You are on page 1of 8

1.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1-NĂM HỌC 2022-2023


MÔN: VẬT LÍ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng
Thông
Nội Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao
hiểu %
T dung Số Thời tổng
Đơn vị kiến thức, kĩ năng Thờ
T kiến Thời Thời Thời CH gian Tổng
thức Số i Số Số Số điểm điểm
gian gian gian TN (ph)
CH gian CH CH CH
(ph) (ph) (ph)
(ph)
1.1. Dao động điều hòa 2 1,5 1 1,5
1.2. Con lắc lò xo 1 0,75 1 1,5 1 2
1.3. Con lắc đơn; Thực 1(1) 3,5
hành: Khảo sát thực nghiệm
1 0,75 1 1,5 1 2
các định luật dao động của
Dao
con lắc đơn
1 động 16 24,25 40
cơ 1.4. Dao động tắt dần. Dao 4
2 1,5 1 0,75
động cưỡng bức
1.5. Tổng hợp hai dao động 1(2) 3,5
điều hòa cùng phương, cùng
1 0,75 0,75 1 2
tần số.Phương pháp giản đồ
Fre-nen

2.1. Sóng cơ và sự truyền sóng


1 0,75 1 1,5 1 2

Sóng 2.2. Giao thoa sóng 1 0,75 1 1,5
cơ và 1(3)
2 2.3. Sóng dừng 1 0,75 1 1,5 1 2 3,5 12 18,5 3 30
sóng
âm 2.4. Đặc trưng vật lí của âm 1 2
2.5. Đặc trưng sinh lí của 1 0,75 1 1,5
âm

Dòng 3.1. Đại cương về dòng điện


3 điện 1 0,75 1 1,5
xoay chiều
xoay
chiều
3.2. Các mạch điện xoay
2 1,5 1 1,5 1 2 3,5 12 17,25 30
chiều 3
3.3. Mạch có R, L, C mắc 1(4)
1 0,75 1 1,5
nối tiếp
3.4. Công suất điện tiêu thụ
của mạch điện xoay chiều. 1 0,75 1 1,5 1 2
Hệ số công suất
Tổng 16 12 12 18 8 16 4 14 40 60 10 100
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10

1
() Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 1.2 hoặc 1.3
2
() Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 1.5
3
() Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3
4
() Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 3.3
Tỉ lệ chung (%) 70 30 100

2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA THEO YCCĐ


BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 THEO YCCĐ
MÔN: VẬT LÍ 12 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
Số câu hỏi theo các mức độ
Nội nhận thức
dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng
TT Vận
kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận
thức dụng
biết hiểu dụng
cao
1 Nhận biết:
- Phát biểu được định nghĩa dao động điều hoà;
1.1. Dao - Nêu được li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha,
động điều pha ban đầu là gì. 2 1
hòa Thông hiểu:
- Nêu được các mối liên hệ giữa li độ, vận tốc
gia tốc.
Nhận biết:
- Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số)
dao động điều hoà của con lắc lò xo;
- Viết được các công thức tính động năng, thế
năng và cơ năng dao động điều hòa của con lắc
lò xo.
Thông hiểu:
Dao
- Viết được phương trình động lực học và
động
phương trình dao động điều hoà của con lắc lò

xo.

1.2. Con ;
- Nêu được quá trình biến đổi năng lượng trong 1 1 1
lắc lò xo 1(1)
dao động điều hoà.
Vận dụng:
- Biết cách chọn hệ trục tọa độ, chỉ ra được các
lực tác dụng lên vật dao động;
- Biết cách lập phương trình dao động, tính chu
kì dao động và các đại lượng trong các công
thức của con lắc lò xo.
Vận dụng cao:
- Vận dụng các kiến thức liên quan đến dao
động điều hòa và con lắc lò xo để làm được các
bài toán về dao động của con lắc lò xo.
Nhận biết: 1 1 1
1.3. Con - Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số)
lắc đơn; dao động điều hoà của con lắc đơn.
Thực Thông hiểu:
hành:
- Viết được phương trình động lực học và
Khảo sát
phương trình dao động điều hoà của con lắc
thực
đơn;
nghiệm
các định
luật dao
động của - Nêu được ứng dụng của con lắc đơn trong việc
con lắc xác định gia tốc rơi tự do;
đơn

- Áp dụng được công thức (cho l


tìm T vàngược lại);
- Nêu được cách kiểm tra mối quan hệ giữa chu
kì với chiều dài của con lắc đơn khi con lắc dao
động với biên độ góc nhỏ.
Vận dụng:
- Giải được những bài toán đơn giản về dao
động của con lắc đơn;
- Biết cách sử dụng các dụng cụ và bố trí được
thí nghiệm:
+ Biết dùng thước đo chiều dài, thước đo góc,
đồng hồ bấm giây hoặc đồng hồ đo thời gian
hiện số.
+ Biết lắp ráp được các thiết bị thí nghiệm.
- Biết cách tiến hành thí nghiệm:
+ Thay đổi biên độ dao động, đo chu kì con
lắc.
+ Thay đổi khối lượng con lắc, đo chu kì dao
động.
- Trong thí nghiệm thay đổi chiều dài con lắc để
đo chu kì dao động:
+ Biết tính toán các số liệu thu được từ thí
nghiệm để đưa ra kết quả:
+ Tính được T, T2, T2/l.
+ Vẽ được đồ thị T(l) và đồ thị T2(l).
- Xác định chu kì dao động của con lắc đơn
bằng cách đo thời gian t1 khi con lắc thực hiện
t1
T1 
n1 dao động toàn phần, tính n1 ; tương tự
t2
T2 
n2 … từ đó xác định T ;
- Đo chiều dài l của con lắc đơn và tính g theo

công thức
- Từ đồ thị rút ra các nhận xét.
Vận dụng cao:
- Áp dụng các kiến thức về con lắc đơn và kiến
thức liên quan để giải các bài tập về con lắc
đơn.
Nhận biết:
- Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần,
dao động cưỡng bức là gì.
- Nêu được các đặc điểm của dao động tắt dần,
dao động cưỡng bức, dao động duy trì.
Thông hiểu:
1.4. Dao - Xác định được chu kỳ, tần số của dao động
động tắt cưỡng bức khi biết chu kỳ, tần số của ngoại lực
dần. Dao cưỡng bức; 2 1
động - Nêu được hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
cưỡng bức nào.
+ Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng biên
độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực
đại khi tần số (f) của lực cưỡng bức bằng tần số
riêng (f0) của hệ dao động.
+Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng là
f = f0 .
1.5. Tổng Nhận biết: 1 1 1(2)
hợp hai - Nêu được công thức tính biên độ và pha ban
dao động đầu của dao động tổng hợp;
điều hòa
- Nêu được công thức tính độ lệch pha của 2
cùng
dao động.
phương,
cùng tần Thông hiểu:
số.Phương -Trình bày được nội dung của phương pháp giản
pháp giản đồ Fre-nen;
đồ Fre-nen - Nêu được cách sử dụng phương pháp giản đồ
Fre-nen để tổng hợp hai dao động điều hoà
cùng tần số, cùng phương dao động;
- Áp dụng được các công thức tính biên độ A và
pha ban đầu của dao động tổng hợp .
Vận dụng:
- Biểu diễn được dao động điều hoà bằng vectơ
quay;
- Áp dụng được phương pháp giản đồ Fre-nen
để tổng hợp hai dao động điều hoà cùng tần số,
cùng phương dao động.
Vận dụng cao:
- Áp dụng được phương pháp giản đồ Fre-nen
và các kiến thức liên quan để giải các bài tập về
tổng hợp dao động.
2 Nhận biết:
- Phát biểu được các định nghĩa về sóng cơ,
sóng dọc, sóng ngang;
- Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ
truyền sóng, bước sóng, tần số sóng, biên độ
sóng và năng lượng sóng.
Sóng 2.1. Sóng cơ Thông hiểu:
cơ và và sự - Nêu được ví dụ về sóng dọc, sóng ngang;
1 1 1
sóng truyền sóng
- Viết được phương trình sóng
âm cơ

;
Vận dụng:
- Áp dụng được công thức bước sóng, ct vận
tốc, viết được pt chuyển động

Nhận biết:
- Nêu được đặc điểm của 2 nguồn sóng kết hợp; 1(3)
2 sóng kết hợp;
- Ghi được công thức xác định vị trí của cực đại
giao thoa và cực tiểu giao thoa;
Thông hiểu:
- Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai sóng
mặt nước và nêu được các điều kiện để có sự
giao thoa của hai sóng;
2.2. Giao
Vận dụng: 1 1
thoa sóng
- Biết cách tổng hợp hai dao động cùng phương,
cùng tần số, cùng biên độ để tính vị trí cực đại
và cực tiểu giao thoa.
- Biết cách dựa vào công thức để tính được
bước sóng, số lượng các cực đại giao thoa, cực
tiểu giao thoa.
Vận dụng cao:
- Vận dụng được các kiến thức về giao thoa
sóng để giải được các bài toán;
2.3. Sóng Nhận biết: 1 1 1
dừng - Nêu được sóng dừng là gì?
- Nêu được khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp,
hai nút liên tiếp, giữa một bụng và một nút liên
tiếp;
- Nêu được đặc điểm của sóng tới và sóng phản
xạ tại điểm phản xạ.
Thông hiểu:
- Mô tả được hiện tượng sóng dừng trên một sợi
dây và nêu được điều kiện để có sóng dừng
khi đó.
Vận dụng:
- Xác định được bước sóng hoặc tốc độ truyền
sóng bằng phương pháp sóng dừng;
- Giải thích được sơ lược hiện tượng sóng dừng
trên một sợi dây.
Vận dụng cao:
- Vận dụng các kiến thức về dao động và sóng
để giải các bài toán về sóng dừng.
Nhận biết:
- Nêu được sóng âm, âm thanh, hạ âm, siêu âm
là gì.
- Nêu được cường độ âm và mức cường độ âm
là gì và đơn vị đo mức cường độ âm.
- Nêu được các đặc trưng vật lí (tần số, mức
2.4. Đặc cường độ âm và các hoạ âm) của âm.
trưng vật 1
lí của âm Thông hiểu:
- Trình bày được sơ lược về âm cơ bản, các hoạ
âm.
Vận dụng:
- Vận dụng được các ct tính I, L mối liên hệ
giữa I và r, I và L
1 1
Nhận biết:
- Nêu được các đặc trưng sinh lí (độ cao, độ to
2.5. Đặc và âm sắc) của âm.
trưng sinh Thông hiểu:
lí của âm - Nêu được ví dụ để minh hoạ cho khái niệm âm
sắc;
- Nêu được tác dụng của hộp cộng hưởng âm.
3 3.1. Đại Nhận biết: 1 1
Dòng cương về - Viết được biểu thức của cường độ dòng điện
điện dòng điện và điện áp tức thời;
xoay xoay chiều - Nêu được khái niệm về giá trị cực đại và giá
chiều
trị tức thời của i, u.
Thông hiểu:
- Phát biểu được định nghĩa và viết được công
thức tính giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
điện, của điện áp.

Nhận biết:
- Nêu được độ lêch pha giữa điện áp và cường
độ dòng điện đối với mạch điện chỉ chứa R, L,
C.
Thông hiểu:
3.2. Các - Ghi được biểu thức định luật Ôm cho đoạn
mạch điện mạch chỉ chứa R, L, C: 2 1 1
xoay chiều

Vận dụng:
- vận dụng được biểu thức định luật Ôm cho
đoạn mạch chỉ chứa R, L, C:
- viết được biểu thức u,i
3.3. Mạch Nhận biết: 1 1 1(4)
có R, L, C -Viết được công thức tính tổng trở;
mắc nối
-Viết được các hệ thức của định luật Ôm đối với
tiếp
đoạn mạch RLC nối tiếp (đối với giá trị hiệu
dụng và độ lệch pha);
- Nêu được điều kiện để có cộng hưởng điện(

).
Thông hiểu:
- Nêu được mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng
trên toàn mạch và các điện áp hiệu dụng thành
phần;
- Nêu được những đặc điểm của đoạn mạch
RLC nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng
điện;
- Áp dụng các công thức

.
Vận dụng:
- Giải được các bài tập đơn giản đối với đoạn
mạch RLC nối tiếp.
Vận dụng cao:
- Làm được các bài tập đối với đoạn mạch RLC
ghép nối tiếp
Nhận biết:
- Viết được công thức tính công suất điện;
- Viết được công thức tính hệ số công suất của
3.4. Công đoạn mạch RLC nối tiếp.
suất điện Thông hiểu:
tiêu thụ
của mạch - Nêu được lí do tại sao cần phải tăng hệ số
công suất ở nơi tiêu thụ điện; tăng U 1 1 1
điện xoay
chiều. Hệ Vận dụng:
số công - Tính được công suất điện và hệ số công suất
suất của đoạn mạch điện xoay chiều;
- Tính được hệ số công suất của đoạn mạch R,
L, C ghép nối tiếp.

Tổng 16 12 8 4

You might also like