You are on page 1of 4

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - VẬT LÝ 10

1. Ma trận
- Thời điểm kiểm tra: 3/2024
- Thời gian làm bài: 45 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,5 điểm.
Mức độ đánh giá
Tổng
Nhận Thông Vận Vận dụng Điểm
Nội dung Đơn vị kiến thức số câu
biết hiểu dụng cao số
TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
3. Động lực học 3.3.Cân bằng lực. Mo men lực 5 2 1 0 1 7 2,75
4.1. Công và năng lượng 3 2 1 0 1 5 2,25
4. Năng lượng, công, 4.2. Động năng và thế năng 4 4 0 1 1 8 3,0
công suất
4.3. Công suất và hiệu suất 4 4 0 0 0 8 2,0
4.4. Vận dụng công, năng lượng,
(1) (1)
công suất
Số câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ) 16 12 2 1 3 28
Điểm số 4 3 2 1 3 7 10
Nội Đơn vị Số câu hỏi Câu hỏi
Mức độ yêu cầu cần đạt
dung kiến thức TL TN TL TN
Nhận biêt:
3.1.1. Nêu được khái niệm mô men lực, momen ngẫu 2 C1,C2
lực; Nêu được tác dụng của momen ngẫu lực
3. Động 3.3.Cân bằng 3.3.2. Phát biểu được qui tắc momen lực 1 C3
lực học lực. Mo men lực 3.3.5. Viết được công thức tính momen lực 1 C4
3.3.6. Nêu được điều kiện cân bằng tổng quát 1 C5
Thông hiểu
- Xác định được tay đòn của lực. 2 C17,
-Tính được momen lực trong trường hợp đơn giản C18
Vận dụng:
Vận dụng qui tắc momen lực để giải các bài tập đơn giản. 1 C29

Nhận biêt:
4.1.1. Nêu được định luật bảo toàn năng lượng, liên quan 1 C6
đến một số dạng năng lượng khác nhau
4.1. Công và 4.1.3. Viết được biểu thức tính công, nêu được đơn vị đo 2 C7,C8
năng lượng của công
4. Năng Thông hiểu
lượng, 4.1.2.Trình bày được ví dụ chứng tỏ có thể truyền năng 2 C19,
công , lượng từ vật này sang vật khác bằng cách thực hiện công. C20
công
4.1.4. Tính được công bằng một phép tính.
suất
Nhận biêt
4.2. Động năng 4.2.1. Nêu được công thức tính thế năng trong trường 1 C9
và thế năng trọng lực đều.
4.2.2. Nêu được khái niệm cơ năng; 1 C10
Nội Đơn vị Số câu hỏi Câu hỏi
Mức độ yêu cầu cần đạt
dung kiến thức TL TN TL TN
4..2.3. Phát biểu được định luật bảo toàn cơ năng 1 C11
4.2.5. Nêu được công thức tính động năng của một vật 1 C12
chuyển động
Thông hiểu
-Tính được động năng, thế năng của một vật (bằng một 4 C21,C22
phép tính) ,
- Hiểu được sự phụ thuộc của động năng, thế năng vào C23,C24
khối lượng, vận tốc hoặc độ cao....
- Hiểu được sự chuyển hoá động năng và thế năng của
vật trong một số trường hợp đơn giản
Nhận biêt:
4.3.1. Nêu được định nghĩa công suất và đơn vị của công 2 C13,C14
4.3. Công suất suất.
và hiệu suất 4.3.3.Viết được công thức tính công suất trung bình và 1 C15
công suất tức thời.
4.3.4. Nêu được định nghĩa hiệu suất và nhận biết công 1 C16
thức tính hiệu suất
Thông hiểu
4.3.1. 2 C25,C26
- Hiểu được ý nghĩa vật lí của công suất,
- Tính được công suất bằng một phép tính.
4.3.4. Hiểu được năng lượng có ích và năng lượng hao 1 C27
phí trong các quá trình chuyển hoá năng lượng
4.3.5. Vận dụng được khái niệm hiệu suất vào một số 1 C28
tình huống thực tế và tính hiệu suất trong một số bài toán
đơn giản
Nội Đơn vị Số câu hỏi Câu hỏi
Mức độ yêu cầu cần đạt
dung kiến thức TL TN TL TN
Vận dụng:
4.4. Vận dụng -Vận dụng được công thức tính công suất trong các bài
công, năng toán đơn giản.
lượng, công -Tính được công và các đại lượng trong công thức tính 1 C30
suất công trong một số trường hợp đơn giản.
Vận dụng cao:
Vận dụng được công thức tính công suất để giải các bài
toán nâng cao
Vận dụng được công thức tính công để giải các bài toán
nâng cao.
- Vận dụng được định luật bảo toàn cơ năng
- 4.2.7. Sử dụng được định lí động năng để giải các bài 1 C31
tập
TỔNG SỐ CÂU 3 28
TỔNG SỐ ĐIỂM 3,0 7,0

You might also like