Professional Documents
Culture Documents
3 3
A. 3. B. . C. 3 . D. .
3 3
A. sin(a b) sin a cos b cos a sin b . B. sin(a b) sin a cos b cos a sin b .
C. cos a b cos a cos b sin a sin b . D. cos(a b) sin a cos b cos a sin b .
Câu 3. [Mứ độ 1] Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
1
Câu 4. Nghiệm của phương trình cos x là:
2
2
A. x k 2 , k . B. x k , k .
3 6
C. x k 2 , k . D. x k 2 , k .
3 6
u1 4
Câu 5. [1] Cho dãy số . Năm số hạng đầu của dãy số là
un 1 un n
A. un 2n 5 . B. un 3n 2 . C. un 2n 3 . D. un 3n 2 .
Câu 7. [1] Trong các dãy số un có công thức của số hạng tổng quát un sau đây, dãy số nào là cấp số
nhân?
7
A. un 7 3n. B. un 7 3n. C. un . D. un 7.3n.
3n
Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua điểm A và đường thẳng d x c định duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm không thẳng hàng x c định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm phân biệt x c định duy nhất một mặt phẳng.
D. Có duy nhất một mặt phẳng chứa hai đường thẳng cho trước.
Câu 9. [Mứ độ 1] Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10. [1] Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Mặt phẳng nào sau đây song
song với đường thẳng MN ?
A. 24 . B. 15 . C. 2 . D. 20 .
Câu 16. Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:
A. 2 . B. . C. . D. 0 .
Câu 18. [1] Cho lim un a và lim vn b . Phát biểu nào sau đây sai:
A. 1 . B. C. 2 . D. 0 .
A. 0. B. . C. . D. 4 .
Câu 21. [2] Cho hình chóp S. ABCD , đ y ABCD là hình bình hành. G là trọng tâm tam giác SAD . Mặt
SE
phẳng GBC cắt SD tại E . Tính tỉ số .
SD
1 2 3
A. 1 . B. . C. . D. .
2 3 2
Câu 22. [2] Cho hình chóp S. ABCD c đ y là hình bình hành. Giao tuyến của SAB và SCD là
Câu 23. [2] Cho hình chóp S. ABCD c đ y ABCD là hình thang, đ y lớn AB . Gọi P, Q lần lượt là hai
SP SQ
điểm nằm trên cạnh SA và SB sao cho . Khẳng định nào sau đây là đúng?
SA SB
A. PQ cắt ABCD . B. PQ ABCD . C. PQ / / ABCD . D. PQ và AD cắt nhau.
Câu 24. [2] Cho tứ diện MNPQ . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của MN và MQ , G là trọng tâm của tam
giác NPQ . Giao tuyến của hai mặt phẳng GEF và NPQ là đường thẳng
Câu 26. [2] Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng ( ABCD) song song với đường thẳng nào sau đây?
Câu 27. [2] ho hình hộp ABCD. ABCD . Hình chiếu song song của điểm A lên mặt phẳng ABCD
theo phương BC là
A. A . B. B . C. D . D. C .
Câu 28. [2] Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau:
ố trung bình là
A. 154,94 . B. 159,54 . C. 152, 45 . D. 155,94 .
Câu 29. [2] Thời gian (phút) đọc s ch mỗi ngày của một số học sinh được cho trong bảng sau
A. . B. . C. 0 . D. 1 .
1 19n
Câu 31. [2] Giá trị lim bằng
n 18n 19
19 1 1
A. . B. . C. . D. .
18 18 19
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
x 5
2
Câu 34. [2] Giới hạn lim bằng
x2 2 x
3
A. . B. . C. . D. 2 .
2
Câu 35. [2] Tính lim
x
2 x 2 3x 2 x .
A. 0. B. . C. . D. 4 .
Câu 37. Người ta xây dựng một hình tháp bằng cách xếp các khối lập phương chồng lên nhau theo quy
2
luật khối lập phương phía trên c độ dài của một cạnh bằng độ dài của một cạnh của khối lập
3
phương ở liền phía dưới của nó. Giả sử khối lập phương ở dưới cùng c độ dài của một cạnh là
3 m. Tính chiều cao tối đa của hình tháp có thể xây dựng được
x 2 12 x 35 x2 x 2 3 7 x 1 a 2
Câu 38. a. Tính lim . b. Tìm a b c Biết lim c
x 5 25 5 x x 1 2 x 1 b