You are on page 1of 2

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ NAM

TỔ CHUYÊN MÔN: TOÁN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 10


Năm học: 2023 – 2024
(Ký hiệu NB: nhận biết, TH: thông hiểu, VD: vận dụng, VDC: vận dụng cao.)
TS
TT NỘI DUNG NB TH VD VDC
câu
1 Hàm số. 3 2 1 6
2 Hàm số bậc hai. 3 1 2 1 7
3 Dấu của tam thức bậc hai. 3 2 1 1 7
4 Phương trình quy về phương trình bậc hai. 2 2 1 5
5 Phương trình đường thẳng. 3 4 2 1 10
6 Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và 1 1
3 2 7
khoảng cách .
7 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ. 3 2 3 8
CỘNG SỐ CÂU 20 15 10 5 50

ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 10


(Ký hiệu NB: nhận biết, TH: thông hiểu, VD: vận dụng, VDC: vận dụng cao.)

I. TRẮC NGHIỆM

TS
Câu NỘI DUNG NB TH VD VDC
Câu
1 Nhận biết hàm số. 1
2 1
Tìm tập xác định của hàm số.
3 Tìm tập xác định của hàm số. 1

4 1
Tìm tập xác định của hàm số.
5 Từ đồ thị nêu khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. 1
6 Tính giá trị của hàm số. 1
7 Nhận biết hàm số bậc hai. 1
8 Tìm tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số bậc hai. 1
9 Trục đối xứng của đồ thị hàm số bậc hai. 1
10 Cho đồ thị hàm số bậc hai , xét dấu của a,b,c. 1
Tìm tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc
11 1
hai.
12 Tìm các hệ số của hàm số bậc hai 1
13 Bài toán thực tế (sử dụng hàm số bậc 2). 1
14 Nhận biết tam thức bậc hai. 1
15 Xét dấu của tam thức bậc hai. 1
16 Xét dấu của tam thức bậc hai. 1
17 Giải bất phương trình bậc hai. 1
18 Giải bất phương trình bậc hai. 1
19 Cho tam thức bậc hai . Tìm tham số m để 1
TS
Câu NỘI DUNG NB TH VD VDC
Câu
(hoặc , ,
). Hệ số a không chứa tham số.
20 Bài toán thực tế (sử dụng bất phương trình bậc 2). 1
Tìm nghiệm của phương trình quy về phương trình bậc hai
21 1
dạng .
Tìm nghiệm của phương trình quy về phương trình bậc hai
22 1
dạng .
Tìm số nghiệm của phương trình dạng
23 1

24 Tìm số nghiệm của phương trình dạng . 1


25 Bài toán thực tế (sử dụng phương trình quy về pt bậc 2). 1
26 Tìm một điểm thuộc đường thẳng. 1
27 Tìm một VTPT của đường thẳng. 1
28 Tìm một VTCP của đường thẳng. 1
29 Chuyển ptts sang pttq của đường thẳng 1
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng khi bíêt điểm
30 1
thuộc đường thẳng và vtpt.
Viết phương trình tham số của đường thẳng thẳng khi bíêt
31 1
điểm thuộc đường thẳng và vtcp.
32 Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm. 1
Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và song song
33 1
hoặc vuông góc với 1 đương thẳng cho trước
34 Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng. 1
Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và cách đều 2
35 1
điểm cho trước
36 Vị trí tương đối của hai đường thẳng. 1
37 Nhận biết hai đường thẳng vuông góc. 1
Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường
38 1
thẳng.
39 Tìm hình chiếu vuông góc của 1 điểm lên 1 đường thẳng 1
40 Viết phương trình đường thẳng. 1
41 Tính góc giữa hai đường thẳng. 1
42 Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. 1
43 Tìm tâm của đường tròn. 1
44 Tìm bán kính của đường tròn. 1
45 Tìm m để phương trình là phương trình đường tròn 1
46 Viết phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước 1
Viết phương trình đường tròn có tâm và đi qua 1 điểm cho
47 1
trước
48 Viết phương trình đường tròn đường kính AB 1
49 Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác 1
50 Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn. 1
TỔNG 20 15 10 5 50

You might also like