You are on page 1of 2

Test 1

Đại số + Thống kê
Chương VII. Bất phương trình bậc hai một ẩn
1. (Dấu của tam thức bậc hai)
1.1. Đâu là tam thức bậc hai?
a. f (x)= x❑2❑−2 x+ 3❑

2
b. f ( x)=−4 x +
3
c. f ( x)=−x❑ ❑ +4 ❑
2

1.2. Tính Δ các tam thức bậc hai mà bạn đã chọn


1.3. Xét dấu của các đa thức trên

2. (Giải bất phương trình bậc hai một ẩn)


2.1. Tìm tập nghiệm cho bất phương trình bậc hai một ẩn dưới đây. x=3 có phải là
một nghiệm của bất phương trình đó không?
2
f ( x)=2 x ❑ −5 x+3> 0
2.2. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm:
f ( x)=(m−2) x ❑2 +( m−8)x +6

3. (Phương trình quy về phương trình bậc hai)


Tìm nghiệm của phương trình sau
√❑

Chương VIII. Đại số tổ hợp


1. (Quy tắc cộng và quy tắc nhân + Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp)
1.1. Một lớp học có 25 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn:
a. Để chọn 1 học sinh đi tham gia cuộc thi tìm hiểu lịch sử.
b. Để chọn ra 2 học sinh bất kỳ.
c. Để chọn 2 học sinh (có cả nam và nữ) đi trực nhật.
d. Để chọn 2 học sinh nam và 2 học sinh nữ tham gia đội múa của trường.
1.2. Hương có 2 quyển sách tiếng Anh, 3 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn 3 cuốn sách có đủ 3 môn Toán - Lý - Anh.
1.3. Từ năm chữ số: 1; 2; 3; 5; 7
a. Lập các chữ số có 4 chữ số đôi một khác nhau. Trong đó có bao nhiêu số lẻ
b. Lập các chữ số có 2 chữ số đôi một khác nhau. Có bao nhiêu số là số chẵn

2. Nhị thức Newton


2.1. Khai triển nhị thức (3 x+ 4)❑n+ 4 n ϵ N có tất cả 2023 số hạng. Tìm n
2.2. Hệ số của x ❑4trong khai triển (3 x+ 4)❑6 là.
Hình học
Chương IX. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
1. (Tọa độ của vecto + Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ)
Cho tam giác ABC, biết tọa độ trung điểm các cạnh BC, CA, AB lần lượt là M(-1; 1),
N(3; 4), P(5; 6).
a. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
b. Tìm trọng tâm của tam giác
c. Tính các cạnh của tam giác
d. Viết phương trình tham số và phương trình pháp tuyến của đường thẳng AB,
CA, BC
e. Tính các góc của tam giác
f. Cho điểm H(1;4) tính khoảng cách từ điểm đó đến các cạnh của tam giác

2. (Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ)


2.1. Cho tam giác ABC, có tọa độ các đỉnh là A(4;3), B(0;1), C (6;5). Viết phương
trình đường tròn ngoại tiếp tam giác này.
2.2. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C): x ❑2+ y ❑2−4 x−6 y −11=0 sao cho MA lớn
nhất, biết A(3; 2). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm M.

3. (Ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ)


3.1 Viết phương trình chính tắc của elip (E) khi biết một tiêu điểm là F ❑1 ¿ và elip đi
qua điểm A(1;√ ❑).
2 2
x❑ y ❑
3.2. Cho elip (E): + =1 và đường thẳng d: x−√ ❑. Số giao điểm của đường
8 4
thẳng d và elip (E) là bao nhiêu?
2 2
x❑ y ❑
3.3. Cho hypebol (H): − =1. Xác định tọa độ các đỉnh của (H) đồng thời
16 9
cho biết độ dài trục thực, trục ảo, tiêu cự của nó.
3.4. Lập phương trình chính tắc của (H) biết (H) có độ dài trục thực bằng 8 và tâm sai
5
e=
4
3.5. Tìm tâm sai của hypebol biết góc hợp bởi tiệm cận và Ox là 30 độ (hoặc 60 độ)
3.6. Cho parabol (P) có phương trình y ❑2=9 x . Tìm tiêu điểm và đường chuẩn của
(P).
3.7. Viết phương trình chính tắc của parabol (P) với yêu cầu như sau: Khoảng cách từ
tiêu điểm F đến đường thẳng Δ : x + y−12=0 là 2√ ❑.

You might also like