TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
TỔ CHUYÊN MÔN: VẬT LÍ MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT NĂM HỌC 2023-2024
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Đơn vị kiến thức, kĩ năng Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TT cao kiến thức Số CH Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian gian gian gian CH CH CH CH (ph) (ph) (ph) (ph) Chương III: Động Moment lực. Cân bằng của vật rắn. 2 1,5 1 1,5 1 2 1 3,5 5 1 lực học Thực hành: Tổng hợp lực 1 0,75 1 Năng lượng. Công cơ học. 2 1,5 2 3,0 1 2 5 Công suất. 2 1,5 1 1,5 1 2 4 Chương IV: Năng Động năng, thế năng. 2 1,5 2 3,0 1 2 1 3,5 6 2 lượng, Công, Công suất Cơ năng. Định luật bảo toàn cơ năng. 2 1,5 2 3,0 1 2 1 3,5 6 Hiệu suất 1 0,75 1 1,5 1 2 3 Tổng 12 9 9 13,5 6 12 3 10,5 30 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Nhận Thông Vận Vận dụng
Kiến thức, bài học Mức độ kiến thức, kĩ năng biết hiểu dụng cao Chương III: Động lực học Nhận biết: - Nêu được khái niệm moment lực, moment ngẫu lực; Nêu được tác dụng của ngẫu lực lên một vật chỉ làm quay vật. - Phát biểu và sử dụng được quy tắc moment lực cho một số trường hợp đơn giản trong thực tế. Thông hiểu: 2 1 1 1 - Xác định được mômen của lực và ngẫu lực. - Chỉ ra được quy tắc mômen lực trong một số trường hợp đơn giản. Moment lực. Cân bằng của vật rắn. - Chỉ ra được điều kiện cân bằng của một vật rắn. Vận dụng: - Tổng hợp được các lực trên một mặt phẳng bằng hình vẽ. - Phân tích được một lực thành các lực thành phần vuông góc bằng hình vẽ. - Vận dụng được điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định Vận dụng cao: - Vận dụng quy tắc momen lực để làm bài tập hoặc giải thích một số trường hợp đơn giản trong thực tế. Nhận biết: - Nhận biết được các dụng cụ đo và các công thức về tổng hợp lực. Thông hiểu: - Chỉ ra được quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy và hai lực song song trong một số ví dụ thực tế có liên quan. Thực hành: Tổng hợp lực Vận dụng: 1 - Nêu được phương án thiết kế hoặc lựa chọn phương án và thực hiện phương án, tổng hợp được hai lực đồng quy bằng dụng cụ thực hành. - Nêu, chỉ ra được điều kiện để vật cân bằng: lực tổng hợp tác dụng lên vật bằng không và tổng moment lực tác dụng lên vật (đối với một điểm bất kì) bằng không. Chương IV: Năng lượng, Công, Công suất Năng lượng. Công cơ học. Nhận biết: - Nhận biết được định nghĩa, công thức tính công và đơn vị của công. - Nhận biết được các dạng khác nhau của năng lượng và sự chuyển hoá giữa các dạng năng lượng. - Nhận biết được vai trò của lực sinh công đối với chuyển động: công lực kéo, công cản. Thông hiểu: Hiểu được rằng công là một trong số các chuyển hóa năng lượng. Vận dụng: 2 2 1 - Xác định được một quá trình chuyển hoá năng lượng thông qua thực hiện công, truyền nhiệt. - Vận dụng được công thức tính công trong các bài toán đơn giản. Vận dụng cao: Vận dụng được công thức tính công để giải các bài toán nâng cao. Nhận biết: - Nhận biết được định nghĩa, công thức tính và biết được đơn vị đo của công suất. - Nhận biết được biểu thức liên hệ giữa công suất với lực và vận tốc vào một số tình huống cụ thể trong đời sống. 2 1 1 Công suất. Thông hiểu: Hiểu được ý nghĩa vật lí của công suất chính là tốc độ sinh công. Vận dụng: Vận dụng được công thức tính công suất trong các bài toán đơn giản. Vận dụng cao: Vận dụng được công thức tính công suất để giải các bài toán nâng cao. Nhận biết: Nhận biết được định nghĩa, công thức tính và biết được đơn vị đo của động năng, thế năng. Thông hiểu: Hiểu được động năng, thế năng, liên hệ giữa động năng và công của lực, liên hệ giữa thế năng và công của lực. 2 2 1 1 Động năng, thế năng. Vận dụng: Vận dụng được biểu thức liên hệ giữa công thực hiện lên vật để vật có động năng, thế năng trong các bài toán đơn giản. Vận dụng cao: Vận dụng được công thức tính động năng, thế năng. Biểu thức liên hệ giữa công thực hiện lên vật để vật có động năng, thế năng để giải các bài toán nâng cao. Cơ năng. Định luật bảo toàn cơ năng. Nhận biết: - Nhận biết được định nghĩa cơ năng và đơn vị đo của cơ năng. - Nhận biết được công thức tính cơ năng của vật trong trường trọng lực. - Nhận biết được sự chuyển hoá qua lại giữa động năng và thế năng. Thông hiểu: Hiểu được sự chuyển hoá qua lại giữa động năng, thế năng 2 2 1 1 và định luật bảo toàn cơ năng vào một số bài toán hoặc một số tình huống thực tế. Vận dụng: Vận dụng được biểu thức cơ năng, định luật bảo toàn cơ năng để giải các bài toán đơn giản. Vận dụng cao: Vận dụng được biểu thức động năng, thế năng, cơ năng, độ biến thiên động năng và định luật bảo toàn cơ năng để giải các bài toán nâng cao. Nhận biết: Nhận biết được năng lượng có ích và năng lượng hao phí trong các quá trình chuyển hoá năng lượng. 1 1 1 Thông hiểu: Hiểu được khái niệm hiệu suất. Hiệu suất Vận dụng: Vận dụng được khái niệm hiệu suất vào một số tình huống thực tế và giải được một số bài toán đơn giản. Vận dụng cao: Vận dụng được công thức tính hiệu suất giải các bài toán nâng cao. Tổng (câu) 12 9 6 3 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30
Mức độ nhận thức Tổng số câu theo từng nội dung Tổng thời gian (phút) % tổng điểm Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút)