêu cầu học sinh làm
HH57 Luyện tập
TC26 Luyện tập
30 ĐS60 Ôn tập chương IV Bài 66 Khuyến khích học sinh tự làm
HH58 §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
HH59 Luyện tập
HH60 Ôn tập chương III Bài tập 99 Không yêu cầu học sinh làm
TC27 Luyện tập
HH61 Ôn tập chương III Bài tập 99 Không yêu cầu học sinh làm
§1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích
HH62
hình trụ
31 HH63 Luyện tập
§2. Hình nón- Hình nón cụt- Diện tích xung quanh
HH64
và thể tích hình nón, hình nón cụt
TC28 Luyện tập
HH65 Luyện tập
§3. Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình Bài tập 36,37 Không yêu cầu học sinh làm
HH66
cầu.
32
HH67 Luyện tập
HH68 Ôn tập chương IV Bài tập 44 Không yêu cầu học sinh làm
TC29 Luyện tập
ĐS61 Ôn tập học kì II
HH69 Ôn tập chương IV Bài tập 44 Không yêu cầu học sinh làm
33 HH70 Ôn tập học kì II
HH71 Ôn tập học kì II
TC30 Luyện tập
ĐS62 Ôn tập học kì II
ĐS63 Ôn tập cuối năm Bài tập 14; 17 Không yêu cầu học sinh làm
34
HH72 Ôn tập cuối năm Bài tập 14; 17 Không yêu cầu học sinh làm
HH73 Ôn tập cuối năm Bài tập 14; 17 Không yêu cầu học sinh làm
ĐS64 Kiểm tra học kì II
ĐS65 Kiểm tra học kì II
35
HH74 Trả bài kiểm tra học kì II
HH75 Trả bài kiểm tra học kì II

You might also like