You are on page 1of 5

ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÁC CÂU VẬN DỤNG CAO

x3 − 3x 2 + x − 3
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi số y đó bất phương trình 0
2x − y
có nghiệm nguyên x và số nghiệm nguyên x không vượt quá 5?
A. 499. B. 498. C. 512. D. 511.
Lời giải:
Chọn A

x3 − 3x 2 + x − 3 x3 − 3x 2 + x − 3 ( x2 + 1) ( x − 3)  0  2x − y ( x − 3)  0
BPT 
2x − y
 0 
2x − y
 0 
2x − y
( )
- TH1: 3  x  log2 y  điều kiện: 4  log 2 y  9  24  y  29  có 496 số nguyên y.
- TH2: log2 y  x  3. Do y  1  log2 y  0  điều kiện: log2 y  2  y  4  y = 1, 2,3  có 3
số nguyên y.
- Mỗi giá trị nguyên của y trong TH1 không trùng với bất kỳ với giá trị nguyên nào của y trong TH2
nên đáp số: 496 + 3 = 499.
Câu 40: Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f / f x m 0 có đúng 4 nghiệm thực x
phân biệt?
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 0 .
Lời giải:
Chọn B

f x m 1 f x 1 m
+ Ta có f / f x m 0
f x m 2 f x 2 m.

+ Sử dụng đồ thị (dạng đồ thị) của hai hàm số


y f x 1 và y f x 2 trên cùng một hệ trục tọa
độ ta thấy PT cho có đúng 4 nghiệm phân biệt x khi và
chỉ khi đường thẳng y m cắt hai đồ thị tại tổng số 4
giao điểm phân biệt, điều này xảy ra khi và chỉ khi
1 m 2 2 m 1
.
7 m 4 4 m 7

Kết hợp m nguyên nên có m 1;0;5;6 . Vậy có 4 giá


trị m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) thoả mãn (1 + x 2 ) f ' ( x ) − 1 = 3x 4 + 4 x 2 , x  và
f (1) = 0. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số 21. f ( x 2 ) và F ( 0 ) = 10, hãy tính F ( 2 ) .
566
A. F ( 2 ) = 366. B. F ( 2 ) = . C. F ( 2 ) = 52. D. F ( 2 ) = 566.
21
Lời giải:
Chọn A

+) Từ giả thiết ta có f ( x ) = x3 + x − 2
2

( )
+) F ( 2 ) − F ( 0 ) = 21 x 6 + x 2 − 2 dx = 366
0

Câu 42: Cho khối chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) . Đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 3, AD = a.
Biết góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBD ) bằng 450 , hãy tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD.
2 3 2 3 6 3
A. V = a. B. V = a. C. V = a. D. V = 3 2a 3 .
2 6 6
Lời giải:
Chọn A

a 6
+) Dựng AH ⊥ SB ( H  SB )  AHD = 450  AH = a  SA =
2

1 a 6 2 2 3
+) V = . .a 3 = a
3 2 2
Câu 43: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2z + m − 3 = 0 (với m là tham số thực). Gọi hai điểm
A và B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm của phương trình đã cho. Biết rằng ba điểm O, A, B là ba đỉnh
của một tam giác vuông (với O là gốc toạ độ), mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m  3;8 ) . B. m  ( −2;3) . C. m  8;10 . D. m  ( −6; −2 .

Lời giải:
Chọn A
+)  '  0  không tồn tại tam giác OAB

+)  '  0  m  4  OAOB. = 5 − m = 0  m = 5(t / m)


Đáp số: m = 5  3;8 ) .
Câu 44: Xét hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1 − 3 − 5i = 2 và z2 + 3 + 3i = 3. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của z1 − z2 . Tính M + m.
A. 20. B. 15. C. 10. D. 25.
Lời giải:
Chọn A

+) Giả sử A ( z1 ) , B ( z1 )
 I ( 3;5)
  I ( −3; −3)

+) A thuộc đường tròn (T1 ) :  1 ; B thuộc đường tròn (T2 ) :  2 và z1 − z2 = AB.
 R1 = 2
  R2 = 3

+) Hai đường tròn rời nhau nên M + m = 2I1I 2 = 20.
Câu 45: Cho hàm số bậc bốn f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e y y = g'(x)
và hàm số bậc ba g ( x ) = mx + nx + px + q. Các hàm số
3 2

y = f ' ( x ) và y = g ' ( x ) có đồ thị trong hình vẽ bên. Biết


y = f '(x)
f (1) = g (1) − 2 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
hàm số y = f ' ( x ) , y = g ' ( x ) bằng 4. Tính diện tích hình O 1 2 3 x
phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) .
32 16 16 16
A. . B. . C. . D. .
15 3 25 15

Lời giải:
Chọn A
f (1) − g (1) =−2
+) Từ giả thiết  f ' ( x ) − g ' ( x ) = −8 ( x3 − 3x 2 + 2 x )  f ( x ) − g ( x ) = −2 x 4 + 8 x 3 − 8 x 2
x = 0 32
+) f ( x ) − g ( x ) = 0    Shp =
x = 2 15
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x + y + z + 9 = 0 và đường thẳng
x y +1 z − 2
d: = = . Xét đường thẳng d’ đi qua điểm A (1;1;1) và song song với ( ) . Khi đường thẳng
1 2 −1
d’ tạo với d một góc nhỏ nhất thì d’ đi qua điểm nào dưới đây?
A. M ( 2;5; − 4 ) . B. N ( 3;8; − 9 ) . C. P ( −1;1;3) . D. Q ( 2;7; − 6 ) .

Lời giải:
Chọn A

+) Gọi (  ) là mặt phẳng qua M và song song với ( )  d ' là hình chiếu vuông góc của d trên (  )
x = 1+ t

+) Viết được phương trình của d ' :  y = 1 + 4t  qua M ( 2;5; − 4 ) .
 z = 1 − 5t

Câu 47: Cho khối nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy
sao cho tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 16. Góc tạo bởi giữa trục SO và mặt phẳng ( SAB )
bằng 30o. Thể tích của khối nón đã cho bằng
40 3 10 6 20 3 40 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải:
Chọn A

+) Từ giả thiết suy ra l = 4 2, AB = 8, SO = 2 3, R = 2 5.


1 40 3
+) V = .SO. R 2 = .
3 3
( )
Câu 48: Cho bất phương trình 1 + 3x 2 + ( m + 5) x + m + log 2 x 2 + 2 x + m  3x3 + 2log 2 ( 4 x − 2 ) , với m là
tham số thưc. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình đã cho có đúng hai nghiệm
nguyên?
A. 9. B. 8. C. 7. D. 10.
Lời giải:
Chọn A

BPT  log 2 ( x 2 + 2 x + m ) − 2log 2 ( 2 x − 1)  ( x + 1) ( 3x 2 − 6 x + 1 − m )

 x2 + 2 x + m  0

 1
 x 
 2
log 2 ( x 2 + 2 x + m ) − log 2 ( 4 x 2 − 4 x + 1)  ( x + 1) ( 4 x 2 − 4 x + 1) − ( x 2 + 2 x + m ) 
  

 x2 + 2x + m  0

 1
 x 
 2
log 2 ( x 2 + 2 x + m ) − log 2 ( 4 x 2 − 4 x + 1)  ( x + 1) ( 4 x 2 − 4 x + 1) − ( x 2 + 2 x + m ) 
  
 x2 + 2x + m  0
  1  1
do x +1 0  1 x  x 
⎯⎯⎯ → x   2  2
 2  x 2 + 2 x + m  4 x 2 − 4 x + 1 m  3 x 2 − 6 x + 1
 x 2 + 2 x + m  4 x 2 − 4 x + 1  

y=m

1
2 3
x

Ycbt  f ( 2 )  m  f ( 3)  1  m  10  có 9 giá trị nguyên của m.

Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 4 ) = 27. Xét điểm M thuộc
2 2 2

mặt phẳng toạ độ ( Oxy ) sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu ( S ) (trong đó
A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn AMB = 600 , BMC = 900 , CMA = 1200. Độ dài đoạn OM lớn nhất bằng
bao nhiêu?
A. 3 5. B. T = 4 3. C. 4 5. D. 5 3.
Lời giải:
Chọn A

+) ( S ) có tâm  I (1;2; −4) , R = 3 3

+) Từ giả thiết  IM = 6  M  (T ) = ( S )  ( Oxy ) . Đường tròn (T ) có bán kính bằng r = 2 5.

+) Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên


(Oxy )  H (1;2;0)  OH = 5  OM max = OH + r = 2 5 + 5 = 3 5
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) là hàm số bậc năm. Biết hàm số y y = f '(x)
y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên
( ) + 2022 có 8 điểm
1 2
của tham số m để hàm số g ( x ) = 2021
f x3 − 3 x 2 + m

O x
cực trị?
A. 1. B. 3.
C. 2. D. 4.

Lời giải:
Chọn A

+) Từ đồ thị f ' ( x ) = a.x ( x − 1) ( x − 2 )


2

+) Có:

g ' ( x ) = 3x. ( x − 2 ) . f ' ( x3 − 3x 2 + m ) .2021


(
f x3 − 3 x 2 + m ).ln 2021

= 3x. ( x − 2 ) .a. ( x3 − 3x 2 + m )( x3 − 3x 2 + m − 1) ( x3 − 3x 2 + m − 2 ) .2021


2 (
f x3 − 3 x 2 + m ).ln 2021

+) ycbt  mỗi phương trình x3 − 3x2 + m = 0; x3 − 3x2 + m − 2 = 0 đều phải có ba nghiệm phân biệt khác
cả 0 và 2 (Do chúng không có nghiệm chung).

+) Lập BBT của hàm số y = x3 − 3x2  2  m  4  m = 3.

You might also like