Professional Documents
Culture Documents
Nội dung ôn tập: Đạo hàm, khảo sát hàm số, tổ hợp, xác suất, mũ-loga
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2, biết tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng d : y = 9x − 2.
x+2
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = , biết tiếp tuyến đó cắt trục
2x + 3
hoành và trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB vuông cân.
1
Câu 3. Tìm m để hàm số y = x3 − mx2 + (m + 2)x − 1 đồng biến trên R.
3
1
Câu 4. Tìm m để hàm số y = x3 + mx2 − (m − 2)x + 2 đồng biến trên khoảng (1; 2).
3
Câu 5. Tìm m để hàm số y = x3 + (2m + 1)x2 + (m + 2)x + 1 đồng biến trên (0; +∞).
mx + 4
Câu 6. Tìm m để hàm số y = nghịch biến trên (−∞; 1).
x+m
Câu 7. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
1
2x + 1
Câu 22. Chứng minh rằng đường thẳng d : y = −x + m luôn cắt đồ thị của hàm số y = tại
x+2
hai điểm phân biệt A và B. Tìm m để độ dài đoạn AB nhỏ nhất.
Câu 23. Một nhóm gồm 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên ra bốn người. Tính xác suất để bốn người
chọn ra có cả nam và nữ.
Câu 24. Một hộp đựng 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 7 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên ra bốn viên bi. Tính xác
suất để bốn viên bi được chọn không có đủ ba màu.
Câu 25. Một tổ gồm 5 nam và 4 nữ được xếp ngẫu nhiên thành một hàng dọc. Tính xác suất để
các em nữ không đứng cạnh nhau.
Câu 26. Có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ba tấm thẻ. Tính xác suất để
tổng ba số ghi trên ba tấm thẻ được chọn là một số chia hết cho 3.
Câu 27. Có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên hai tấm thẻ. Tính xác suất để
tổng hai số ghi trên hai tấm thẻ được chọn là một số chia hết cho 4.
10
Câu 28. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn loga 2 = 3, logb 2 = 5 và logabc 2 = . Tính giá trị
7
của logc 2.
2
√
Câu 29. Cho các Ê số thực dương a, b với a 6= 1, a 6= b thỏa mãn loga b = 3. Tính giá trị của biểu
b
thức P = log √a .
b a
a
Câu 30. Cho các số a, b > 0, ab 6= 1 thỏa mãn logab a2 = 3. Tính giá trị của biểu thức logab .
b
Câu 31. Cho các số a, b > 0 thỏa mãn 2 + log2 a = 3 + log3 b = log6 (a + b). Tính giá trị của biểu
1 1
thức P = + .
a b
a
b
Câu 32. Với các số a, b > 1, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = loga + 2 logb .
b a
Câu 33. Giải các phương trình sau:
2 +x 2 −x+2
a) 2x − 2x − 22x + 4 = 0.
2 −x
b) 2x − 2x+3 = −x2 + 2x + 3.
Câu 34. Giải các phương trình sau:
a) log2 (x + 1) + log2 (3 − x) = 2 log4 (x − 1).
b) log3 (3x − 26) = 3 − x.
√
c) log5 (3 + x) = log4 x.
Câu 35. Tìm m để phương trình 4x − m.2x+1 + m + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 36. Tìm m để phương trình 4x − m.2x + 2m − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
Câu 37. Tìm m để phương trình 4x − (m + 1)2x+1 + m2 + 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
thỏa mãn x1 + x2 = 3.
Câu 38. Tìm m để phương trình log23 x − m log3 x + m + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa
mãn x1 x2 = 2.
Câu 39. Biết rằng α là một số thực sao cho phương trình 2x −2−x = 2 cos(αx) có đúng 2020 nghiệm.
Tìm số nghiệm của phương trình 2x + 2−x = 4 + 2 cos(αx).
Câu 40. Cho phương trình 3x + m = log3 (x − m) với m là tham số. Tìm m để phương trình đã cho
có nghiệm.
Câu 41. Tìm m để phương trình 2x−1 = log4 (x + 2m) + m có nghiệm.
................HẾT................